Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 861/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện lực thuộc tham quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 232/TTr-TTPVHCC ngày 18/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 21/03/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN / TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
12 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo trình tự. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc[1] |
|
||
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu, lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh theo quy định. |
05 ngày làm việc[2] |
|
|||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Xem xét, trình phê duyệt |
Cán bộ, công chức UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả (Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không đồng ý) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
12 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo trình tự. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc1 |
|
||
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu, lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh theo quy định. |
|
05 ngày làm việc2 |
|
||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Xem xét, trình phê duyệt |
Cán bộ, công chức UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả (Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không đồng ý) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
10 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.25 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.25 ngày |
|
Thẩm định, trình xin ý kiến: - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không đáp ứng điều kiện: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký thông báo trả hồ sơ theo trình tự. - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan lấy ý kiến. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
1.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản lấy ý kiến. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Ký ban hành. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ, trả lời Sở Công Thương bằng văn bản. |
Đơn vị điện lực tại địa phương |
0.5 ngày |
|
Trình phê duyệt: tổng hợp ý kiến của đơn vị điện lực, dự thảo Văn bản để cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả (Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không đồng ý). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
10 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.25 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.25 ngày |
|
Thẩm định, trình xin ý kiến: - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không đáp ứng điều kiện: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký thông báo trả hồ sơ theo trình tự. - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan để lấy ý kiến. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
1.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản lấy ý kiến. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Ký ban hành. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ, trả lời Sở Công Thương bàng văn bản. |
Đơn vị điện lực tại địa phương |
05 ngày |
|
Trình phê duyệt: tổng hợp ý kiến của đơn vị điện lực, dự thảo Văn bản để cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả (Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không đồng ý). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
02 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Lưu hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Tình trạng “Hồ sơ đã hoàn tất” trên Cổng dịch vụ công tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện lực thuộc tham quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 232/TTr-TTPVHCC ngày 18/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 21/03/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN / TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
12 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo trình tự. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc[1] |
|
||
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu, lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh theo quy định. |
05 ngày làm việc[2] |
|
|||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Xem xét, trình phê duyệt |
Cán bộ, công chức UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả (Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không đồng ý) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
12 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo trình tự. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc1 |
|
||
Thẩm định, trình phê duyệt: - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu, lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh theo quy định. |
|
05 ngày làm việc2 |
|
||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày làm việc |
|
||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày làm việc |
|
||
|
Bước 3 |
Xem xét, trình phê duyệt |
Cán bộ, công chức UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả (Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không đồng ý) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
10 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.25 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.25 ngày |
|
Thẩm định, trình xin ý kiến: - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không đáp ứng điều kiện: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký thông báo trả hồ sơ theo trình tự. - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan lấy ý kiến. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
1.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản lấy ý kiến. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Ký ban hành. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ, trả lời Sở Công Thương bằng văn bản. |
Đơn vị điện lực tại địa phương |
0.5 ngày |
|
Trình phê duyệt: tổng hợp ý kiến của đơn vị điện lực, dự thảo Văn bản để cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả (Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không đồng ý). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
10 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
0.25 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.25 ngày |
|
Thẩm định, trình xin ý kiến: - Trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không đáp ứng điều kiện: tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký thông báo trả hồ sơ theo trình tự. - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: tham mưu văn bản gửi Hồ sơ đến đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan để lấy ý kiến. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
1.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký trình văn bản lấy ý kiến. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Ký ban hành. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Đơn vị điện lực tại địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ, trả lời Sở Công Thương bàng văn bản. |
Đơn vị điện lực tại địa phương |
05 ngày |
|
Trình phê duyệt: tổng hợp ý kiến của đơn vị điện lực, dự thảo Văn bản để cấp hoặc không cấp Giấy chứng nhận. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0.5 ngày |
|
||
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả (Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không đồng ý). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
02 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ. |
Công chức của Sở trực Bộ phận hành chính công |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Lưu hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Công chức Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Tình trạng “Hồ sơ đã hoàn tất” trên Cổng dịch vụ công tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|