Thông báo 28739/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Hương đậu phộng - Peanut Flavour do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 28739/TB-CHQ |
Ngày ban hành | 09/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2025 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Cục Hải quan |
Người ký | Đào Thu Hương |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 28739/TB-CHQ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 167/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 0208/2025-CV ngày 05/09/2025, công văn ngày 25/08/2025 của Công ty TNHH URC Việt Nam, mã số thuế: 3700549827;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước Mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|
||||||||
|
Tên thương mại: Peanut Flavour ST4405/12. |
|
|||||||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương đậu phộng - Peanut Flavour. |
|
||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: ST4405/12. |
Nhà sản xuất: Givaudan. |
|
|||||||
|
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương), Triglyceride chuỗi trung bình, Chất tạo hương giống hệt tự nhiên, Chất tạo hương tự nhiên, Ascorbic acid - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng để tạo hương đậu phộng cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Bánh kẹo 0,25%, Sô cô la 0,03 - 0,25%, Ngũ cốc 0,65%, Đồ nướng 0,15 - 0,85 %, đồ uống 0,1 %, Sữa/đồ uống từ sữa 0,1 %, Kem & Món tráng miệng đông lạnh 0,1%, Đồ ăn sẵn khô 0,1 - 0,2%, Nước sốt khô 0,1%, Mì ăn liền 0,05 - 0,1%, Đồ ăn sẵn tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Nước sốt tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Đồ ăn sẵn đông lạnh/Đã ướp lạnh 0,1%. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: |
|
|||||||
|
Thành phần (theo thứ tự giảm dần về trọng lượng) |
Phần trăm theo trọng lượng |
|
|
|||||
Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương) |
92-97% |
|
|||||||
Triglyceride chuỗi trung bình |
1-5% |
|
|||||||
Chất tạo hương giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance) |
<2% |
|
|||||||
Chất tạo hương tự nhiên (Natural flavouring substance) |
<2% |
|
|||||||
Ascorbic acid |
<0.1% |
|
|||||||
- Thông số kỹ thuật: + Cảm quan: Hương vị hạt rang + Màu: vàng + Ngoại quan: Chất lỏng có độ nhớt trung bình, gần như trong suốt - Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo hương cho các sản phẩm thực phẩm. 3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, công văn ngày 25/08/2025, mặt hàng như sau: |
|
||||||||
|
Tên thương mại: Peanut Flavour ST4405/12. |
|
|||||||
- Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương đậu phộng - Peanut Flavour. - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương), Triglyceride chuỗi trung bình, Chất tạo hương giống hệt tự nhiên, Chất tạo hương tự nhiên, Ascorbic acid - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng để tạo hương đậu phộng cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Bánh kẹo 0,25%, Sô cô la 0,03 - 0,25%, Ngũ cốc 0,65%, Đồ nướng 0,15 - 0,85 %, đồ uống 0,1%, Sữa/đồ uống từ sữa 0,1%, Kem & Món tráng miệng đông lạnh 0,1%, Đồ ăn sẵn khô 0,1 - 0,2%, Nước sốt khô 0,1%, Mì ăn liền 0,05 - 0,1%, Đồ ăn sẵn tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Nước sốt tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Đồ ăn sẵn đông lạnh/Đã ướp lạnh 0,1%. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: |
|||||||||
|
|
Thành phần (theo thứ tự giảm dần về trọng lượng) |
Phần trăm theo trọng lượng |
|
|||||
Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương) |
92-97% |
||||||||
Triglyceride chuỗi trung bình |
1-5% |
||||||||
Chất tạo hương đậu phộng giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance) |
<2% |
||||||||
Chất tạo hương đậu phộng tự nhiên (Natural flavouring substance) |
<2% |
||||||||
Ascorbic acid |
<0.1% |
||||||||
|
Thông số kỹ thuật: + Cảm quan: Hương vị hạt rang + Màu: vàng + Ngoại quan: Chất lỏng có độ nhớt trung bình, gần như trong suốt Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo hương cho các sản phẩm thực phẩm. |
||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: ST4405/12. |
Nhà sản xuất: Givaudan. |
||||||||
thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. ”, phân nhóm 3302.10 “- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:”, mã số 3302.10.30 “- - Loại khác, không chứa cồn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
