Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 889/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trịnh Minh Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 340/TTr-SNNMT ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Trên cơ sở danh mục công bố tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục DVCTT toàn trình theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 6-b. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường; 7-c. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT; 8-d. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông); 11-e. Lĩnh vực QLCL Nông Lâm sản và Thủy sản; 13-f. Lĩnh vực Thú y; 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35-g. Lĩnh vực Thủy lợi; 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43-h. Lĩnh vực Thủy sản; 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51-i. Lĩnh vực Trồng trọt; 53, 54-l. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục XII.
Sở Nông nghiệp và PTNT, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thự tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12-a. Lĩnh vực Tài nguyên nước; 13, 14, 15-b. Lĩnh vực Đất đai; 17-c. Lĩnh vực Biển; 18, 19-d. Lĩnh vực Môi trường, Mục XIV. Sở Tài nguyên và Môi trường, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thứ tự 1-XVIII. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông), Phần B Cấp huyện; các thủ tục hành chính có số thứ tự 26-VI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường; 27-VII. Lĩnh vực Khuyến nông; 28, 29-VIII. Lĩnh vực đê điều và PCTT; 30-IX. Lĩnh vực Trồng trọt, Phần C Cấp xã thuộc Phụ lục 1 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận); các thủ tục hành chính có số thứ tự 3-b. Lĩnh vực Lâm nghiệp; 1, 2, 3, 4-c. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật; 1-e. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, Mục XI. Sở Nông nghiệp và PTNT, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thứ tự 6, 7-e. Lĩnh vực Tài nguyên nước, Mục XIV. Sở Tài nguyên và Môi trường, Phần A Cấp tỉnh, Phụ lục 2 Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
((Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 340/TTr-SNNMT ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Trên cơ sở danh mục công bố tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục DVCTT toàn trình theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 6-b. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường; 7-c. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT; 8-d. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông); 11-e. Lĩnh vực QLCL Nông Lâm sản và Thủy sản; 13-f. Lĩnh vực Thú y; 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35-g. Lĩnh vực Thủy lợi; 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43-h. Lĩnh vực Thủy sản; 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51-i. Lĩnh vực Trồng trọt; 53, 54-l. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục XII.
Sở Nông nghiệp và PTNT, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thự tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12-a. Lĩnh vực Tài nguyên nước; 13, 14, 15-b. Lĩnh vực Đất đai; 17-c. Lĩnh vực Biển; 18, 19-d. Lĩnh vực Môi trường, Mục XIV. Sở Tài nguyên và Môi trường, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thứ tự 1-XVIII. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông), Phần B Cấp huyện; các thủ tục hành chính có số thứ tự 26-VI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường; 27-VII. Lĩnh vực Khuyến nông; 28, 29-VIII. Lĩnh vực đê điều và PCTT; 30-IX. Lĩnh vực Trồng trọt, Phần C Cấp xã thuộc Phụ lục 1 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận); các thủ tục hành chính có số thứ tự 3-b. Lĩnh vực Lâm nghiệp; 1, 2, 3, 4-c. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật; 1-e. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, Mục XI. Sở Nông nghiệp và PTNT, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thứ tự 6, 7-e. Lĩnh vực Tài nguyên nước, Mục XIV. Sở Tài nguyên và Môi trường, Phần A Cấp tỉnh, Phụ lục 2 Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
((Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
1 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Quyết định số 2128/QĐ- BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
-Như trên- |
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
1 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
-Như trên- |
2 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
-Như trên- |
III |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
1 |
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
-Như trên- |
2 |
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
-Như trên- |
3 |
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
-Như trên- |
IV |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
-Như trên- |
2 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
-Như trên- |
3 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
-Như trên- |
4 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
-Như trên- |
5 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
-Như trên- |
6 |
1.004253 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
-Như trên- |
7 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
-Như trên- |
8 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
-Như trên- |
9 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
-Như trên- |
10 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
-Như trên- |
11 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
-Như trên- |
12 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
-Như trên- |
13 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
-Như trên- |
V |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
|
1 |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
-Như trên- |
VI |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
-Như trên- |
2 |
1.012756 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
-Như trên- |
3 |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
-Như trên- |
VII |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
1 |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
-Như trên- |
VIII |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
-Như trên- |
2 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
-Như trên- |
3 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
-Như trên- |
4 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuộc bảo vệ thực vật |
-Như trên- |
5 |
1.007931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
-Như trên- |
6 |
1.007932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
-Như trên- |
IX |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
1 |
1.012075 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
-Như trên- |
2 |
1.012074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
-Như trên- |
3 |
1.012004 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
-Như trên- |
4 |
1.012003 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
-Như trên- |
5 |
1.012000 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
-Như trên- |
6 |
1.011999 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
-Như trên- |
7 |
1.012001 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
-Như trên- |
8 |
1.012002 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
-Như trên- |
X |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
1 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
XI |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành |
-Như trên- |
2 |
1.011647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
-Như trên- |
XII |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|
|
1 |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
-Như trên- |
2 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
-Như trên- |
3 |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
-Như trên- |
4 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
-Như trên- |
5 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
-Như trên- |
6 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
-Như trên- |
7 |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
-Như trên- |
8 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) |
-Như trên- |
9 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
-Như trên- |
XIII |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
-Như trên- |
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
-Như trên- |
XV |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
-Như trên- |
XVI |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
2 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
-Như trên- |
3 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
4 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
5 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
6 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
7 |
1.003867 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh quản lý |
-Như trên- |
8 |
2.001804 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản lý |
-Như trên- |
9 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
11 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
12 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thuỷ sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
13 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
14 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
-Như trên- |
15 |
1.003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
-Như trên- |
16 |
1.003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
-Như trên- |
17 |
1.003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
-Như trên- |
18 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyển của UBND tỉnh |
-Như trên- |
19 |
1.003221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
-Như trên- |
XVII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
1 |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
-Như trên- |
2 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
-Như trên- |
3 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
-Như trên- |
4 |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
-Như trên- |
5 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
-Như trên- |
6 |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
-Như trên- |
7 |
1.004656 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
-Như trên- |
8 |
1.004680 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
-Như trên- |
9 |
1.004913 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
-Như trên- |
10 |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
-Như trên- |
11 |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
-Như trên- |
12 |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
-Như trên- |
13 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
-Như trên- |
14 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
-Như trên- |
15 |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
-Như trên- |
16 |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
-Như trên- |
XVIII |
Lĩnh vực Tổng hợp |
|
|
1 |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
-Như trên- |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Quyết định số 2128/QĐ- BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
-Như trên- |
3 |
1.010726 |
Cấp lại Giấy phép môi trường |
-Như trên- |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
-Như trên- |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
-Như trên- |
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 |
2.001627 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
-Như trên- |
2 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
-Như trên- |
3 |
1.003471 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
-Như trên- |
4 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
-Như trên- |
5 |
1.003347 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
-Như trên- |
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
1 |
1.004478 |
Công bố mở càng cá loại 3 |
-Như trên- |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|
|
1 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 2128/QĐ- BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
-Như trên- |
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
1 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
-Như trên- |
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
-Như trên- |
V |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
|
|
1 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
-Như trên- |
2 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộ |
-Như trên- |
VI |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
-Như trên- |
2 |
1.003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
-Như trên- |