Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ; Lao động, tiền lương thuộc phạm vị chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
Số hiệu | 2165/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Huế, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ và UBND cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2344/TTr-SNV ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Có các Phụ lục kèm theo) , cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 07 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố.
2. Phụ lục II gồm 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nội vụ.
3. Phụ lục III gồm 15 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các xã, phường; Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Stt |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
2. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018) |
||
3. |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013019) |
||
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) |
||
5. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013021) |
||
6. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) |
||
7. |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013023) |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI SỞ NỘI VỤ |
|
424 giờ |
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Huế, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ và UBND cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2344/TTr-SNV ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Có các Phụ lục kèm theo) , cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 07 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố.
2. Phụ lục II gồm 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nội vụ.
3. Phụ lục III gồm 15 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các xã, phường; Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Stt |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
2. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018) |
||
3. |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013019) |
||
4. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) |
||
5. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013021) |
||
6. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) |
||
7. |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013023) |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI SỞ NỘI VỤ |
|
424 giờ |
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI SỞ NỘI VỤ |
|
424 giờ |
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI SỞ NỘI VỤ |
424 giờ |
|
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
||
|
|
4. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI SỞ NỘI VỤ |
424 giờ |
|
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
5. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI SỞ NỘI VỤ |
424 giờ |
|
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.3 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Chủ tịch UBND thành phố |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
6. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ |
424 giờ |
|
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc Sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
7. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ |
424 giờ |
|
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc Sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
I |
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ |
424 giờ |
|
Bước 1.1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo. |
04 giờ |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
404 giờ |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức |
Thẩm định, xem xét, trình Giám đốc Sở |
|
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký tờ trình trình UBND thành phố |
08 giờ |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
08giờ |
II |
TẠI UBND THÀNH PHỐ |
|
56 giờ |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý |
04 giờ |
Bước 2.2 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ký quyết định. |
40 giờ |
Bước 2.3 |
Chủ tịch UBND thành phố |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ |
Bước 2.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2025
của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Stt |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[2] |
1. |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) |
Lao động, tiền lương |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc tại Sở Nội vụ kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
a) Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố; b) Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm |
Trả kết quả TTHC nếu nội quy có chỉnh sửa, bổ sung: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết; Xem xét, thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản |
44 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC (nếu có) |
08 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ/CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2025
của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[3] |
1. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.013702) |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
2. |
Thủ tục thành lập hội (1.013703) |
||
3. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.013704) |
||
4. |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.013706) |
||
5. |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (1.013707) |
||
6. |
Thủ tục hội tự giải thể (1.013708) |
||
7. |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.013709) |
||
8. |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe (1.013710) |
||
9. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013711) |
||
10. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013712) |
||
11. |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013713) |
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ |
|
12. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013714) |
||
13. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013715) |
||
14. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ (1.013716) |
||
15. |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013717) |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
176 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường), 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
296 giờ (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) 56 giờ (đối với đại hội thành lập) |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 6 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký Công văn cho phép thành lập |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ/120 giờ |
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
296 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký Công văn cho phép thành lập |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
176 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
68 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký Công văn. |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
36 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ |
9. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
11. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
12. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
13. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
14. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
416 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
Thẩm định, xem xét, ký trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 5 |
Chuyên viên, Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Thẩm tra dự thảo trình, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định. |
48 giờ |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Ký quyết định |
08 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng Văn hóa - xã hội tại Trung tâm Hành chính công cấp xã |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, công dân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ |
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).
[2] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).
[3] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).