Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ tiêu báo cáo nhanh phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 928/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Mạnh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 5 tháng 9 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU BÁO CÁO NHANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Theo đề nghị của Thống kê tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 105/TKT-TKTH ngày 12 tháng 8 năm 2025 và Thông báo số 2826/TB-UBND ngày 21/8/2025 kết quả phiên họp Hành chính Ủy ban nhân dân tỉnh tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Bộ chỉ tiêu được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.
- Kỳ báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng; báo cáo quý; năm (Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại từng mẫu biểu).
Các chỉ tiêu theo chế độ báo cáo và điều tra của ngành Thống kê được tính theo phạm vi quy định tại Chế độ báo cáo hoặc Phương án điều tra của Ngành Thống kê.
- Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 22 của tháng báo cáo.
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu thuộc trách nhiệm được phân công tại Quyết định này đúng thời gian quy định; gửi Thống kê tỉnh tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chủ động phối hợp chặt chẽ với Thống kê tỉnh và các cơ quan liên quan đảm bảo chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, thống kê đầy đủ các thông tin về tình hình sản xuất, kinh doanh, đảm bảo tính đúng, tính đủ kết quả từng ngành, lĩnh vực và kịp thời tham mưu các giải pháp cấp bách, cơ chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thuộc lĩnh vực được phân công.
2. Thống kê tỉnh
Căn cứ Bộ chỉ tiêu báo cáo ban hành kèm theo Quyết định này, định kỳ hàng tháng tổng hợp báo cáo nhanh, phân tích, dự báo, đánh giá tình hình, báo cáo UBND tỉnh (đồng thời gửi Sở Tài chính để theo dõi) chậm nhất vào ngày 25 hàng tháng, riêng chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế báo cáo theo lịch công bố của Cục Thống kê và theo yêu cầu báo cáo nhanh phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính
- Trên cơ sở đề nghị của Thống kê tỉnh, phối hợp chặt chẽ với Thống kê tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo quy định.
- Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, định kỳ tổng hợp hệ thống các chỉ tiêu, số liệu về thu, chi ngân sách nhà nước; đầu tư công, phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư theo mẫu biểu kèm theo Quyết định này gửi Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
- Căn cứ Bộ chỉ tiêu, số liệu chủ động phối hợp Thống kê tỉnh, thực hiện tổng hợp, xây dựng dự thảo Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội định kỳ (hằng tháng, quý, 6 tháng và cả năm) hoặc đột xuất phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
STT |
Chỉ tiêu |
Biểu mẫu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tháng |
Quí |
Năm |
|||||
I |
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh |
Biểu 01-TKT |
|
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Các Sở/ngành |
2 |
So sánh quy mô, tốc độ tăng trưởng kinh tế |
Biểu 02-TKT |
|
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
3 |
Tình hình sản xuất nông nghiệp |
Biểu 03-TKT |
1 |
1 |
|
Thống kê tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm theo nguyên nhân |
Biểu 04-NN&MT |
Theo vụ |
Theo vụ |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND xã/phường |
5 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Biểu 05.T-TKT; Biểu 05.Q-TKT |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
6 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Biểu 06.T-TKT; Biểu 06.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
7 |
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp CBCT |
Biểu 07.T-TKT |
1 |
|
|
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
8 |
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp CBCT |
Biểu 08.T-TKT |
1 |
|
|
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
9 |
Sản lượng điện tiêu thụ trên địa bàn tỉnh |
Biểu 09.T-SCT |
1 |
|
|
Sở Công thương |
|
10 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa, doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác |
Biểu 10.T-TKT; Biểu 10.Q-TKT |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
11 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Biểu 11.T-TKT; Biểu 11.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
12 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Biểu 12.T-TKT; Biểu 12.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
13 |
Vận tải hành khách và hàng hóa |
Biểu 13.T-TKT; Biểu 13.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
14 |
Doanh thu bưu chính, viễn thông |
Biểu 14.Q-KHCN |
|
1 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15 |
Hoạt động dịch vụ du lịch, lưu trú trên địa bàn |
Biểu số 15.T-VHTTDL; Biểu số 15.Q-VHTTDL |
1 |
1 |
1 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
16 |
Danh sách doanh nghiệp mới đi vào hoạt động và chuyển địa điểm |
Biểu số 16.Q-TT |
|
1 |
1 |
Thuế tỉnh |
|
II |
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ, MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tình hình thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Biểu 17.1.T-KBNN; Biểu 17.2.T-KBNN; |
1 |
|
|
Kho bạc Nhà nước khu vực VIII |
|
18 |
Hoạt động ngân hàng |
Biểu 18.T-NHNN |
1 |
|
|
Ngân hàng Nhà nước Khu vực 4 |
|
19 |
Hoạt động xuất, nhập khẩu |
Biểu 19.T-NKHQ; Biểu 19.T-XKHQ; Biểu 20.N-HQ; |
1 |
|
1 |
Hải quan Khu vực I |
|
20 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành |
Biểu 21.Q-TKT |
|
1 |
|
Thống kê tỉnh |
|
21 |
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước |
Biểu 22.T-TKT; Biểu 22.Q- TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Các Sở/ngành; UBND các xã/phường |
22 |
Tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công |
Biểu 23.T-STC |
1 |
|
1 |
Sở Tài chính |
Các Sở/ngành; UBND các xã/phường |
23 |
Báo cáo vốn đầu tư thực hiện các công trình/ dự án từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện trong kỳ |
Biểu 24.T-TKT |
1 |
|
|
Thống kê tỉnh |
Sở ngành/Ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh, UBND xã/phường |
24 |
Danh sách các dự án đầu tư trực tiếp hoàn thành, đi vào hoạt động trong kỳ |
Biểu 25.Q-STC |
|
1 |
|
Sở Tài chính |
Ban Quản lý các KCN; Sở Công thương |
25 |
Thu hút đầu tư trực tiếp được cấp phép |
Biểu 26.T-STC |
1 |
|
|
Sở Tài chính |
Ban Quản lý các KCN; Sở Công thương |
26 |
Tình hình hoạt động doanh nghiệp |
Biểu 27.T-STC |
1 |
|
|
Sở Tài chính |
|
27 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, giá đô la Mỹ |
Biểu 28.T-TKT; Biểu 28.Q- TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
28 |
Giải quyết việc làm |
Biểu 29.T-SNV |
1 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
29 |
Lao động nghỉ giãn việc, mất việc làm của các doanh nghiệp tại địa phương |
Biểu 30.T-SNV |
1 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
Ghi chú: Kỳ báo cáo, thời gian báo cáo quy định cụ thể tại các biểu Phạm vi số liệu: Tỉnh Phú Thọ.
SỐ
LƯỢNG, CHỈ TIÊU, BIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 05/9/2025 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 5 tháng 9 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU BÁO CÁO NHANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Theo đề nghị của Thống kê tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 105/TKT-TKTH ngày 12 tháng 8 năm 2025 và Thông báo số 2826/TB-UBND ngày 21/8/2025 kết quả phiên họp Hành chính Ủy ban nhân dân tỉnh tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bộ chỉ tiêu phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu được điều chỉnh linh hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.
- Kỳ báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng; báo cáo quý; năm (Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại từng mẫu biểu).
Các chỉ tiêu theo chế độ báo cáo và điều tra của ngành Thống kê được tính theo phạm vi quy định tại Chế độ báo cáo hoặc Phương án điều tra của Ngành Thống kê.
- Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất ngày 22 của tháng báo cáo.
1. Các Sở, ban, ngành:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu thuộc trách nhiệm được phân công tại Quyết định này đúng thời gian quy định; gửi Thống kê tỉnh tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chủ động phối hợp chặt chẽ với Thống kê tỉnh và các cơ quan liên quan đảm bảo chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, thống kê đầy đủ các thông tin về tình hình sản xuất, kinh doanh, đảm bảo tính đúng, tính đủ kết quả từng ngành, lĩnh vực và kịp thời tham mưu các giải pháp cấp bách, cơ chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thuộc lĩnh vực được phân công.
2. Thống kê tỉnh
Căn cứ Bộ chỉ tiêu báo cáo ban hành kèm theo Quyết định này, định kỳ hàng tháng tổng hợp báo cáo nhanh, phân tích, dự báo, đánh giá tình hình, báo cáo UBND tỉnh (đồng thời gửi Sở Tài chính để theo dõi) chậm nhất vào ngày 25 hàng tháng, riêng chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế báo cáo theo lịch công bố của Cục Thống kê và theo yêu cầu báo cáo nhanh phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính
- Trên cơ sở đề nghị của Thống kê tỉnh, phối hợp chặt chẽ với Thống kê tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo quy định.
- Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, định kỳ tổng hợp hệ thống các chỉ tiêu, số liệu về thu, chi ngân sách nhà nước; đầu tư công, phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư theo mẫu biểu kèm theo Quyết định này gửi Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
- Căn cứ Bộ chỉ tiêu, số liệu chủ động phối hợp Thống kê tỉnh, thực hiện tổng hợp, xây dựng dự thảo Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội định kỳ (hằng tháng, quý, 6 tháng và cả năm) hoặc đột xuất phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CHỈ TIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày
05/9/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu |
Biểu mẫu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tháng |
Quí |
Năm |
|||||
I |
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh |
Biểu 01-TKT |
|
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Các Sở/ngành |
2 |
So sánh quy mô, tốc độ tăng trưởng kinh tế |
Biểu 02-TKT |
|
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
3 |
Tình hình sản xuất nông nghiệp |
Biểu 03-TKT |
1 |
1 |
|
Thống kê tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm theo nguyên nhân |
Biểu 04-NN&MT |
Theo vụ |
Theo vụ |
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND xã/phường |
5 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
Biểu 05.T-TKT; Biểu 05.Q-TKT |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
6 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Biểu 06.T-TKT; Biểu 06.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
7 |
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp CBCT |
Biểu 07.T-TKT |
1 |
|
|
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
8 |
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp CBCT |
Biểu 08.T-TKT |
1 |
|
|
Thống kê tỉnh |
Sở Công thương |
9 |
Sản lượng điện tiêu thụ trên địa bàn tỉnh |
Biểu 09.T-SCT |
1 |
|
|
Sở Công thương |
|
10 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa, doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác |
Biểu 10.T-TKT; Biểu 10.Q-TKT |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
11 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Biểu 11.T-TKT; Biểu 11.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
12 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Biểu 12.T-TKT; Biểu 12.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
13 |
Vận tải hành khách và hàng hóa |
Biểu 13.T-TKT; Biểu 13.Q-TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
14 |
Doanh thu bưu chính, viễn thông |
Biểu 14.Q-KHCN |
|
1 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15 |
Hoạt động dịch vụ du lịch, lưu trú trên địa bàn |
Biểu số 15.T-VHTTDL; Biểu số 15.Q-VHTTDL |
1 |
1 |
1 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
16 |
Danh sách doanh nghiệp mới đi vào hoạt động và chuyển địa điểm |
Biểu số 16.Q-TT |
|
1 |
1 |
Thuế tỉnh |
|
II |
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ, MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tình hình thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Biểu 17.1.T-KBNN; Biểu 17.2.T-KBNN; |
1 |
|
|
Kho bạc Nhà nước khu vực VIII |
|
18 |
Hoạt động ngân hàng |
Biểu 18.T-NHNN |
1 |
|
|
Ngân hàng Nhà nước Khu vực 4 |
|
19 |
Hoạt động xuất, nhập khẩu |
Biểu 19.T-NKHQ; Biểu 19.T-XKHQ; Biểu 20.N-HQ; |
1 |
|
1 |
Hải quan Khu vực I |
|
20 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành |
Biểu 21.Q-TKT |
|
1 |
|
Thống kê tỉnh |
|
21 |
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước |
Biểu 22.T-TKT; Biểu 22.Q- TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
Các Sở/ngành; UBND các xã/phường |
22 |
Tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công |
Biểu 23.T-STC |
1 |
|
1 |
Sở Tài chính |
Các Sở/ngành; UBND các xã/phường |
23 |
Báo cáo vốn đầu tư thực hiện các công trình/ dự án từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện trong kỳ |
Biểu 24.T-TKT |
1 |
|
|
Thống kê tỉnh |
Sở ngành/Ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh, UBND xã/phường |
24 |
Danh sách các dự án đầu tư trực tiếp hoàn thành, đi vào hoạt động trong kỳ |
Biểu 25.Q-STC |
|
1 |
|
Sở Tài chính |
Ban Quản lý các KCN; Sở Công thương |
25 |
Thu hút đầu tư trực tiếp được cấp phép |
Biểu 26.T-STC |
1 |
|
|
Sở Tài chính |
Ban Quản lý các KCN; Sở Công thương |
26 |
Tình hình hoạt động doanh nghiệp |
Biểu 27.T-STC |
1 |
|
|
Sở Tài chính |
|
27 |
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, giá đô la Mỹ |
Biểu 28.T-TKT; Biểu 28.Q- TKT; |
1 |
1 |
1 |
Thống kê tỉnh |
|
28 |
Giải quyết việc làm |
Biểu 29.T-SNV |
1 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
29 |
Lao động nghỉ giãn việc, mất việc làm của các doanh nghiệp tại địa phương |
Biểu 30.T-SNV |
1 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
Ghi chú: Kỳ báo cáo, thời gian báo cáo quy định cụ thể tại các biểu Phạm vi số liệu: Tỉnh Phú Thọ.
SỐ
LƯỢNG, CHỈ TIÊU, BIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 05/9/2025 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Phân công các Sở, ngành |
Số lượng chỉ tiêu |
Số lượng biểu |
Ghi chú |
1 |
Thống kê tỉnh |
15 |
23 |
|
2 |
Sở Tài chính |
4 |
4 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 |
1 |
|
4 |
Sở Công thương |
1 |
1 |
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
1 |
|
6 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
2 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
2 |
2 |
|
8 |
Thuế tỉnh |
1 |
1 |
|
9 |
Kho bạc nhà nước khu vực VIII |
1 |
2 |
|
10 |
Ngân hàng Nhà nước Khu vực 4 |
1 |
1 |
|
11 |
Hải quan khu vực I |
1 |
3 |
|
12 |
Các đơn vị Sở ngành/Ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh, UBND xã/phường được giao làm chủ đầu tư công trình dự án thuộc nguồn NSNN |
|
1 |
Biểu số: 24.T- TKT |
|
TỔNG SỐ |
29 |
42 |
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm Thời gian báo cáo: Ngày 01/4, 01/7, 01/10, 01/01 năm sau |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) QUÝ/NĂM...
|
|
GRDP theo giá hiện hành |
GRDP Theo giá so sánh |
||
|
|
Ước tính |
Cơ cấu |
Ước tính |
So với cùng kỳ năm trước |
|
|
Kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
(%) |
Kỳ báo cáo (Triệu đồng) |
(%) |
TỔNG SỐ - Phân theo ngành kinh tế Nông, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp và xây dựng Công nghiệp Khai khoáng Công nghiệp chế biến, chế tạo Sản xuất linh kiện điện tử Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác Sản xuất phương tiện vận tải khác Xây dựng Dịch vụ Trong đó: Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Vận tải kho bãi Dịch vụ lưu trú và ăn uống Thông tin và truyền thông Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Nghệ thuật, vui chơi và giải trí Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm - Phân theo thành phần kinh tế (Báo cáo cả năm) Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm Thời gian báo cáo: Ngày 01/4, 01/7, 01/10, 01/01 năm sau |
SO SÁNH QUY MÔ, TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ QUÝ/NĂM
|
GRDP theo giá hiện hành |
GRDP theo giá so sánh |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Thu ngân sách nhà nước |
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Chỉ số giá tiêu dùng |
||||||
|
Quy mô (Triệu đồng) |
Cơ cấu (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
Quy mô (Triệu USD) |
Tốc độ tăng trưởng (%) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả nước
Các tỉnh vùng Trung du và Miền núi phía Bắc
Tuyên Quang
Cao Bằng
Lai Châu
Điện Biên
Lạng Sơn
Sơn La
Lào Cai
Thái Nguyên
Phú Thọ
Xếp hạng
tỉnh Phú Thọ
* Kỳ quý chỉ tổng hợp đối với các địa phương có công bố tốc độ tăng trưởng, kỳ năm thực hiện đối với toàn bộ các tỉnh nêu trên.
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm Thời gian báo cáo: Ngày 25 hàng tháng |
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÁNG/QUÝ/NĂM
|
Đơn vị tính |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Thực hiện kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
I. Tiến độ gieo trồng theo vụ (đến ngày 20 hàng tháng) |
Ha |
|
|
|
- Lúa |
Ha |
|
|
|
- Ngô |
Ha |
|
|
|
- Khoai lang |
Ha |
|
|
|
- Đậu tương |
Ha |
|
|
|
- Lạc |
Ha |
|
|
|
- Rau các loại |
Ha |
|
|
|
- Cây trồng khác |
Ha |
|
|
|
II. Chăn nuôi |
- |
|
|
|
1. Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
2. Trâu |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
Con |
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
3. Bò |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
Con |
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
- Sản lượng sữa |
Tấn |
|
|
|
4. Lợn |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
Con |
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
5. Gia cầm |
- |
|
|
|
- Số lượng đầu con |
1000 con |
|
|
|
- Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
- Sản lượng trứng gia cầm |
1000 quả |
|
|
|
5.1. Gà |
|
|
|
|
- Số lượng đầu con |
1000 con |
|
|
|
- Sản lượng thịt gà hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
- Sản lượng trứng gà |
1000 quả |
|
|
|
III. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
- Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
|
|
|
- Sản lượng gỗ khai thác |
M3 |
|
|
|
- Sản lượng củi khai thác |
Ste |
|
|
|
III. Tổng sản lượng thủy sản |
Tấn |
|
|
|
1. Sản lượng thủy sản khai thác |
" |
|
|
|
- Cá |
" |
|
|
|
- Tôm |
" |
|
|
|
- Thủy sản khác |
" |
|
|
|
2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
" |
|
|
|
- Cá |
" |
|
|
|
- Tôm |
" |
|
|
|
- Thủy sản khác |
" |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp & Môi trường Kỳ báo cáo: Theo vụ, năm Thời gian báo cáo: Ngày 10/3, 31/7, 25/12 |
DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GIẢM THEO NGUYÊN NHÂN
Đơn vị tính: Ha
STT |
Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm chia theo nguyên nhân |
||||||||
Tổng số |
Chia ra: |
||||||||
Chuyển thành đất phi nông nghiệp (xây |
Chuyển trồng cây lâu năm |
Dùng cho nuôi trồng thủy sản |
Bỏ hoang |
Không sản xuất |
Nguyên nhân khác |
Mục đích khác |
|||
Ô nhiễm |
Thời tiết (ngập úng, hạn hán,…) |
||||||||
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THÁNG
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: %
|
Tháng trước tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Tháng báo cáo so với tháng trước |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Chỉ số lũy kế đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Toàn ngành công nghiệp |
|
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
|
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
|
|
|
Khai thác quặng kim loại |
|
|
|
|
Khai khoáng khác |
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ |
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc |
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
|
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối quý |
Đơn vị tính: %
|
Thực hiện quý trước quý báo cáo so với cùng kỳ |
Ước tính quý báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn đến hết quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Toàn ngành công nghiệp |
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
|
|
Khai thác quặng kim loại |
|
|
|
Khai khoáng khác |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ |
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
Sản xuất đồ uống |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
Dệt |
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc |
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo
|
Cộng dồn đến tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Chè |
Tấn |
|
|
|
|
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 lít |
|
|
|
|
|
Thức ăn cho gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
|
Quần áo các loại |
1000 SP |
|
|
|
|
|
Giày thể thao |
1000 đôi |
|
|
|
|
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
|
|
|
|
|
Phân NPK |
Tấn |
|
|
|
|
|
Gạch lát |
1000 m2 |
|
|
|
|
|
Xi măng |
Tấn |
|
|
|
|
|
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
1000 SP |
|
|
|
|
|
Dịch vụ sản xuất linh kiện điện tử |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay (kể cả notebook và subnotebook) |
1000 SP |
|
|
|
|
|
Máy điều hòa không khí |
Cái |
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở dưới 10 người |
Chiếc |
|
|
|
|
|
Xe máy các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
|
Điện sản xuất |
Triệu KWh |
|
|
|
|
|
Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
|
|
|
|
|
Nước uống được |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối quý |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
QUÝ … NĂM …
|
Đơn vị tính |
Thực hiện quý trước quý báo cáo |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến hết quý báo cáo |
Thực hiện quý trước quý báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Ước tính quý báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Chè |
Tấn |
|
|
|
|
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 lít |
|
|
|
|
|
Thức ăn cho gia súc |
Tấn |
|
|
|
|
|
Quần áo các loại |
1000 SP |
|
|
|
|
|
Giày thể thao |
1000 đôi |
|
|
|
|
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
|
|
|
|
|
Phân NPK |
Tấn |
|
|
|
|
|
Gạch lát |
1000 m2 |
|
|
|
|
|
Xi măng |
Tấn |
|
|
|
|
|
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
1000 SP |
|
|
|
|
|
Dịch vụ sản xuất linh kiện điện tử |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay (kể cả notebook và subnotebook) |
1000 SP |
|
|
|
|
|
Máy điều hòa không khí |
Cái |
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở dưới 10 người |
Chiếc |
|
|
|
|
|
Xe máy các loại |
Chiếc |
|
|
|
|
|
Điện sản xuất |
Triệu KWh |
|
|
|
|
|
Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
|
|
|
|
|
Nước uống được |
1000 m3 |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
CHỈ SỐ TỒN KHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO
Đơn vị tính: %
|
Chính thức tháng |
Dự tính tháng báo cáo |
|||
|
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng cùng kỳ năm trước |
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng trước |
So với tháng cùng kỳ năm trước |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
CHỈ SỐ TIÊU THỤ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO
Đơn vị tính: %
|
Chính thức tháng |
Dự tính tháng báo cáo |
Chỉ số cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
|||
|
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng cùng kỳ năm trước |
So với tháng bình quân năm 2015 |
So với tháng trước |
So với tháng cùng kỳ năm trước |
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
Dệt |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Công thương Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị tính: Nghìn kWh
|
Thực hiện tháng (N-1) |
Ước tính tháng báo cáo (N) |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SẢN LƯỢNG |
|
|
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
|
|
|
|
|
Công nghiệp, Xây dựng |
|
|
|
|
|
Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng |
|
|
|
|
|
Quản lý, tiêu dùng |
|
|
|
|
|
Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
Phân theo xã, phường |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
Du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
Dịch vụ tiêu dùng khác |
|
|
|
|
|
|
|
CƠ CẤU (%) |
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
Du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
Dịch vụ tiêu dùng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA, DOANH THU DỊCH VỤ LƯU TRÚ ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG KHÁC
QUÝ … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
Du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
Dịch vụ tiêu dùng khác |
|
|
|
|
|
|
|
CƠ CẤU (%) |
|
|
|
Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
Du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
Dịch vụ tiêu dùng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm hàng |
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
|
Hàng may mặc |
|
|
|
|
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình |
|
|
|
|
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục |
|
|
|
|
|
Gỗ và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
Ô tô các loại |
|
|
|
|
|
Phương tiện đi lại (Trừ ô tô, kể cả phụ tùng) |
|
|
|
|
|
Xăng, dầu các loại |
|
|
|
|
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu) |
|
|
|
|
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
|
|
|
|
Hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA
QUÝ … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm hàng |
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm |
|
|
|
|
|
Hàng may mặc |
|
|
|
|
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình |
|
|
|
|
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục |
|
|
|
|
|
Gỗ và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
Ô tô các loại |
|
|
|
|
|
Phương tiện đi lại (Trừ ô tô, kể cả phụ tùng) |
|
|
|
|
|
Xăng, dầu các loại |
|
|
|
|
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu) |
|
|
|
|
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
|
|
|
|
Hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
DOANH THU VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ VẬN TẢI
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1. Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
2. Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ hỗ trợ vận tải |
|
|
|
|
|
4. Bưu chính chuyển phát |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
DOANH THU VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ VẬN TẢI
QUÝ … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1. Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
2. Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ hỗ trợ vận tải |
|
|
|
|
|
4. Bưu chính chuyển phát |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA
|
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
A. HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn HK.km) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA |
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA
QUÝ … NĂM …
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
A. HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn HK.km) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA |
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km) |
|
|
|
|
|
Đường sắt |
|
|
|
|
|
Đường biển |
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Đường hàng không |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
DOANH THU BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
QUÝ … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng doanh thu dịch vụ bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Các doanh nghiệp viễn thông |
|
|
|
|
|
VNPT |
|
|
|
|
|
Viettel |
|
|
|
|
|
Mobifone |
|
|
|
|
|
FPT |
|
|
|
|
|
VTVCap |
|
|
|
|
|
SCTV |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Các doanh nghiệp bưu chính |
|
|
|
|
|
Bưu điện tỉnh |
|
|
|
|
|
Bưu chính Viettel |
|
|
|
|
|
Giao hàng tiết kiệm |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ DU LỊCH, LƯU TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN
|
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Hoạt động dịch vụ du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu dịch vụ lưu trú |
" |
|
|
|
|
|
- Doanh thu dịch vụ ăn uống |
" |
|
|
|
|
|
Lượt khách phục vụ |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
Ngày khách phục vụ |
Ngày khách |
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ lưu trú không kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu dịch vụ ăn uống |
" |
|
|
|
|
|
Lượt khách phục vụ |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
Ngày khách phục vụ |
Ngày khách |
|
|
|
|
|
Số lượt khách du lịch nội địa |
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở lưu trú |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
2. Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
Doanh thu hoạt động xuất bản |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ DU LỊCH, LƯU TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Hoạt động dịch vụ du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu dịch vụ lưu trú |
" |
|
|
|
|
|
- Doanh thu dịch vụ ăn uống |
" |
|
|
|
|
|
Lượt khách phục vụ |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
Ngày khách phục vụ |
Ngày khách |
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ lưu trú không kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu dịch vụ ăn uống |
" |
|
|
|
|
|
Lượt khách phục vụ |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
Ngày khách phục vụ |
Ngày khách |
|
|
|
|
|
Số lượt khách du lịch nội địa |
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở lưu trú |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
2. Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch lữ hành |
Lượt khách |
|
|
|
|
|
- Lượt khách ngủ qua đêm |
" |
|
|
|
|
|
- Lượt khách trong ngày |
" |
|
|
|
|
|
Doanh thu hoạt động xuất bản |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP
MỚI ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG VÀ CHUYỂN ĐỊA
QUÝ … NĂM …
STT |
Mã số thuế |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Mã ngành sản xuất kinh doanh chính |
Tên ngành sản xuất kinh doanh chính |
Doanh thu |
Thực hiện Quý trước |
|||||||
I. Doanh nghiệp mới đi vào hoạt động trong năm |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh nghiệp chuyển địa điểm từ tỉnh khác về địa bàn |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Khu vực VIII Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Từ đầu năm đến ngày 20 tháng báo cáo cáo |
Đến ngày 20 tháng báo cáo cùng kỳ năm trước |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cơ cấu kỳ báo cáo (%) |
Cơ cấu cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+IV) |
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa |
|
|
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) |
|
|
|
|
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
V. Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
VI. Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
VII. Các khoản thu không có trong ngân sách |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Khu vực VIII Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Từ đầu năm đến ngày 20 tháng báo cáo cáo |
Đến ngày 20 tháng báo cáo cùng kỳ năm trước |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cơ cấu kỳ báo cáo (%) |
Cơ cấu cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
Chi khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
Chi văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
Chi thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
|
|
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
VII. Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh khu vực IV Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
THÁNG … NĂM ...*
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện thời điểm 31/12 năm trước (Tỷ đồng) |
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo (Tỷ đồng) |
Kế hoạch tháng báo cáo (tỷ đồng) |
Tháng báo cáo so với cuối năm trước (%) |
I |
Số dư huy động vốn của TCTD |
|
|
|
|
1 |
Phân theo loại tiền tệ |
|
|
|
|
|
- VNĐ |
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
2 |
Phân theo kỳ hạn |
|
|
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
- Trung và dài hạn |
|
|
|
|
3 |
Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
- Tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
- Tiền gửi dân cư |
|
|
|
|
II |
Dư nợ của TCTD |
|
|
|
|
1 |
Phân theo loại tiền tệ |
|
|
|
|
|
- VNĐ |
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
2 |
Phân theo kỳ hạn |
|
|
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
- Trung và dài hạn |
|
|
|
|
3 |
Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
- DN nhà nước |
|
|
|
|
|
- DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
- DN FDI |
|
|
|
|
|
- Cá nhân, hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
III |
Nợ xấu |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nợ xấu (%) |
|
|
|
|
* Số liệu ước tính tại thời điểm cuối tháng báo cáo
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan khu vực I Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
|
Lũy kế đến ngày 20 tháng báo cáo |
|
|
USD |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG TRỊ GIÁ |
|
|
Phân theo loại hàng hóa |
|
|
Vải các loại |
|
|
Hàng dệt may |
|
|
Giầy dép và sản phẩm từ da |
|
|
Hàng điện tử và linh kiện điện tử |
|
|
Hàng gốm sứ |
|
|
Xăng dầu |
|
|
Máy móc, thiết bị và phụ tùng |
|
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
|
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
|
|
Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy |
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
|
Hàng khác |
|
|
|
|
|
* Đề nghị cung cấp phụ biểu dữ liệu theo từng doanh nghiệp
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan khu vực I Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
|
Lũy kế đến ngày 20 tháng báo cáo |
|
|
USD |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG TRỊ GIÁ |
|
|
Phân theo loại hàng hóa |
|
|
Vải các loại |
|
|
Hàng dệt may |
|
|
Giầy dép và sản phẩm từ da |
|
|
Hàng điện tử và linh kiện điện tử |
|
|
Hàng gốm sứ |
|
|
Xăng dầu |
|
|
Máy móc, thiết bị và phụ tùng |
|
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
|
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
|
|
Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy |
|
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
|
Hàng khác |
|
|
|
|
|
* Đề nghị cung cấp phụ biểu dữ liệu theo từng doanh nghiệp
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan khu vực I Kỳ báo cáo: Năm Thời gian báo cáo: Ngày 22/2 năm sau |
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU NĂM …*
|
Hoạt động xuất khẩu |
Hoạt động nhập khẩu |
||
|
USD |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
USD |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG TRỊ GIÁ |
|
|
||
Phân theo loại hàng hóa |
|
|
||
Vải các loại |
|
|
||
Hàng dệt may |
|
|
||
Giầy dép và sản phẩm từ da |
|
|
||
Hàng điện tử và linh kiện điện tử |
|
|
||
Hàng gốm sứ |
|
|
||
Xăng dầu |
|
|
||
Máy móc, thiết bị và phụ tùng |
|
|
||
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
|
|
||
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
|
|
||
Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy |
|
|
||
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
|
||
Hàng khác |
|
|
||
|
|
|
||
* Đề nghị cung cấp phụ biểu dữ liệu theo từng doanh nghiệp
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng quý |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện quý trước |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng đồn từ đầu năm đến quý báo cáo |
Quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn từ đầu năm đến quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
I. Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
Vốn nhà nước |
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
|
II. Phân theo khoản mục đầu tư |
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB |
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ |
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động Vốn đầu tư khác |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THÁNG … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với kế hoạch năm (%) |
Cộng dồn đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
|
|
|
- Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
2. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã |
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 22 tháng cuối cùng quý |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUÝ … NĂM …
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
|
|
So với cùng kỳ năm trước (%) |
||
|
Thực hiện quý trước quý báo cáo |
Ước tính quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
quý trước |
quý báo cáo |
Cộng dồn đến cuối quý báo cáo |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
|
|
|
- Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
2. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã |
|
|
|
|
|
|
- Vốn cân đối ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Tài chính Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 18 hàng tháng, quý, năm |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Lũy kế giải ngân đến kỳ báo cáo |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
So với Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao |
So với Kế hoạch địa phương triển khai |
|||||
Vốn kéo dài |
Vốn giao năm 2025 |
|||||||
Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch địa phương triển khai |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn hoá thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn (190) |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Sở, ngành/Ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh/BQL KCN/UBND xã/phường Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 12 hàng tháng |
BÁO CÁO VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN TỪ NGUỒN NSNN THỰC HIỆN TRONG KỲ THÁNG … NĂM …
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án/công trình |
Mã dự án (mã TABMIS) |
Tên ngành đầu tư (đầu tư cho mục đích gì thì ghi ngành đó. Ví dụ: Đầu tư xây dựng trường học: ghi ngành giáo dục; đầu tư xây dựng bệnh viện: ghi ngành y tế; ... |
Mã ngành mục đích đầu tư (cấp 2) |
Loại dự án: 1. XDCB 2. Mua sắm TSCĐ không qua XDCB 3. Nâng cấp, sửa chữa lớn |
Tên nguồn vốn |
Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án |
Nhóm dự án(Quan trọng quốc gia, A, B, C, khác) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Thời gian khởi công |
Thời gian hoàn thành/ dự kiến hoàn thành |
Năng lực mới tăng |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Tổng kế hoạch vốn được phân bổ năm ….(bao gồm cả kế hoạch vốn kéo dài của năm trước) |
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo |
Ước thực hiện tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối tháng báo cáo |
Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch năm (%) |
Nhà thầu thực hiện |
Mã số thuế nhà thầu thực hiện |
||||
Tên xã |
Mã xã |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Năng lực/ công suất thiết kế |
Đơn vị tính |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24=(23/19)* 100 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Tháng 01 năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình được thực hiện trong năm báo cáo. Từ tháng 02 trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.
2. Ghi các dự án/công trình xây dựng thực hiện trong năm, bao gồm dự án/công trình được thực hiện chuyển tiếp từ những năm trước.
Cột 1: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các tháng báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công trình cuối cùng trong danh mục.
Cột 20,21,22,23: ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (không phải giá trị thanh toán/giải ngân)
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Tài chính Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP ĐƯỢC CẤP PHÉP
|
Lũy kế từ đầu năm đến ngày 20 tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến ngày 20 tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
||||||
|
Số dự án cấp mới (Dự án) |
Vốn đăng ký cấp mới |
Số dự án điều chỉnh vốn đăng ký (Dự án) |
Vốn đăng ký điều chỉnh |
Số dự án cấp mới |
Vốn đăng ký cấp mới |
Số dự án điều chỉnh vốn đăng ký |
Vốn đăng ký điều chỉnh |
I. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP TRONG NƯỚC DDI (Tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI (Triệu USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo lãnh thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Loan |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nước khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Tài chính Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
|
Lũy kế từ đầu năm đến ngày 20 tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm đến ngày 20 tháng báo cáo |
||||||
|
Doanh |
Số lao động |
Vốn đăng ký |
Doanh |
Số lao động đăng |
Vốn đăng ký |
||
|
DDI |
FDI |
DDI |
FDI |
||||
I. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Doanh nghiệp đã hoàn tất thủ tục giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Doanh nghiệp hoạt động trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 25 hàng tháng |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG, GIÁ ĐÔ LA MỸ
Đơn vị tính: %
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với |
Chỉ số giá bình quân ... tháng năm ... so với cùng kỳ năm trước |
|||
|
Kỳ gốc ... |
Cùng tháng năm trước |
Tháng 12 năm trước |
Tháng trước |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
|
|
|
|
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
Trong đó: Lương thực |
|
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình |
|
|
|
|
|
2. Đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
|
|
3. May mặc, mũ nón và giày dép |
|
|
|
|
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
|
|
|
|
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
6. Thuốc và dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
7. Giao thông |
|
|
|
|
|
8. Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
9. Giáo dục |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
|
|
|
|
|
10. Văn hoá, giải trí và du lịch |
|
|
|
|
|
11. Hàng hoá và dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Thống kê tỉnh Kỳ báo cáo: Quý Thời gian báo cáo: Ngày 25 tháng cuối quý |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG, GIÁ ĐÔ LA MỸ
Đơn vị tính: %
|
Chỉ số giá quý báo cáo so với |
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
|
Kỳ gốc ... |
Cùng quý năm trước |
Quý cuối năm trước |
Quý trước |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
|
|
|
|
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
Trong đó: Lương thực |
|
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình |
|
|
|
|
|
2. Đồ uống và thuốc lá |
|
|
|
|
|
3. May mặc, mũ nón và giày dép |
|
|
|
|
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
|
|
|
|
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
|
|
|
|
|
6. Thuốc và dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế |
|
|
|
|
|
7. Giao thông |
|
|
|
|
|
8. Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
9. Giáo dục |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
|
|
|
|
|
10. Văn hoá, giải trí và du lịch |
|
|
|
|
|
11. Hàng hoá và dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
Đơn vị tính: người, %
|
Kế hoạch năm…. |
Ước tính đến cuối tháng báo cáo |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo |
Tháng báo cáo so với tháng trước (%) |
Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) |
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Chia theo ngành |
|
|
|
|
|
Việc làm nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
Việc làm công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
Việc làm dịch vụ |
|
|
|
|
|
Xuất khẩu lao động |
|
|
|
|
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ Kỳ báo cáo: Tháng Thời gian báo cáo: Ngày 22 hàng tháng |
SỐ LAO ĐỘNG NGHỈ GIÃN VIỆC, MẤT VIỆC LÀM CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
THÁNG …/NĂM…*
Đơn vị tính: Người
|
Lao động thôi việc, mất việc làm |
|||
|
Chia theo trình độ |
|||
|
Tổng số |
Lao động phổ thông |
Lao động có tay nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật) |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
Chia theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
Doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
DN ngoài nhà nước |
|
|
|
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
Trong đó: Dệt và sản xuất trang phục |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
Sản xuất linh kiện điện tử |
|
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
Dịch vụ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy |
|
|
|
|
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
|
|
* Kỳ báo cáo tính từ ngày 21 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 20 tháng báo cáo