Lịch âm tháng 4 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025?

Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng con gì? Chi tiết những ngày Hoàng đạo, Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025

Đăng bài: 08:05 21/04/2025

Lịch âm tháng 4 2025 đầy đủ? Tháng 4 âm lịch 2025 là tháng con gì?

Tháng 4 âm lịch 2025 bắt đầu từ 01/4/2025 (tức ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ) và kết thúc vào ngày 29/4/2025 (tức ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ).

Theo lịch vạn niên, tháng 4 âm lịch 2025 thuộc vào tháng Tân Tỵ. Theo phong thủy thì tháng Tỵ là tháng của con rắn, tháng mang tính chất Thủy, có tính mềm mại, linh hoạt nhưng cũng có những yếu tố của sự bí ẩn, trí tuệ.

Vì thuộc hành Thủy, tháng Tân Tỵ có sự tương hợp với những người mang mệnh Mộc và Kim, đây là thời điểm lý tưởng để những người mang mệnh này phát triển những kế hoạch mang tính lâu dài, nhờ sự khéo léo, sáng tạo mà họ có cơ hội để bứt phá trong công việc, nhận được sự công nhận từ cấp trên, tuy nhiên cũng cần suy nghĩ thấu đáo, cân nhắc hơn trong các quyết định tài chính hoặc đầu tư, vì có thể gặp tiểu nhân quấy phá.

Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025?

Lưu ý: Màu đỏ là ngày hắc đạo, màu xanh là ngày hoàng đạo.

Ngày âm lịch

Ngày dương lịch Giờ hoàng đạo Giờ hắc đạo Tuổi hợp Tuổi xung khắc

01/4/2025 (Ngày Đinh Mão)

28/4/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Thân, Tý Dậu Canh Tuất, Bính Tuất

02/4/2025 (Ngày Mậu Thìn)

29/4/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Tý, Thân Bính Tuất, Canh Tuất

3/4/2025 (Ngày Kỷ Tỵ)

30/4/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Sửu, Dậu Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi

4/4/2025 (Ngày Canh Ngọ)

01/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Dần, Tuất, Mùi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân

5/4/2025 (Ngày Tân Tỵ)

02/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Mão, Hợi Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão

6/4/2025 (Ngày Nhâm Thân)

3/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Tý, Thìn, Tỵ Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

7/4/2025 (Ngày Quý Dậu)

4/5/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Sửu, Tỵ Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

8/4/2025 (Ngày Giáp Tuất)

5/5/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) Dần, Ngọ Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất

9/4/2025 (Ngày Ất Hợi)

6/5/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Mão, Dần, Mùi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

10/4/2025 (Ngày Bính Tý)

7/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Thìn, Thân Canh Ngọ, Mậu Ngọ

11/4/2025 (Ngày Đinh Sửu)

8/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Tý, Tỵ, Dậu Tân Mùi, Kỷ Mùi

12/4/2025 (Ngày Mậu Dần)

9/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngọ, Tuất, Hợi Canh Thân, Giáp Thân

13/4/2025 (Ngày Kỷ Mão)

10/5/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Mùi, Hợi Quý Sửu, Tân Dậu, Quý Hợi

14/4/2025 (Ngày Canh thìn)

11/5/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) Tý, Thân Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

15/4/2025 (Ngày Tân Tỵ)

12/5/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Sửu, Dậu Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

16/4/2025 (Ngày Nhâm Ngọ)

13/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Dần, Tuất Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn

17/4/2025 (Ngày Quý Mùi)

14/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Mão, Hợi Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu

18/4/2025 (Ngày Giáp Thân)

15/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Tý, Thìn, Tỵ Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ

19/4/2025 (Ngày Ất Dậu)

16/5/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Sửu, Tỵ Đinh Mão, Tân Mùi, Kỷ Mão

20/4/2025 (Ngày Bính Tuất)

17/5/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) Dần, Ngọ Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

21/4/2025 (Ngày Đinh Hợi)

18/5/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Dần, Mão, Mùi Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi

22/4/2025 (Ngày Mậu Tý)

19/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Thìn, Thân Giáp Ngọ, Bính Ngọ

23/4/2025 (Ngày Kỷ Sửu)

20/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Tỵ, Dậu Quý Tỵ, Ất Mùi, Đinh Mùi

24/4/2025 (Ngày Canh Dần)

21/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngọ, Tuất, Hợi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý

25/4/2025 (Ngày Tân Mão)

22/5/2025 Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Mùi, Hợi Ất Sửu, Quý Dậu, Ất Mùi

26/4/2025 (Ngày Nhâm Thìn)

23/5/2025 Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) Tý, Thân Bính Dần, Giáp Tuất, Bính Tuất

27/4/2025 (Ngày Quý Tỵ)

24/5/2025 Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Sửu, Dậu Đinh Mão, Ất Hợi, Đinh Hợi

28/4/2025 (Ngày Giáp Ngọ)

25/5/2025 Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Dần, Tuất, Mùi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

29/4/2025 (Ngày Ất Mùi)

26/5/2025 Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) Mão, Ngọ, Hợi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão

Lịch âm tháng 4 âm lịch 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025

Lịch âm tháng 4 2025 đầy đủ? Chi tiết các ngày Hoàng đạo, ngày Hắc đạo trong lịch âm tháng 4 năm 2025? (Hình từ Internet)

Trong tháng 4 âm lịch 2025, người lao động có được nghỉ lễ vào ngày nào không?

Căn cứ quy định tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 về lịch nghỉ lễ, tết của người lao động như sau:

Nghỉ lễ, tết

1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:

a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);

b) Tết Âm lịch: 05 ngày;

c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);

d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);

đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);

e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

2 Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.

3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.

Năm 2025, Ngày Chiến thắng 30/4 rơi vào ngày 3/4/2025 Âm lịch và ngày Quốc tế lao động 01/5 rơi vào ngày 4/4/2025 Âm lịch, do đó, người lao động sẽ được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong 02 ngày đó là ngày 3/4/2025 Âm lịch, tức theo lịch dương là ngày Chiến thắng 30/4 và ngày 4/4/2025 Âm lịch, tức theo lịch dương là ngày Quốc tế lao động 01/5.

5 Huỳnh Lê Bình Nhi

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế cho các tư vấn chuyên sâu từ chuyên gia.

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng.

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...