Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 944/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Thị Minh Phụng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 944/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 651/TTr-LĐTBXH ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||||
1 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
07 ngày, kể từ khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
A2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||
01 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
03 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. |
04 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
06 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/ NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019. |
A3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
01 |
B-BLD-286201-TT |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
01 |
B-BLD-286031-TT |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
02 |
B-BLD-286032-TT |
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ (Điều 28) quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
A4. THỦ TỤC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC đề nghị đưa ra khỏi danh mục công bố |
Lý do đưa ra khỏi danh mục công bố |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
01 |
B-BLD-286332-TT |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Đã được công bố tại Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 8/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC ngành lao động - TB&XH áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02 |
B-BLD-286333-TT |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
|
03 |
B-BLD-286338-TT |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
|
04 |
B-BLD-286340-TT |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 944/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 651/TTr-LĐTBXH ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||||
1 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
07 ngày, kể từ khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
A2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||
01 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
03 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. |
04 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018. |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
06 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/ NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019. |
A3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
01 |
B-BLD-286201-TT |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
01 |
B-BLD-286031-TT |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
02 |
B-BLD-286032-TT |
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ (Điều 28) quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
A4. THỦ TỤC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC đề nghị đưa ra khỏi danh mục công bố |
Lý do đưa ra khỏi danh mục công bố |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
01 |
B-BLD-286332-TT |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Đã được công bố tại Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 8/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC ngành lao động - TB&XH áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02 |
B-BLD-286333-TT |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
|
03 |
B-BLD-286338-TT |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
|
04 |
B-BLD-286340-TT |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC đề nghị đưa ra khỏi danh mục công bố |
Lý do đưa ra khỏi danh mục công bố |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
01 |
B-BLD-286038-TT |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Đưa TTHC này ra khỏi danh mục TTHC công bố, vì không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP quy định không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính) |
Đã được công bố tại Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 8/12/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC ngành lao động - TB&XH áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02 |
B-BLD-286039-TT |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |