Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 860/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Nội dung công bố các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 3 tại mục II phần A và số thứ tự từ 1 đến số 14 tại mục II phần B ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Không quá 87 ngày làm việc. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ http://dichvucong. phuyen.gov.vn |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng 01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng 01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng 01 giấy phép. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 53/2013/TTBTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính; |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng 01 Giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng 01 Giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000ha, mức thu là 7.500.000 đồng 01 Giấy phép. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|||
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Trong thời gian không quá 184 ngày làm việc |
Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; cụ thể căn cứ theo Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế: - Đến 01 tỷ đồng: phí 10 triệu đồng; - Trên 01 đến 10 tỷ đồng: phí 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Trên 10 đến 20 tỷ đồng: phí 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) - Trên 20 tỷ đồng: phí 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc. |
- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính |
||
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính |
||
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ. |
|
Không |
|
|
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu Đối với cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí chuyển nhượng giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu Đối với cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|||
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Trong thời gian không quá 78 ngày làm việc. |
Chưa quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. |
||
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời gian không quá 33 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời gian không quá 18 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|||
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời gian không quá 21 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 87 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định đề án; lấy ý kiến góp ý của cơ quan, tổ chức có liên quan và chuyên gia; thành lập, tổ chức Hội đồng thẩm định; Công chức thẩm định hồ sơ tổng hợp ý kiến, tham mưu thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản để tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản) |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án. |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
87 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Nội dung công bố các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 3 tại mục II phần A và số thứ tự từ 1 đến số 14 tại mục II phần B ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Không quá 87 ngày làm việc. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ http://dichvucong. phuyen.gov.vn |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng 01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng 01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng 01 giấy phép. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 53/2013/TTBTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính; |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng 01 Giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng 01 Giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000ha, mức thu là 7.500.000 đồng 01 Giấy phép. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|||
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Trong thời gian không quá 184 ngày làm việc |
Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; cụ thể căn cứ theo Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế: - Đến 01 tỷ đồng: phí 10 triệu đồng; - Trên 01 đến 10 tỷ đồng: phí 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Trên 10 đến 20 tỷ đồng: phí 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) - Trên 20 tỷ đồng: phí 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc. |
- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính |
||
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính |
||
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ. |
|
Không |
|
|
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu Đối với cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí chuyển nhượng giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu Đối với cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|||
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Trong thời gian không quá 78 ngày làm việc. |
Chưa quy định |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. |
||
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời gian không quá 33 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời gian không quá 18 ngày làm việc. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|||
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời gian không quá 21 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 87 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định đề án; lấy ý kiến góp ý của cơ quan, tổ chức có liên quan và chuyên gia; thành lập, tổ chức Hội đồng thẩm định; Công chức thẩm định hồ sơ tổng hợp ý kiến, tham mưu thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản để tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản) |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án. |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
87 ngày làm việc |
2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 45 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) |
Bước 4 |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn. Trình hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc gia hạn hoặc không gia hạn giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
|
45 ngày làm việc |
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 45 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) |
Bước 4 |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò. Trình báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng giấy phép thăm dò. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
|
45 ngày làm việc |
4. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 45 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) |
Bước 4 |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. Trình báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
|
45 ngày làm việc |
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 184 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận) |
Bước 4 |
Gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật |
UBND tỉnh |
30 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tổ chức phiên họp Hội đồng tư vấn kỹ thuật; hoàn thành biên bản họp Hội đồng; gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo biên bản họp Hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản) |
Bước 7 |
Trình hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
184 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị chấp thuận đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
|
10 ngày làm việc |
7. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 7.1. Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục: không quá 87 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; lấy ý kiến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
69 ngày làm việc (Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan không quá 20 ngày làm việc và không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
|
87 ngày làm việc |
7.2. Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản:
Thời gian giải quyết thủ tục: không quá 40 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định) |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc điều chỉnh hoặc không điều chỉnh giấy phép. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
40 ngày làm việc |
7.3. Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:
Thời gian giải quyết thủ tục: không quá 57 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
57 ngày làm việc |
8. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Tổ chức đấu giá tài sản |
Ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. |
Bước 2 |
Xét chọn để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. + Sau khi hết thời hạn tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn. + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. |
Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quá 01 ngày |
Bước 3 |
Nộp tiền đặt trước; Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Tổ chức đấu giá tài sản |
Ít nhất 03 ngày làm việc trước phiên đấu giá. |
Bước 4 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá; đấu giá viên tiến hành điều hành cuộc đấu giá theo quy định. |
Tổ chức đấu giá tài sản |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Ký Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Tổ chức đấu giá tài sản |
Ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. |
Bước 2 |
Xét chọn để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. + Sau khi hết thời hạn tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. + Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn. + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. |
Tổ chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không quá 01 ngày |
Bước 3 |
Nộp tiền đặt trước; Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Tổ chức đấu giá tài sản |
Ít nhất 03 ngày làm việc trước phiên đấu giá. |
Bước 4 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá; đấu giá viên tiến hành điều hành cuộc đấu giá theo quy định. |
Tổ chức đấu giá tài sản |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Ký Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
10. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 45 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) |
Bước 4 |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn. Trình hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc gia hạn hoặc không gia hạn giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
45 ngày làm việc |
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 45 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) |
Bước 4 |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò. Trình báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị chuyển nhượng. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
45 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 45 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Công chức được phân công có trách nhiệm kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) |
Bước 4 |
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. Trình báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
45 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 78 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định đề án đóng cửa mỏ. Lấy ý kiến nhận xét phản biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết). Sau khi nhận được ý kiến nhận xét, phản biện, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến góp ý, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng. Kết thúc phiên họp, hoàn thành Biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 ngày làm việc (kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ) Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định. |
Bước 4 |
Trình hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản bổ sung, hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ) |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt đề án. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện giai đoạn |
|
53 ngày làm việc |
Giai đoạn thực hiện đề án đóng cửa mỏ: Căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt, tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án và thời gian thực hiện đề án không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
|||
Giai đoạn Phê duyệt Quyết định đóng cửa mỏ |
|||
Bước 11 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản) |
Bước 12 |
Trình hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc (kể từ khi kết thúc kiểm tra thực địa về kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ) |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Xem xét hồ sơ và ký quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc văn bản không đồng ý. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 18 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 19 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện giai đoạn |
25 ngày làm việc |
14. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 33 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản. Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
33 ngày làm việc |
15. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 18 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn. Trình hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc gia hạn hoặc không gia hạn giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
18 ngày làm việc |
16. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 21 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trình hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại giấy phép |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính |
21 ngày làm việc |