Lịch âm tháng 4 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025?
Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng con gì? Chi tiết những ngày Hoàng đạo, Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025
Lịch âm tháng 4 2025 đầy đủ? Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng con gì?
Tháng 4 âm lịch 2025 bắt đầu từ 01/4/2025 (tức ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ) và kết thúc vào ngày 29/4/2025 (tức ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ).
Theo lịch vạn niên, tháng 4 âm lịch 2025 thuộc vào tháng Tân Tỵ. Theo phong thủy thì tháng Tỵ là tháng của con rắn, tháng mang tính chất Thủy, có tính mềm mại, linh hoạt nhưng cũng có những yếu tố của sự bí ẩn, trí tuệ.
Vì thuộc hành Thủy, tháng Tân Tỵ có sự tương hợp với những người mang mệnh Mộc và Kim, đây là thời điểm lý tưởng để những người mang mệnh này phát triển những kế hoạch mang tính lâu dài, nhờ sự khéo léo, sáng tạo mà họ có cơ hội để bứt phá trong công việc, nhận được sự công nhận từ cấp trên, tuy nhiên cũng cần suy nghĩ thấu đáo, cân nhắc hơn trong các quyết định tài chính hoặc đầu tư, vì có thể gặp tiểu nhân quấy phá.
Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025?
Lưu ý: Màu đỏ là ngày hắc đạo, màu xanh là ngày hoàng đạo.
Ngày âm lịch |
Ngày dương lịch | Giờ hoàng đạo | Giờ hắc đạo | Tuổi hợp | Tuổi xung khắc |
01/4/2025 (Ngày Đinh Mão) |
28/4/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Thân, Tý Dậu | Canh Tuất, Bính Tuất |
02/4/2025 (Ngày Mậu Thìn) |
29/4/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý, Thân | Bính Tuất, Canh Tuất |
3/4/2025 (Ngày Kỷ Tỵ) |
30/4/2025 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Sửu, Dậu | Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi |
4/4/2025 (Ngày Canh Ngọ) |
01/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần, Tuất, Mùi | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân |
5/4/2025 (Ngày Tân Tỵ) |
02/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Mão, Hợi | Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão |
6/4/2025 (Ngày Nhâm Thân) |
3/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Tý, Thìn, Tỵ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
7/4/2025 (Ngày Quý Dậu) |
4/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Sửu, Tỵ | Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
8/4/2025 (Ngày Giáp Tuất) |
5/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | Dần, Ngọ | Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất |
9/4/2025 (Ngày Ất Hợi) |
6/5/2025 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Mão, Dần, Mùi | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
10/4/2025 (Ngày Bính Tý) |
7/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Thìn, Thân | Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
11/4/2025 (Ngày Đinh Sửu) |
8/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Tý, Tỵ, Dậu | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
12/4/2025 (Ngày Mậu Dần) |
9/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Giáp Thân |
13/4/2025 (Ngày Kỷ Mão) |
10/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Mùi, Hợi | Quý Sửu, Tân Dậu, Quý Hợi |
14/4/2025 (Ngày Canh thìn) |
11/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | Tý, Thân | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
15/4/2025 (Ngày Tân Tỵ) |
12/5/2025 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu, Dậu | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
16/4/2025 (Ngày Nhâm Ngọ) |
13/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần, Tuất | Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn |
17/4/2025 (Ngày Quý Mùi) |
14/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Mão, Hợi | Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu |
18/4/2025 (Ngày Giáp Thân) |
15/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Tý, Thìn, Tỵ | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ |
19/4/2025 (Ngày Ất Dậu) |
16/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Sửu, Tỵ | Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão |
20/4/2025 (Ngày Bính Tuất) |
17/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | Dần, Ngọ | Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý |
21/4/2025 (Ngày Đinh Hợi) |
18/5/2025 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần, Mão, Mùi | Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi |
22/4/2025 (Ngày Mậu Tý) |
19/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Thìn, Thân | Giáp Ngọ, Bính Ngọ |
23/4/2025 (Ngày Kỷ Sửu) |
20/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Tỵ, Dậu | Quý Tỵ, Ất Mùi, Đinh Mùi |
24/4/2025 (Ngày Canh Dần) |
21/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý |
25/4/2025 (Ngày Tân Mão) |
22/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Mùi, Hợi | Ất Sửu, Quý Dậu, Ất Mùi |
26/4/2025 (Ngày Nhâm Thìn) |
23/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) | Tý, Thân | Bính Dần, Giáp Tuất, Bính Tuất |
27/4/2025 (Ngày Quý Tỵ) |
24/5/2025 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) | Sửu, Dậu | Đinh Mão, Ất Hợi, Đinh Hợi |
28/4/2025 (Ngày Giáp Ngọ) |
25/5/2025 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) | Dần, Tuất, Mùi | Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần |
29/4/2025 (Ngày Ất Mùi) |
26/5/2025 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) | Mão, Ngọ, Hợi | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão |
Lịch âm tháng 4 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025? (Hình từ Internet)
Trong tháng 4 âm lịch 2025, người lao động có được nghỉ lễ vào ngày nào không?
Căn cứ quy định tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 về lịch nghỉ lễ, tết của người lao động như sau:
Nghỉ lễ, tết
1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
b) Tết Âm lịch: 05 ngày;
c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
2 Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.
Năm 2025, Ngày Chiến thắng 30/4 rơi vào ngày 3/4/2025 Âm lịch và ngày Quốc tế lao động 01/5 rơi vào ngày 4/4/2025 Âm lịch, do đó, người lao động sẽ được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong 02 ngày đó là ngày 3/4/2025 Âm lịch, tức theo lịch dương là ngày Chiến thắng 30/4 và ngày 4/4/2025 Âm lịch, tức theo lịch dương là ngày Quốc tế lao động 01/5.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];