Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2021 điều chỉnh thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định 2490/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 881/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2020 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC ban hành mới; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 17/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số TTHC thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Cổng dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-UBND NGÀY
19/10/2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI PHÍ, LỆ PHÍ
STT |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí quy định tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND |
Phí, lệ phí điều chỉnh |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Cửa hàng: 225.000 đồng/lần - Đại lý: 450.000 đồng/lần |
- Cơ sở buôn bán: 230.000 đồng/lần - Cơ sở nhập khẩu: 450.000 đồng/lần |
Số thứ tự 12, mục II, Phụ lục II |
2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (KDĐV), sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Lệ phí: 40.000 đồng; - Phí: Thu phí KDĐV và sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản): Thu theo mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính). |
- Phí: 0 đồng |
Số thứ tự 17, mục II, Phụ lục II |
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||||
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Theo quy định tại Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (mục VI, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) |
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Số thứ tự 5, mục VIII, Phụ lục II |
B. DANH MỤC TTHC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI CĂN CỨ PHÁP LÝ
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND |
Căn cứ pháp lý điều chỉnh (mới) |
Ghi chú |
||||
I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
||||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thông tư số 285/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
Số thứ tự 01, mục II, Phụ lục II |
||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Số thứ tự 02, mục II, Phụ lục II |
||||||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Số thứ tự 03, mục II, Phụ lục II |
||||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Số thứ tự 04, mục II, Phụ lục II |
||||||
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Số thứ tự 05, mục II, Phụ lục II |
||||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
Số thứ tự 06, mục II, Phụ lục II |
||||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Số thứ tự 08, mục II, Phụ lục II |
||||||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
Số thứ tự 09, mục II, Phụ lục II |
||||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Số thứ tự 12, mục II, Phụ lục II |
||||||
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Số thứ tự 14, mục II, Phụ lục II |
||||||
11 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Số thứ tự 15, mục II, Phụ lục II |
||||||
12 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Số thứ tự 16, mục II, Phụ lục II |
||||||
13 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Số thứ tự 17, mục II, Phụ lục II |
|||||
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
Số thứ tự 3, mục VIII, Phụ lục II |
||||
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Số thứ tự 4, mục VIII, Phụ lục II |
||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Số thứ tự 5, mục VIII, Phụ lục II |
||||||
4 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Số thứ tự 6, mục VIII, Phụ lục II |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC TTHC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
STT |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND |
Địa điểm thực hiện điều chỉnh |
Ghi chú |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
||||
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk; địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Các Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối; các Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục và được Chi cục ủy quyền. |
Số thứ tự 14, mục II, Phụ lục II |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2020 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC ban hành mới; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 17/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số TTHC thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Cổng dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2490/QĐ-UBND NGÀY
19/10/2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI PHÍ, LỆ PHÍ
STT |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí quy định tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND |
Phí, lệ phí điều chỉnh |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Cửa hàng: 225.000 đồng/lần - Đại lý: 450.000 đồng/lần |
- Cơ sở buôn bán: 230.000 đồng/lần - Cơ sở nhập khẩu: 450.000 đồng/lần |
Số thứ tự 12, mục II, Phụ lục II |
2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (KDĐV), sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Lệ phí: 40.000 đồng; - Phí: Thu phí KDĐV và sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản): Thu theo mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính). |
- Phí: 0 đồng |
Số thứ tự 17, mục II, Phụ lục II |
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||||
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Theo quy định tại Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (mục VI, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật) |
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Số thứ tự 5, mục VIII, Phụ lục II |
B. DANH MỤC TTHC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI CĂN CỨ PHÁP LÝ
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND |
Căn cứ pháp lý điều chỉnh (mới) |
Ghi chú |
||||
I. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
||||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thông tư số 285/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
Số thứ tự 01, mục II, Phụ lục II |
||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Số thứ tự 02, mục II, Phụ lục II |
||||||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Số thứ tự 03, mục II, Phụ lục II |
||||||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Số thứ tự 04, mục II, Phụ lục II |
||||||
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Số thứ tự 05, mục II, Phụ lục II |
||||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính |
Số thứ tự 06, mục II, Phụ lục II |
||||
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Số thứ tự 08, mục II, Phụ lục II |
||||||
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
Số thứ tự 09, mục II, Phụ lục II |
||||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Số thứ tự 12, mục II, Phụ lục II |
||||||
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Số thứ tự 14, mục II, Phụ lục II |
||||||
11 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Số thứ tự 15, mục II, Phụ lục II |
||||||
12 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Số thứ tự 16, mục II, Phụ lục II |
||||||
13 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Số thứ tự 17, mục II, Phụ lục II |
|||||
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
Số thứ tự 3, mục VIII, Phụ lục II |
||||
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Số thứ tự 4, mục VIII, Phụ lục II |
||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Số thứ tự 5, mục VIII, Phụ lục II |
||||||
4 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Số thứ tự 6, mục VIII, Phụ lục II |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC TTHC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
STT |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND |
Địa điểm thực hiện điều chỉnh |
Ghi chú |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
||||
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk; địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; - Các Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối; các Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố thuộc Chi cục và được Chi cục ủy quyền. |
Số thứ tự 14, mục II, Phụ lục II |