Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 863/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 5 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 /6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/ 4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36 /TTr-SNN-VP ngày 01/3/2021,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
2.001804.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
11 |
4 |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
1 |
3.000159.000.00.00.H10 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
14 |
4 |
2 |
3.000160.000.00.00.H10 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
21 |
4 |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
1 |
1.004915.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
27 |
4 |
2 |
1.004692.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
32 |
4 |
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||
1 |
1.003232.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
36 |
4 |
|
2 |
1.003221.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
38 |
4 |
|
3 |
1.003211.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
40 |
4 |
|
4 |
1.003203.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
42 |
4 |
|
5 |
1.004427.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
44 |
4 |
|
6 |
2.001426.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
47 |
4 |
|
7 |
1.004399.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
50 |
4 |
|
8 |
1.003887.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
53 |
4 |
|
|
1.004385.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
56 |
4 |
|
10 |
2.001796.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
59 |
4 |
|
11 |
1.003880.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
62 |
4 |
|
12 |
2.001793.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
65 |
4 |
|
13 |
2.001401.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
68 |
4 |
|
14 |
2.001791.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
71 |
4 |
|
15 |
2.001795.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
74 |
4 |
|
16 |
1.003870.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
77 |
4 |
|
17 |
1.003921.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
80 |
4 |
|
18 |
1.003893.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
82 |
4 |
|
19 |
1.006930.000.00.00.H10 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
84 |
4 |
|
20 |
1.006938.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
95 |
4 |
|
21 |
1.006940.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
111 |
4 |
|
II . LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||
1 |
1.000084.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
123 |
4 |
|
2 |
1.000081.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
125 |
4 |
|
3 |
1.000065.000.00.00.H10 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
127 |
|
|
4 |
1.000058.000.00.00.H10 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
129 |
4 |
|
5 |
1.000055.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
131 |
4 |
|
6 |
1.000052.000.00.00.H10 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
144 |
4 |
|
7 |
1.000047.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
149 |
4 |
|
8 |
1.000037.000.00.00.H10 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
154 |
4 |
|
9 |
B 1.004815.000.00.00.H10 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
161 |
4 |
|
10 |
1.007918.000.00.00.H10 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
180 |
4 |
|
11 |
1.007917.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
200 |
4 |
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|||||
1 |
2.001064.000.00.00.H10 |
Cấp, Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
206 |
4 |
|
2 |
1.005319.000.00.00.H10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
210 |
4 |
|
3 |
2.002132.000.00.00.H10 |
Cấp,Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
213 |
4 |
|
4 |
1.001686.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
219 |
4 |
|
5 |
1.004839.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
224 |
4 |
|
6 |
1.004022.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
227 |
4 |
|
7 |
1.003781.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
230 |
4 |
|
8 |
1.003810.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
241 |
4 |
|
9 |
1.005327.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
245 |
4 |
|
10 |
1.003612.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản |
251 |
4 |
|
11 |
1.003598.000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
255 |
4 |
|
1.008126.000.00.00.H10 |
258 |
4 |
|||
1.008127.000.00.00.H10 |
267 |
4 |
|||
1.008128.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
271 |
4 |
||
1.008129.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
276 |
4 |
||
IV. VĂN PHÒNG SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||||
IV. 1.Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|||||
1 |
1.007931.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
280 |
4 |
|
2 |
1.007932.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
284 |
4 |
|
3 |
1.004509.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
288 |
4 |
|
4 |
1.008003.000.00.00.H10 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
291 |
4 |
|
5 |
2.001277.000.00.00.H10 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật) sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
297 |
4 |
|
6 |
1.007933.000.00.00.H10 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
302 |
4 |
|
7 |
1.004363.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
305 |
4 |
|
8 |
1.004346.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
311 |
4 |
|
9 |
1.004493.000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
317 |
4 |
|
IV.2. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||||
1 |
2.001827.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
320 |
4 |
|
2 |
2.001823.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
327 |
4 |
|
3 |
2.001819.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
334 |
4 |
|
III.3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
1.003397.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
341 |
4 |
|
IV.4. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||
1 |
1.004359.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
344 |
4 |
|
2 |
1.004913.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
348 |
4 |
|
3 |
1.004918.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
351 |
4 |
|
4 |
1.004921.000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
355 |
4 |
|
5 |
1.004923.000.00.00.H10 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
365 |
4 |
|
6 |
1.003650.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
372 |
4 |
|
7 |
1.003634.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
375 |
4 |
|
A.2.2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 5 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 /6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/ 4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36 /TTr-SNN-VP ngày 01/3/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
2.001804.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
11 |
4 |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
1 |
3.000159.000.00.00.H10 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
14 |
4 |
2 |
3.000160.000.00.00.H10 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
21 |
4 |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
1 |
1.004915.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
27 |
4 |
2 |
1.004692.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
32 |
4 |
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||
1 |
1.003232.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
36 |
4 |
|
2 |
1.003221.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
38 |
4 |
|
3 |
1.003211.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
40 |
4 |
|
4 |
1.003203.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
42 |
4 |
|
5 |
1.004427.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
44 |
4 |
|
6 |
2.001426.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
47 |
4 |
|
7 |
1.004399.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
50 |
4 |
|
8 |
1.003887.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
53 |
4 |
|
|
1.004385.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
56 |
4 |
|
10 |
2.001796.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
59 |
4 |
|
11 |
1.003880.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
62 |
4 |
|
12 |
2.001793.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
65 |
4 |
|
13 |
2.001401.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
68 |
4 |
|
14 |
2.001791.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
71 |
4 |
|
15 |
2.001795.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
74 |
4 |
|
16 |
1.003870.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
77 |
4 |
|
17 |
1.003921.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
80 |
4 |
|
18 |
1.003893.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
82 |
4 |
|
19 |
1.006930.000.00.00.H10 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
84 |
4 |
|
20 |
1.006938.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
95 |
4 |
|
21 |
1.006940.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
111 |
4 |
|
II . LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||
1 |
1.000084.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
123 |
4 |
|
2 |
1.000081.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
125 |
4 |
|
3 |
1.000065.000.00.00.H10 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
127 |
|
|
4 |
1.000058.000.00.00.H10 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
129 |
4 |
|
5 |
1.000055.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
131 |
4 |
|
6 |
1.000052.000.00.00.H10 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
144 |
4 |
|
7 |
1.000047.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
149 |
4 |
|
8 |
1.000037.000.00.00.H10 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
154 |
4 |
|
9 |
B 1.004815.000.00.00.H10 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
161 |
4 |
|
10 |
1.007918.000.00.00.H10 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
180 |
4 |
|
11 |
1.007917.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
200 |
4 |
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|||||
1 |
2.001064.000.00.00.H10 |
Cấp, Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
206 |
4 |
|
2 |
1.005319.000.00.00.H10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
210 |
4 |
|
3 |
2.002132.000.00.00.H10 |
Cấp,Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
213 |
4 |
|
4 |
1.001686.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
219 |
4 |
|
5 |
1.004839.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
224 |
4 |
|
6 |
1.004022.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
227 |
4 |
|
7 |
1.003781.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
230 |
4 |
|
8 |
1.003810.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
241 |
4 |
|
9 |
1.005327.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
245 |
4 |
|
10 |
1.003612.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản |
251 |
4 |
|
11 |
1.003598.000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
255 |
4 |
|
1.008126.000.00.00.H10 |
258 |
4 |
|||
1.008127.000.00.00.H10 |
267 |
4 |
|||
1.008128.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
271 |
4 |
||
1.008129.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
276 |
4 |
||
IV. VĂN PHÒNG SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||||
IV. 1.Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|||||
1 |
1.007931.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
280 |
4 |
|
2 |
1.007932.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
284 |
4 |
|
3 |
1.004509.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
288 |
4 |
|
4 |
1.008003.000.00.00.H10 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
291 |
4 |
|
5 |
2.001277.000.00.00.H10 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật) sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
297 |
4 |
|
6 |
1.007933.000.00.00.H10 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
302 |
4 |
|
7 |
1.004363.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
305 |
4 |
|
8 |
1.004346.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
311 |
4 |
|
9 |
1.004493.000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
317 |
4 |
|
IV.2. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||||
1 |
2.001827.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
320 |
4 |
|
2 |
2.001823.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
327 |
4 |
|
3 |
2.001819.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
334 |
4 |
|
III.3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
1.003397.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
341 |
4 |
|
IV.4. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||
1 |
1.004359.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
344 |
4 |
|
2 |
1.004913.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
348 |
4 |
|
3 |
1.004918.000.00.00.H10 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
351 |
4 |
|
4 |
1.004921.000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
355 |
4 |
|
5 |
1.004923.000.00.00.H10 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
365 |
4 |
|
6 |
1.003650.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
372 |
4 |
|
7 |
1.003634.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
375 |
4 |
|
A.2.2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
1 |
1.003327.000.00.00.H10 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
378 |
3,4 |
A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên TTHC bị thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
|||
1 |
3.000152.000.00.00.H10 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
385 |
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
||
1 |
3.000159.000.00.00.H10 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
393 |
4 |
B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC |
|
|
||
1 |
1.003281.000.00.00.H10 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
400 |
3,4 |
2 |
1.003319.000.00.00.H10 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
401 |
3,4 |
3 |
1.003434.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
402 |
3,4 |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
||
1 |
1.007919.000.00.00.H10 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
405 |
3,4 |
2 |
1.000037.000.00.00.H10 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
427 |
3,4 |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
||
1 |
2.001627.000.00.00.H10 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
429 |
3,4 |
2 |
1.003347.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
431 |
3,4 |
3 |
1.003471.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
433 |
3,4 |
4 |
1.003459.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
435 |
3,4 |
5 |
1.003456.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
437 |
3,4 |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
||
1 |
2.001621.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
439 |
3 |
2 |
1.003446.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
441 |
3 |
3 |
1.003440.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
443 |
3 |
4 |
2.002163.000.00.00.H10 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
445 |
3 |
5 |
2.002162.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
448 |
3 |
6 |
2.002161.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
464 |
3 |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
1 |
1.008004.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
480 |
3 |
Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.