Lịch âm tháng 6 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 6 năm 2025?

Lịch âm tháng 5 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 5 năm 2025?

Đăng bài: 06:30 23/05/2025

Lịch âm tháng 6 2025 đầy đủ? Ảnh hướng của tháng 6 2025 theo phong thủy?

Lịch âm tháng 6 2025 bắt đầu từ ngày 1/6/2025 (tức ngày 6/5/2025 Âm lịch - ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ) và kết thúc vào ngày 30/6/2025 (tức ngày 6/6/2025 Âm lịch - ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ).

>>> Ảnh hưởng của tháng Nhâm Ngọ theo phong thủy:

Tháng Nhâm Ngọ (từ ngày 01/6/2025 đến ngày 24/6/2025) mang năng lượng Hỏa, tượng trưng cho sự nhiệt huyết, mạnh mẽ và quyết đoán. Đây là thời điểm tốt để những người mệnh Mộc và Thổ phát triển sự nghiệp, tận dụng cơ hội để bứt phá.

>>> Ảnh hưởng của tháng Quý Mùi theo phong thủy:

Tháng Quý Mùi (từ ngày 25/6/2025 đến ngày 30/6/2025) thuộc hành Thổ, mang tính ổn định, bền vững. Những người mệnh Kim và Hỏa có thể gặp thuận lợi trong công việc, tài chính và các quyết định quan trọng.

Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 6 năm 2025?

Lưu ý: Màu ĐỎ là ngày HẮC ĐẠO, màu XANH là ngày HOÀNG ĐẠO.

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Giờ Hoàng đạo Giờ Hắc đạo Tuổi xung - hợp

01/6/2025

06/5/2025

(Tân Sửu)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý

Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

02/6/2025

07/5/2025

(Nhâm Dần)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi

Tuổi xung: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

03/6/2025

08/5/2025

(Quý Mão)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp:  Hợi, Mùi, Tuất

Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

04/6/2025

09/5/2025

(Giáp Thìn)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu

Tuổi xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

05/6/2025

10/5/2025

(Ất Tỵ)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân

Tuổi xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

06/6/2025

11/5/2025

(Bính Ngọ)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi

Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý

07/6/2025

12/5/2025

(Đinh Mùi)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ

Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu

08/6/2025

13/5/2025

(Mậu Thân)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ

Tuổi xung: Canh Dần, Giáp Dần

09/6/2025

14/5/2025

(Kỷ Dậu)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn

Tuổi xung: Tân Mão, Ất Mão

10/6/2025

15/5/2025

(Canh Tuất)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão

Tuổi xung: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

11/6/2025

16/5/2025

(Tân Hợi)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần

Tuổi xung: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

12/6/2025

17/5/2025

(Nhâm Tý)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu

Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất

13/6/2025

18/5/2025

(Quý Sửu)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Tý, Dậu, Tỵ

Tuổi xung: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi

14/6/2025

19/5/2025

(Giáp Dần)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi

Tuổi xung: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ

15/6/2025

20/5/2025

(Ất Mão)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất

Tuổi xung: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi

16/6/2025

21/5/2025

(Bính Thìn)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu

Tuổi xung: Mậu Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn

17/6/2025

22/5/2025

(Định Tỵ)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân

Tuổi xung: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi

18/6/2025

23/5/2025

(Mậu Ngọ)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi

Tuổi xung: Bính Tý, Giáp Tý

19/6/2025

24/5/2025

(Kỷ Mùi)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ

Tuổi xung: Đinh Sửu, Ất Sửu

20/6/2025

25/5/2025

(Canh Thân

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ

Tuổi xung: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý

21/6/2025

26/5/2025

(Tân Dậu)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn

Tuổi xung: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu

22/6/2025

27/5/2025

(Nhâm Tuất)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão

Tuổi xung: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân

23/6/2025

28/5/2025

(Quý Hợi)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần

Tuổi xung: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão

24/6/2025

29/5/2025

(Giáp Tý)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân

Tuổi xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần

25/6/2025

01/6/2025

(Ất Sửu)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý

Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão

26/6/2025

02/6/2025

(Bính Dần)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi

Tuổi xung: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất

27/6/2025

03/6/2025

(Đinh Mão)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Mùi, Hợi, Tuất

Tuổi xung: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ

28/6/2025

04/6/2025

(Mậu Thìn)

Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu

Tuổi xung: Canh Tuất, Bính Tuất

29/6/2025

05/6/2025

(Kỷ Tỵ)

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân

Tuổi xung: Tân Hợi, Đinh Hợi 

30/6/2025

06/6/2025

(Canh Ngọ)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi

Tuổi xung: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân

Lịch âm tháng 6 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 6 năm 2025?

Lịch âm tháng 6 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 6 năm 2025? (Hình từ Internet)

Trong tháng 6 2025, người lao động có được nghỉ lễ hưởng nguyên lương ngày nào không?

Căn cứ quy định tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 về lịch nghỉ lễ, tết của người lao động như sau:

Nghỉ lễ, tết

1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:

a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);

b) Tết Âm lịch: 05 ngày;

c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);

d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);

đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);

e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

2 Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.

3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.

Theo quy định nêu trên thì trong tháng 6 2025, không có ngày lễ nào người lao động sẽ được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương.

Từ khóa: Lịch âm tháng 6 2025 Tháng Nhâm Ngọ Tháng Quý Mùi Tháng 6 2025 Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Người lao động

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...