Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 894/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 894/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2606/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành, bãi bỏ 04 thủ tục hành chính và phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã (chi tiết theo Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Bãi bỏ các nội dung công bố tại các số thứ tự 10, 11 mục A, phần I; các số thứ tự 1, 2 mục B, phần II tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 605/QĐ- UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các nội dung công bố tại các số thứ tự 10,11 mục II, phần A; số thứ tự 1, 2 mục I, phần B tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ- UBND ngày 24/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
3. Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, mục I, phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (21 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I. |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (09 TTHC) |
|||||||
1 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (2.001236) |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2.000.000 đồng/lần |
- Điều 59 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 6 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 09 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. - Điều 22 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (1.003971) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
1.000.000 đồng/lần |
- Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 31 Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Điều 7, Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn). - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. - Khoản 1 Điều 6, mục 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 4 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
3 |
TTHC Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004546) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Khoản 3 Điều 6, mục 3 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 21 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
4 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004524) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Điều 23 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
5 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón (1.007926) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Điều 40 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 9 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Khoản 3 Điều 7, mục 6 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 6 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007927) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 12 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Khoản 5 Điều 7, mục 7 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 7 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007928) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 12, Điều 13 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Khoản 5 Điều 7, mục 8 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 8 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (1.007929) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 44 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 31 Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Điều 7, Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Khoản 7 Điều 7, mục 9 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 9 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
9 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu (1.003395) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 42 Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Điều 23 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu; - Điều 24 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
II. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (12 TTHC) |
|||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (1.010090) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; - Khoản 1 Điều 7, mục 4 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 15 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
2 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng (1.007998) |
- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, - Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Điều 21 Luật Trồng trọt năm 2018. - Khoản 9 Điều 7, mục 11 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 17 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012072) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 6 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Điều 28 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Khoản 13 Điều 7, mục 14 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 12 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
4 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. (1.012071) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 24 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Khoản 11 Điều 7, mục 12 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 11 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012073) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 13 Điều 7, mục 15 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 13 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
6 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc (1.012070) |
- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng. - 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 2 Điều 6, mục 2 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012063) |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Khoản 15 Điều 7, mục 16 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 19 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012064) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Khoản 15 Điều 7, mục 17 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 20 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012062) |
- 13 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng; - Khoản 12 Điều 7, mục 13 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 18 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
10 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng (1.011998) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. . |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điểm a khoản 3 Điều 111 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Khoản 17 Điều 7, mục 18 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 14 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
11 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) (1.007999) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 29 Luật Trồng trọt năm 2018; - Khoản 8 Điều 7, mục 10 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 16 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
12 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại (1.007994) |
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Điều 28 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Khoản 2 Điều 7, mục 5 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 5 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 894/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2606/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành, bãi bỏ 04 thủ tục hành chính và phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã (chi tiết theo Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Bãi bỏ các nội dung công bố tại các số thứ tự 10, 11 mục A, phần I; các số thứ tự 1, 2 mục B, phần II tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 605/QĐ- UBND ngày 12/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố chuẩn hóa trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
2. Bãi bỏ các nội dung công bố tại các số thứ tự 10,11 mục II, phần A; số thứ tự 1, 2 mục I, phần B tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ- UBND ngày 24/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
3. Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, mục I, phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (21 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I. |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (09 TTHC) |
|||||||
1 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (2.001236) |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2.000.000 đồng/lần |
- Điều 59 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 6 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 09 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. - Điều 22 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật (1.003971) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
1.000.000 đồng/lần |
- Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013. - Điều 31 Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Điều 7, Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn). - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp. - Khoản 1 Điều 6, mục 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 4 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
3 |
TTHC Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004546) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Khoản 3 Điều 6, mục 3 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 21 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
4 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004524) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. - Điều 23 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
5 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón (1.007926) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Không |
- Điều 40 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 9 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Khoản 3 Điều 7, mục 6 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 6 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007927) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 12 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Khoản 5 Điều 7, mục 7 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 7 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007928) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
- Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018. - Điều 12, Điều 13 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Khoản 5 Điều 7, mục 8 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 8 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (1.007929) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 44 Luật Trồng trọt năm 2018; - Điều 31 Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Điều 7, Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Khoản 7 Điều 7, mục 9 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 9 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
9 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu (1.003395) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 42 Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Điều 23 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu; - Điều 24 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
II. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (12 TTHC) |
|||||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (1.010090) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12; - Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; - Khoản 1 Điều 7, mục 4 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 15 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
2 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng (1.007998) |
- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, - Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Điều 21 Luật Trồng trọt năm 2018. - Khoản 9 Điều 7, mục 11 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 17 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012072) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 6 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Điều 28 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Khoản 13 Điều 7, mục 14 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 12 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
4 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. (1.012071) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 24 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. - Khoản 11 Điều 7, mục 12 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 11 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012073) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 13 Điều 7, mục 15 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 13 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
6 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc (1.012070) |
- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng. - 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 2 Điều 6, mục 2 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012063) |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Khoản 15 Điều 7, mục 16 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 19 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012064) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022). - Khoản 15 Điều 7, mục 17 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Điều 20 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (1.012062) |
- 13 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng; - Khoản 12 Điều 7, mục 13 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 18 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
10 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng (1.011998) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. . |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điểm a khoản 3 Điều 111 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Khoản 17 Điều 7, mục 18 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 14 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
11 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) (1.007999) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 29 Luật Trồng trọt năm 2018; - Khoản 8 Điều 7, mục 10 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 16 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
12 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại (1.007994) |
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Điều 28 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Khoản 2 Điều 7, mục 5 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 5 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Cấp xã (1.008004) |
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa. |
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
1 |
1.012848 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
Phòng Quản lý đất đai |
2 |
1.012847 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
Chi cục Trồng trọt |
II. |
Thủ tục hành chính cấp huyện (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
1 |
1.012849 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
Phòng NN và MT huyện |
2 |
1.012850 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trồng trọt |
Phòng NN và MT huyện |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
|
22 TTHC |
Trong đó: |
Cấp tỉnh |
21 TTHC |
|
Cấp xã |
01 TTHC |
TTHC bị bãi bỏ |
|
04 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến : |
Toàn trình |
15 TTHC (14 cấp tỉnh; 01 cấp xã) |
|
Một phần |
08 TTHC |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 22 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ( 10 TTHC)
Quy trình số: 01
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
4,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế-Văn phòng UBND |
1,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế- Văn phòng UBND |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế-Văn phòng UBND |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
11,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cấp quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón; trường hợp quyết định không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức.) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
11,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón; trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 08A
(Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón; trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05,75 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 08B
(Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
2,75 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón; trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (1.007929)
Quy trình số: 09
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
2,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (quyết định cấp giấy phép nhập khẩu phân bón; trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,1 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt |
0,2 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,1 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (ban hành Thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
02 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT ( 12 TTHC)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
12,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (Ra Quyết định công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
* Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
* Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
12,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (Ra Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (Ra Quyết định sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (Ra Quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
* Trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (Ra Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
4,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
* Trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
19,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (ra Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng ) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND |
08 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra Quyết định ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
5,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
18 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra Quyết định ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra Quyết định Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
4,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định chấp nhận đề nghị đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ; trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Chi cục duyệt |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt, Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt; trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết (Ra quyết định Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại) - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
4,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
13 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 01 TTHC)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã, phường |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - UBND cấp xã, phường |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - UBND cấp xã, phường |
03,75 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - UBND cấp xã, phường |
0,25 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ (ban hành Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa) |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã, phường |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã, phường |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |