Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên

Số hiệu 860/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2024
Ngày có hiệu lực 20/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hồ Thị Nguyên Thảo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 860/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 17 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Nội dung công bố các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 3 tại mục II phần A và số thứ tự từ 1 đến số 14 tại mục II phần B ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lưu: VT, ĐTXD, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Không quá 87 ngày làm việc.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (206A Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

- Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ http://dichvucong. phuyen.gov.vn

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng 01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng 01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng 01 giấy phép.

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư số 53/2013/TTBTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính;

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc.

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng 01 Giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng 01 Giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000ha, mức thu là 7.500.000 đồng 01 Giấy phép.

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

3

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc.

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

4

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Trong thời gian không quá 184 ngày làm việc

Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; cụ thể căn cứ theo Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế:

- Đến 01 tỷ đồng: phí 10 triệu đồng;

- Trên 01 đến 10 tỷ đồng: phí 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)

- Trên 10 đến 20 tỷ đồng: phí 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)

- Trên 20 tỷ đồng: phí 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

6

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc.

- Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc.

- Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc.

- Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính

8

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính

9

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ.

 

Không

 

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc.

Mức thu lệ phí gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu Đối với cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc.

Mức thu lệ phí chuyển nhượng giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu Đối với cấp Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

Trong thời gian không quá 45 ngày làm việc.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

13

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Trong thời gian không quá 78 ngày làm việc.

Chưa quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.

14

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Trong thời gian không quá 33 ngày làm việc.

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01 giấy phép

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

15

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Trong thời gian không quá 18 ngày làm việc.

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01 giấy phép.

16

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Trong thời gian không quá 21 ngày làm việc.

Không

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/ 2010;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

PHẦN 2:

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Thời gian giải quyết thủ tục: Không quá 87 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Điều phối, phân công công việc; kiểm tra Hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đảm bảo theo quy định, công chức có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

Sở Tài nguyên và Môi trường

2,5 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)

Bước 3

Thẩm định đề án; lấy ý kiến góp ý của cơ quan, tổ chức có liên quan và chuyên gia; thành lập, tổ chức Hội đồng thẩm định; Công chức thẩm định hồ sơ tổng hợp ý kiến, tham mưu thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản để tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản.

Sở Tài nguyên và Môi trường

53 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản)

Bước 4

Trình hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án.

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 9

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và Trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính

87 ngày làm việc

2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...