Thông báo 3316/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch mạ niken ELN 3000A do Tổng cục Hải quan ban hành
| Số hiệu | 3316/TB-TCHQ |
| Ngày ban hành | 14/04/2015 |
| Ngày có hiệu lực | 14/04/2015 |
| Loại văn bản | Thông báo |
| Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
| Người ký | Nguyễn Dương Thái |
| Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Tài chính nhà nước |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3316/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại thông báo 291/TB-PTPL ngày 02/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
|
1. Tên hàng theo khai báo: Dung dịch mạ niken ELN 3000A (201it/can) (dùng phục vụ cho quá trình gia công sản phẩm (Nikelsulfate 38%). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Trách nhiệm Hữu hạn WOOJINWTP Việt Nam. Địa chỉ: Lô K-05-2, KCN Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. MST: 2300792871. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10025258192/A12 ngày 26/12/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Quế Võ - Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh. |
||||
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Niken sulphat, dạng dung dịch. |
||||
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 28.33 "Sulphat; phèn chua (alums); peroxosulphat (persulphat)" phân nhóm "Sulphat loại khác", mã số 2833.24.00 " - - Cửa niken", tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
||||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3316/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại thông báo 291/TB-PTPL ngày 02/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
|
1. Tên hàng theo khai báo: Dung dịch mạ niken ELN 3000A (201it/can) (dùng phục vụ cho quá trình gia công sản phẩm (Nikelsulfate 38%). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Trách nhiệm Hữu hạn WOOJINWTP Việt Nam. Địa chỉ: Lô K-05-2, KCN Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. MST: 2300792871. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10025258192/A12 ngày 26/12/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Quế Võ - Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh. |
||||
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Niken sulphat, dạng dung dịch. |
||||
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 28.33 "Sulphat; phèn chua (alums); peroxosulphat (persulphat)" phân nhóm "Sulphat loại khác", mã số 2833.24.00 " - - Cửa niken", tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
||||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh