Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 904/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 904/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thuỷ sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2576/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính công bố mới cấp tỉnh; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cấp xã và phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Bãi bỏ các nội dung quy định tại mục I, phần Thủ tục hành chính cấp huyện, số thứ tự 1,2 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định tại mục B, số thứ tự 1,2 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰCTHUỶ SẢNTHUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦASỞ
NÔNG NGHIỆPVÀMÔI TRƯỜNG, UBNDCẤPXÃTỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 904/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI[1] (05 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||||
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để thẩm định, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu); - 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư |
2 |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
12 ngày làm việc để tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm; 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4 |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
5 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[2] (02 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|
||||||
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định: 33 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại cấp xã |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư |
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết TTHC: từ huyện thành xã. - Sửa đổi: thời hạn giải quyết. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
a) Đối với trường hợp đổi tên tổ chức cộng đồng; người đại diện tổ chức cộng đồng; quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định: 33 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại cấp xã |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết TTHC: từ huyện thành xã. - Sửa đổi: thời hạn giải quyết. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
8
Tổng số danh mục TTHC công bố: |
07 TTHC |
Cấp tỉnh: |
05 TTHC (sửa đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp bộ về cấp tỉnh) |
Cấp xã: |
02 TTHC (sửa đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã) |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
07 TTHC |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 904/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thuỷ sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2576/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính công bố mới cấp tỉnh; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cấp xã và phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Bãi bỏ các nội dung quy định tại mục I, phần Thủ tục hành chính cấp huyện, số thứ tự 1,2 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định tại mục B, số thứ tự 1,2 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰCTHUỶ SẢNTHUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦASỞ
NÔNG NGHIỆPVÀMÔI TRƯỜNG, UBNDCẤPXÃTỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 904/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI[1] (05 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) |
||||||
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
- 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để thẩm định, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu); - 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư |
2 |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
12 ngày làm việc để tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm; 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4 |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
5 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[2] (02 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|
||||||
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định: 33 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại cấp xã |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư |
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết TTHC: từ huyện thành xã. - Sửa đổi: thời hạn giải quyết. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
a) Đối với trường hợp đổi tên tổ chức cộng đồng; người đại diện tổ chức cộng đồng; quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định: 33 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại cấp xã |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- Sửa đổi thẩm quyền giải quyết TTHC: từ huyện thành xã. - Sửa đổi: thời hạn giải quyết. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
8
Tổng số danh mục TTHC công bố: |
07 TTHC |
Cấp tỉnh: |
05 TTHC (sửa đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp bộ về cấp tỉnh) |
Cấp xã: |
02 TTHC (sửa đổi thẩm quyền giải quyết từ cấp huyện thành cấp xã) |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
07 TTHC |
QUYTRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾTTHỦTỤC HÀNH CHÍNH LĨNHVỰCTHUỶSẢN
THUỘCTHẨMQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦASỞ NÔNG NGHIỆPVÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤPXÃTỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 904/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 Quy trình)
Quy trình số 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm - Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu) - Trình lãnh đạo phòng, Chi cục, Lãnh đạo sở xem xét để trình UBND tỉnh phê duyệt Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản - Tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm thành phần gồm: Lãnh đạo sở Nông nghiệp và Môi trường, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, lãnh đạo, chuyên viên Phòng chăn nuôi thủy sản (sau khi có kết quả quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm của UBND tỉnh) - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
9,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản, chuyển hồ sơ cho văn thư sở gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND tỉnh - Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
5,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phấm xử lý môi trường thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm trình lãnh đạo |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
1,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm - Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề cương khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản, cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (nếu là sản phẩm nhập khẩu) - Trình lãnh đạo phòng, Chi cục, lãnh đạo sở xem xét để trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định Đề cương Quyết định phê duyệt Đề cương khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản, cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (nếu là sản phẩm nhập khẩu) - Tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm (thành phần gồm: Lãnh đạo sở Nông nghiệp và Môi trường, lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, lãnh đạo, chuyên viên Phòng chăn nuôi thủy sản (sau khi có quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản của UBND tỉnh) - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm chuyển hồ sơ cho văn thư sở gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND tỉnh - Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
7,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Quy trình số 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản trình lãnh đạo |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xem xét văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp Giấy phép nhập khẩu nhập khẩu giống thủy sản chuyển đến văn thư UBND tỉnh. - Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
1,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
Quy trình số 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ (Thành lập Hội đồng thẩm định đối với trường hợp nhiệm vụ bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu, hợp tác quốc tế không phải do cơ quan nhà nước phê duyệt) - Dự thảo văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định thảo văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm chuyển đến văn thư UBND tỉnh - Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 Quy trình)
Quy trình số 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND, khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý (Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần); xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã, phường |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
30 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND, khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý (Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
02 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần); xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
|||
Bước 4 |
Trình Chủ tịch UBND xã, phường xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |