Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 836/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1137/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 207/KH-UBND ngày 30 tháng 11 tháng 2022 của UBND tỉnh Phú Yên về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh về triển khai hực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo và Đào tạo tại Tờ trình số 43/TTr-SGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công bố kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
||||||
01 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (số 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên); - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, địa chỉ dichvucong.phu yen. gov.vn |
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và s dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1137/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
02 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
03 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa nơi cơ quan được phân cấp ủy quyền phân công tiếp nhận hồ sơ; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ dichvucong.phu yen.gov.vn |
|||
04 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
05 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
06 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
07 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
08 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
09 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng II từ các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị trực thuộc Sở |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Phòng Tổ chức cán bộ, các phòng chuyên môn nghiệp vụ liên quan, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên. |
Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 4 |
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tại Đề án. |
Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản. |
Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng. |
Hội đồng xét thăng hạng; các đơn vị trực thuộc Sở |
05 ngày |
Bước 8 |
Gửi đến các đơn vị trực thuộc Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị trực thuộc Sở |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
2. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1137/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 207/KH-UBND ngày 30 tháng 11 tháng 2022 của UBND tỉnh Phú Yên về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh về triển khai hực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo và Đào tạo tại Tờ trình số 43/TTr-SGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công bố kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
||||||
01 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên (số 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên); - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, địa chỉ dichvucong.phu yen. gov.vn |
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và s dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1137/QĐ-BGDĐT ngày 24/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
02 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
03 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa nơi cơ quan được phân cấp ủy quyền phân công tiếp nhận hồ sơ; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ dichvucong.phu yen.gov.vn |
|||
04 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
05 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
06 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
07 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
08 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
09 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
||||
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng II từ các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị trực thuộc Sở |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Phòng Tổ chức cán bộ, các phòng chuyên môn nghiệp vụ liên quan, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên. |
Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 4 |
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tại Đề án. |
Phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản. |
Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng. |
Hội đồng xét thăng hạng; các đơn vị trực thuộc Sở |
05 ngày |
Bước 8 |
Gửi đến các đơn vị trực thuộc Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị trực thuộc Sở |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
2. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng I từ các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT hạng I trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 6 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 7 |
Gửi đến các đơn vị Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng I đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Sở Nội vụ; Sở Giáo dục và Đào tạo; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
3. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS hạng II từ các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 4 |
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tại Đề án |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 8 |
Gửi đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
4. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I từ các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 6 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 7 |
Gửi đến các đơn vị Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng I đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
5. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II từ các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 4 |
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tại Đề án |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 8 |
Gửi đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
6. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng I từ các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng I trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 6 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 7 |
Gửi đến các đơn vị Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng I đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
7. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II từ các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 4 |
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tại Đề án |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 5 |
Thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
Không quy định |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
15 ngày |
Bước 7 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 8 |
Gửi đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
8. Thủ tục xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ xét thăng hạng và xác định danh sách người trúng tuyển.
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo và tiếp nhận Hồ sơ viên chức tham gia xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng I từ các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 2 |
Thành lập Tổ kiểm tra hồ sơ xét thăng hạng; tổ chức kiểm tra và thông báo đến các đơn vị sự nghiệp giáo dục danh sách hồ sơ đủ điều kiện dự xét thăng hạng. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
Không quy định |
Bước 3 |
Xây dựng Đề án tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng I trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật. |
Sở Nội vụ |
Không quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả kỳ xét thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển bằng văn bản |
Chủ tịch Hội đồng xét thăng hạng; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 6 |
Thông báo kết quả xét thăng hạng và danh sách giáo viên trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử giáo viên tham dự kỳ xét thăng hạng |
Hội đồng xét thăng hạng; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
05 ngày |
Bước 7 |
Gửi đến các đơn vị Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng I đối với giáo viên trúng tuyển để thông báo cho viên chức. |
Sở Nội vụ; cơ quan quản lý trực tiếp các đơn vị sự nghiệp giáo dục; các đơn vị sự nghiệp giáo dục |
15 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |