B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 919/QĐ-UBND
Bình Định,
ngày 21 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
198/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Danh mục thủ
tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật
về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và
kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp
với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định
của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của
cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (Ban hành theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Lĩnh vực: ĐẤT ĐAI
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày. (Theo quy định tại K1, Đ68, NĐ
43/2014/NĐ-Chính phủ thì thời gian này là 30 ngày)
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không có
x
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
3
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
5
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không quá 07 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000 (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
6
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Không quá 10 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không có
x
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Không quá 60 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
không
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền
với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thànhthuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
12
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
13
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
14
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
15
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
16
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp
đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50
ngày.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ ĐốivớiHộgia đình,cánhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
17
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
18
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở,
QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với
QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
19
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không quy định
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
20
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
21
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
22
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
23
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trả.
(Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
24
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
25
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày
cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục
thuê đất (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/Đốivớitổchức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
26
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệphíđịachính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
27
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
*Phíthẩmđịnh:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
28
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
29
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2. Lĩnh vực: ĐỊA CHẤT
KHOÁNG SẢN
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
nt
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
2
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên
đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ
phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
nt
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55
ngày làm việc
+ Trong thời gian 40 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia
thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng
sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, Sở TN&MT
trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian
quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ
chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý
của các chuyên gia, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi
kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
thăm dò khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, UBND tỉnh quyết
định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành
lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý
kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, Sở TN&MT gửi văn
bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm
định đề án thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại
hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở TN&MT về kết quả thẩm định hồ
sơ, đề án, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép
thăm dò cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả.
nt
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy
phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
4
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Trong thời gian 45 ngày làm việc.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
chuyển nhượng quyền thăm dò.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng quyền thăm dò.
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT , UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò.
Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm
dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy
phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
6
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
- 45 ngày làm việc
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
7
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
- 45 ngày làm việc
nt
- Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển
nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ
phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
8
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền khai thác khai thác khoáng
sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng.
Trong trường hợp không cho phép chuyển nhượng thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
nt
nt
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
9
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
Trong trường hợp không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
10
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận, Sở
TN&MT có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực
địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp
xét thấy cần thiết;
+ Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các
lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong
báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn
bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành nội dung
công việc thẩm định hồ sơ, lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật
(nếu thành lập) tổ chức phiên họp Hội đồng.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên họp của
UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Sở TN&MT phải hoàn thành biên
bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo
thăm dò khoáng sản, Sở TN&MT gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn
thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ
lượng, Sở TN&MT trình UBND tỉnh theo quy định.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác
có liên quan.
nt
- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
Số TT
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
Mức phí
1
Đến 01 tỷ đồng
10 triệu đồng
2
Trên 01 đến 10 tỷ đồng
10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi
phí trên 1 tỷ đồng)
3
Trên 10 đến 20 tỷ đồng
55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi
phí trên 10 tỷ đồng)
4
Trên 20 tỷ đồng
85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi
phí trên 20 tỷ đồng)
[...]
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 919/QĐ-UBND
Bình Định,
ngày 21 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
198/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Danh mục thủ
tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật
về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và
kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp
với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định
của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của
cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (Ban hành theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Lĩnh vực: ĐẤT ĐAI
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày. (Theo quy định tại K1, Đ68, NĐ
43/2014/NĐ-Chính phủ thì thời gian này là 30 ngày)
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không có
x
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
3
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
5
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không quá 07 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000 (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
6
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Không quá 10 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không có
x
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Không quá 60 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
không
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền
với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thànhthuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
12
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
13
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
14
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
15
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
16
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp
đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50
ngày.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ ĐốivớiHộgia đình,cánhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
17
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
18
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở,
QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với
QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
19
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không quy định
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
20
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
21
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
22
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
23
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trả.
(Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
24
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
25
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày
cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục
thuê đất (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/Đốivớitổchức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
26
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệphíđịachính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
27
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
*Phíthẩmđịnh:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
28
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
29
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2. Lĩnh vực: ĐỊA CHẤT
KHOÁNG SẢN
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
nt
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
2
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên
đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ
phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
nt
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55
ngày làm việc
+ Trong thời gian 40 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia
thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng
sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, Sở TN&MT
trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian
quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ
chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý
của các chuyên gia, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi
kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
thăm dò khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, UBND tỉnh quyết
định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành
lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý
kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, Sở TN&MT gửi văn
bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm
định đề án thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại
hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở TN&MT về kết quả thẩm định hồ
sơ, đề án, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép
thăm dò cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả.
nt
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy
phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
4
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Trong thời gian 45 ngày làm việc.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
chuyển nhượng quyền thăm dò.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng quyền thăm dò.
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT , UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò.
Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm
dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy
phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
6
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
- 45 ngày làm việc
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
7
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
- 45 ngày làm việc
nt
- Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển
nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ
phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
8
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền khai thác khai thác khoáng
sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng.
Trong trường hợp không cho phép chuyển nhượng thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
nt
nt
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
9
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
Trong trường hợp không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
10
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận, Sở
TN&MT có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực
địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp
xét thấy cần thiết;
+ Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các
lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong
báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn
bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành nội dung
công việc thẩm định hồ sơ, lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật
(nếu thành lập) tổ chức phiên họp Hội đồng.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên họp của
UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Sở TN&MT phải hoàn thành biên
bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo
thăm dò khoáng sản, Sở TN&MT gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn
thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ
lượng, Sở TN&MT trình UBND tỉnh theo quy định.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác
có liên quan.
nt
- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
Số TT
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
Mức phí
1
Đến 01 tỷ đồng
10 triệu đồng
2
Trên 01 đến 10 tỷ đồng
10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi
phí trên 1 tỷ đồng)
3
Trên 10 đến 20 tỷ đồng
55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi
phí trên 10 tỷ đồng)
4
Trên 20 tỷ đồng
85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi
phí trên 20 tỷ đồng)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
11
Đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03ngày
làm việc.
- Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa mỏ: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
nt
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án
đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ. (hiện nay chưa có mức
thu)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016
của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
12
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực
đề nghị khai thác tận thu khoáng sản.
- Trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn
chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện
các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
13
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn.
- Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm
định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc. UBND tỉnh xem xét quyết định gia
hạn hoặc không gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường
hợp không đồng ý gia hạn giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh hông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn để nhận kết quả.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
14
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
- Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm
định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét quyết định cho
phép trả lại hoặc không cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
Trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn để nhận kết quả.
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3. Lĩnh vực MÔI TRƯỜNG
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành dự án
- 15 ngày đối với trường hợp không lấy
mẫu
- 30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
Không quy định
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình
Định
3
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất,
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
Không quy định
Không quy định
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc
(không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án)
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
5
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc
(không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án)
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
6
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
-15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp
kiểm tra thực tế
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
-15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp
kiểm tra thực tế
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Trong thời hạn
tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường: 20 ngày làm
việc.
Điều 4 tại Quy định của Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá
tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- 15 ngày đối với trường hợp không lấy
mẫu
-30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt:
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4. Lĩnh vực: BIỂN VÀ HẢI
ĐẢO
TT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Giao khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
2
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm
việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 20 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
4
Trả lại khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản
lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5
Thu hồi khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra, thẩm tra hồ sơ:
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được kết luận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một
trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP; không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia. Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và
Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi
khu vực biển.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ:
Không quá 10 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5. Lĩnh vực: TÀI NGUYÊN
NƯỚC
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có
hiệu lực thi hành
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
3
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
5
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng từ 10 m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quy định.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
6
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 2m³/giây; phát điện
với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 100 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng từ 10.000 m³/ngày đêm đến dưới 100.000 m³/ngày đêm
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: Không
quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³đến dưới 0,5
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không
quá 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm:
Không quá 4.400.000đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm:
Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quy định.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới
2m³/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 100m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000m³/ngày đêm đến dưới 100.000m³/ngày đêm
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000
m³/ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng từ 5m³ /ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm đối với nước thải
không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày đêm đối với các
cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m³/ngày đêm: Không quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm: Không quá 4.400.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước trên 10.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản: Không quá 11.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 m³ đến dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản: Không quá 14.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng từ 10.000 m³/ ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày
đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không quá 1.400.000 đồng/ hồ sơ.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
12
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
có quy mô vừa và nhỏ
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
6. Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ GIAO
DỊCH BẢO ĐẢM VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HŨU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
2
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
3
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày sau khi Tổ chức; Hộ gia đình,
cá nhân được Sở TN&MT ký Giấy chứng nhận. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
được ký giấy chứng nhận. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao
gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền
với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận; thủ tục chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
4
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
5
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
6
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký
Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 50.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
7
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
8
Xóa đăng ký thế chấp
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
9
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện
đăng ký
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
10
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mức
thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định cụ thể cho phù hợp với thực tế của địa phương, nhưng mức thu
tối đa không vượt quá mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT/BTC-BTP);
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ.
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
0
Toàn văn Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 919/QĐ-UBND
Bình Định,
ngày 21 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
198/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Danh mục thủ
tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật
về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và
kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp
với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định
của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của
cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (Ban hành theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Lĩnh vực: ĐẤT ĐAI
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày. (Theo quy định tại K1, Đ68, NĐ
43/2014/NĐ-Chính phủ thì thời gian này là 30 ngày)
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không có
x
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
3
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
5
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không quá 07 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000 (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
6
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Không quá 10 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không có
x
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Không quá 60 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
không
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền
với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thànhthuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
12
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
13
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
14
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
15
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
16
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp
đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50
ngày.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ ĐốivớiHộgia đình,cánhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
17
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
18
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở,
QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với
QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
19
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Không quy định
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
20
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
21
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
22
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
23
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trả.
(Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
24
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
25
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày
cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục
thuê đất (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/Đốivớitổchức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
26
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệphíđịachính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
27
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
*Phíthẩmđịnh:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
28
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
29
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
X
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2. Lĩnh vực: ĐỊA CHẤT
KHOÁNG SẢN
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
nt
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
2
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên
đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ
phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
nt
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55
ngày làm việc
+ Trong thời gian 40 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia
thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng
sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, Sở TN&MT
trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian
quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ
chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý
của các chuyên gia, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi
kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
thăm dò khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, UBND tỉnh quyết
định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành
lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý
kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, Sở TN&MT gửi văn
bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm
định đề án thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại
hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở TN&MT về kết quả thẩm định hồ
sơ, đề án, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép
thăm dò cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả.
nt
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy
phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
4
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Trong thời gian 45 ngày làm việc.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
chuyển nhượng quyền thăm dò.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng quyền thăm dò.
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT , UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò.
Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm
dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy
phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
6
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
- 45 ngày làm việc
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
7
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
- 45 ngày làm việc
nt
- Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển
nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ
phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
8
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền khai thác khai thác khoáng
sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng.
Trong trường hợp không cho phép chuyển nhượng thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
nt
nt
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
9
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
Trong trường hợp không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
10
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận, Sở
TN&MT có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực
địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp
xét thấy cần thiết;
+ Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các
lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong
báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn
bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành nội dung
công việc thẩm định hồ sơ, lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật
(nếu thành lập) tổ chức phiên họp Hội đồng.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên họp của
UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Sở TN&MT phải hoàn thành biên
bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo
thăm dò khoáng sản, Sở TN&MT gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn
thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ
lượng, Sở TN&MT trình UBND tỉnh theo quy định.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác
có liên quan.
nt
- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
Số TT
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
Mức phí
1
Đến 01 tỷ đồng
10 triệu đồng
2
Trên 01 đến 10 tỷ đồng
10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi
phí trên 1 tỷ đồng)
3
Trên 10 đến 20 tỷ đồng
55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi
phí trên 10 tỷ đồng)
4
Trên 20 tỷ đồng
85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi
phí trên 20 tỷ đồng)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
11
Đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03ngày
làm việc.
- Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa mỏ: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
nt
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án
đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ. (hiện nay chưa có mức
thu)
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016
của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
12
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực
đề nghị khai thác tận thu khoáng sản.
- Trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn
chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện
các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
13
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn.
- Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm
định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc. UBND tỉnh xem xét quyết định gia
hạn hoặc không gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường
hợp không đồng ý gia hạn giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh hông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn để nhận kết quả.
nt
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
14
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
- Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm
định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét quyết định cho
phép trả lại hoặc không cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
Trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn để nhận kết quả.
nt
Không
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3. Lĩnh vực MÔI TRƯỜNG
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành dự án
- 15 ngày đối với trường hợp không lấy
mẫu
- 30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
Không quy định
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình
Định
3
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất,
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
Không quy định
Không quy định
x
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc
(không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án)
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
5
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc
(không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án)
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
6
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
-15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp
kiểm tra thực tế
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
-15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp
kiểm tra thực tế
Không quy định
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Trong thời hạn
tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường: 20 ngày làm
việc.
Điều 4 tại Quy định của Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá
tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- 15 ngày đối với trường hợp không lấy
mẫu
-30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt:
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4. Lĩnh vực: BIỂN VÀ HẢI
ĐẢO
TT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Giao khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
2
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm
việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 20 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
4
Trả lại khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản
lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5
Thu hồi khu vực biển
- Thời hạn kiểm tra, thẩm tra hồ sơ:
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được kết luận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một
trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP; không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia. Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và
Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi
khu vực biển.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ:
Không quá 10 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
x
-
-
-
-
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
5. Lĩnh vực: TÀI NGUYÊN
NƯỚC
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
2
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có
hiệu lực thi hành
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
Không
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
3
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
4
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
5
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng từ 10 m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quy định.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
6
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
x
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
7
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 2m³/giây; phát điện
với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 100 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng từ 10.000 m³/ngày đêm đến dưới 100.000 m³/ngày đêm
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: Không
quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³đến dưới 0,5
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không
quá 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm:
Không quá 4.400.000đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm:
Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quy định.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
8
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới
2m³/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 100m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000m³/ngày đêm đến dưới 100.000m³/ngày đêm
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
9
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000
m³/ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng từ 5m³ /ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm đối với nước thải
không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày đêm đối với các
cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m³/ngày đêm: Không quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm: Không quá 4.400.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước trên 10.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản: Không quá 11.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 m³ đến dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản: Không quá 14.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
10
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng từ 10.000 m³/ ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày
đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
11
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không quá 1.400.000 đồng/ hồ sơ.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
12
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
có quy mô vừa và nhỏ
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
6. Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ GIAO
DỊCH BẢO ĐẢM VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HŨU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
STT
Tên TTHC
Tên TTHC liên thông
Thời hạn thực hiện
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Cách thức thực hiện (7)
Căn cứ pháp lý
Mức độ 3
Mức độ 4
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
Tiếp nhận
Trả kết quả
TN& TKQ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(8)
1
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
2
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
3
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày sau khi Tổ chức; Hộ gia đình,
cá nhân được Sở TN&MT ký Giấy chứng nhận. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
được ký giấy chứng nhận. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao
gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền
với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận; thủ tục chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
4
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
5
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
6
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký
Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 50.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
7
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
8
Xóa đăng ký thế chấp
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ
x
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
9
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện
đăng ký
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
10
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
- Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mức
thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định cụ thể cho phù hợp với thực tế của địa phương, nhưng mức thu
tối đa không vượt quá mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT/BTC-BTP);
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ.
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định