Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 832/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 832/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể: Thay thế 01 TTHC (số thứ tự 03) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 và 03 TTHC (số thứ tự 7, 8, 10) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012278 |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Phí: - 3.100.000 đồng: Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế. - 4.300.000 đồng: Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng. - 4.300.000 đồng: Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. - 5.700.000 đồng: Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình. - 10.500.000 đồng: Bệnh viện. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012279 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Phí: 1.500.000 đồng, không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT. |
3 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Mã TTHC: 1.012281 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT. |
4 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012280 |
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế ở cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Trường hợp phải thẩm định thực tế ở cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Phí: (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự thay đổi địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) - Trường hợp 1: Thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm (Điều 65 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP): 1.500.000 đồng/ hồ sơ - Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: + Bệnh viện: 10.500.000 đồng/ hồ sơ + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm Y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. + Các hình thức, tổ chức khám bệnh khác: 4.300.000 đồng b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng. + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng. + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/ hồ sơ c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 832/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể: Thay thế 01 TTHC (số thứ tự 03) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 và 03 TTHC (số thứ tự 7, 8, 10) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012278 |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Phí: - 3.100.000 đồng: Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế. - 4.300.000 đồng: Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng. - 4.300.000 đồng: Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. - 5.700.000 đồng: Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình. - 10.500.000 đồng: Bệnh viện. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012279 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Phí: 1.500.000 đồng, không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT. |
3 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Mã TTHC: 1.012281 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT. |
4 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Mã TTHC: 1.012280 |
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế ở cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Trường hợp phải thẩm định thực tế ở cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Phí: (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự thay đổi địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) - Trường hợp 1: Thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm (Điều 65 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP): 1.500.000 đồng/ hồ sơ - Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: + Bệnh viện: 10.500.000 đồng/ hồ sơ + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm Y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. + Các hình thức, tổ chức khám bệnh khác: 4.300.000 đồng b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng. + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng. + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/ hồ sơ c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. |
- Luật số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC; - Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế; - Quyết định số 1330/QĐ-BYT. |