Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 833/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể: Thay thế 02 TTHC (số thứ tự 105, 107) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 và 01 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế Mã TTHC: 1.003006 |
Ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (https://imda.moh.gov.vn) |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B Mã TTHC: 1.003029 |
Ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (https://imda.moh.gov.vn) |
- Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ - Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/1 hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 1292/QĐ-BYT. |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Mã TTHC: 1.003039 |
Ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (https://imda.moh.gov.vn) |
Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 1292/QĐ-BYT. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể: Thay thế 02 TTHC (số thứ tự 105, 107) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 và 01 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế Mã TTHC: 1.003006 |
Ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (https://imda.moh.gov.vn) |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Quyết định số 1292/QĐ-BYT ngày 16/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B Mã TTHC: 1.003029 |
Ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (https://imda.moh.gov.vn) |
- Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ - Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/1 hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 1292/QĐ-BYT. |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Mã TTHC: 1.003039 |
Ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (https://imda.moh.gov.vn) |
Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2021/TT-BYT; - Thông tư số 10/2023/TT-BYT; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 1292/QĐ-BYT. |