|
||||||||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH URC Việt Nam biết và thực hiện./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 28739/TB-CHQ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 167/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 0208/2025-CV ngày 05/09/2025, công văn ngày 25/08/2025 của Công ty TNHH URC Việt Nam, mã số thuế: 3700549827;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước Mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|
||||||||
|
Tên thương mại: Peanut Flavour ST4405/12. |
|
|||||||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương đậu phộng - Peanut Flavour. |
|
||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: ST4405/12. |
Nhà sản xuất: Givaudan. |
|
|||||||
|
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương), Triglyceride chuỗi trung bình, Chất tạo hương giống hệt tự nhiên, Chất tạo hương tự nhiên, Ascorbic acid - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng để tạo hương đậu phộng cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Bánh kẹo 0,25%, Sô cô la 0,03 - 0,25%, Ngũ cốc 0,65%, Đồ nướng 0,15 - 0,85 %, đồ uống 0,1 %, Sữa/đồ uống từ sữa 0,1 %, Kem & Món tráng miệng đông lạnh 0,1%, Đồ ăn sẵn khô 0,1 - 0,2%, Nước sốt khô 0,1%, Mì ăn liền 0,05 - 0,1%, Đồ ăn sẵn tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Nước sốt tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Đồ ăn sẵn đông lạnh/Đã ướp lạnh 0,1%. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: |
|
|||||||
|
Thành phần (theo thứ tự giảm dần về trọng lượng) |
Phần trăm theo trọng lượng |
|
|
|||||
Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương) |
92-97% |
|
|||||||
Triglyceride chuỗi trung bình |
1-5% |
|
|||||||
Chất tạo hương giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance) |
<2% |
|
|||||||
Chất tạo hương tự nhiên (Natural flavouring substance) |
<2% |
|
|||||||
Ascorbic acid |
<0.1% |
|
|||||||
- Thông số kỹ thuật: + Cảm quan: Hương vị hạt rang + Màu: vàng + Ngoại quan: Chất lỏng có độ nhớt trung bình, gần như trong suốt - Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo hương cho các sản phẩm thực phẩm. 3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, công văn ngày 25/08/2025, mặt hàng như sau: |
|
||||||||
|
Tên thương mại: Peanut Flavour ST4405/12. |
|
|||||||
- Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương đậu phộng - Peanut Flavour. - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương), Triglyceride chuỗi trung bình, Chất tạo hương giống hệt tự nhiên, Chất tạo hương tự nhiên, Ascorbic acid - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng để tạo hương đậu phộng cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất, ứng dụng tham khảo và liều lượng (theo %): Bánh kẹo 0,25%, Sô cô la 0,03 - 0,25%, Ngũ cốc 0,65%, Đồ nướng 0,15 - 0,85 %, đồ uống 0,1%, Sữa/đồ uống từ sữa 0,1%, Kem & Món tráng miệng đông lạnh 0,1%, Đồ ăn sẵn khô 0,1 - 0,2%, Nước sốt khô 0,1%, Mì ăn liền 0,05 - 0,1%, Đồ ăn sẵn tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Nước sốt tiệt trùng/Đã tiệt trùng/UHT 0,1 %, Đồ ăn sẵn đông lạnh/Đã ướp lạnh 0,1%. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: |
|||||||||
|
|
Thành phần (theo thứ tự giảm dần về trọng lượng) |
Phần trăm theo trọng lượng |
|
|||||
Dầu thực vật (dầu đậu phộng, dầu hướng dương) |
92-97% |
||||||||
Triglyceride chuỗi trung bình |
1-5% |
||||||||
Chất tạo hương đậu phộng giống hệt tự nhiên (Nature-identical flavouring substance) |
<2% |
||||||||
Chất tạo hương đậu phộng tự nhiên (Natural flavouring substance) |
<2% |
||||||||
Ascorbic acid |
<0.1% |
||||||||
|
Thông số kỹ thuật: + Cảm quan: Hương vị hạt rang + Màu: vàng + Ngoại quan: Chất lỏng có độ nhớt trung bình, gần như trong suốt Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo hương cho các sản phẩm thực phẩm. |
||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: ST4405/12. |
Nhà sản xuất: Givaudan. |
||||||||
thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. ”, phân nhóm 3302.10 “- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:”, mã số 3302.10.30 “- - Loại khác, không chứa cồn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
|
||||||||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH URC Việt Nam biết và thực hiện./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.