Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Văn Khởi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 593/TTr-SVHTTDL ngày 19 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ÁP DỤNG
TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
5 |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
7 |
3 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
9 |
4 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
11 |
5 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
13 |
6 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
14 |
7 |
Xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa cơ sở |
16 |
8 |
Xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa cơ sở |
19 |
9 |
Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
Văn hóa cơ sở |
22 |
10 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
28 |
11 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
29 |
12 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
30 |
13 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
34 |
14 |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
38 |
15 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hóa |
41 |
16 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Di sản văn hóa |
42 |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Viên chức |
43 |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Viên chức |
45 |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
Viên chức |
48 |
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Viên chức |
51 |
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II |
Viên chức |
53 |
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I |
Viên chức |
56 |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Viên chức |
59 |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II |
Viên chức |
61 |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I |
Viên chức |
64 |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Viên chức |
67 |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Viên chức |
69 |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Viên chức |
72 |
29 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Viên chức |
74 |
30 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Viên chức |
77 |
31 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính |
Viên chức |
79 |
32 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III |
Viên chức |
82 |
33 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II |
Viên chức |
84 |
34 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I |
Viên chức |
87 |
35 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Viên chức |
90 |
36 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II |
Viên chức |
92 |
37 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I |
Viên chức |
94 |
38 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Viên chức |
96 |
39 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính |
Viên chức |
98 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa cơ sở |
101 |
2 |
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa cơ sở |
103 |
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Ấp, Khóm văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
105 |
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
109 |
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
113 |
6 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
115 |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
121 |
Tổng số: 46 thủ tục. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 593/TTr-SVHTTDL ngày 19 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ÁP DỤNG
TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
5 |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản văn hóa |
7 |
3 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
9 |
4 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản văn hóa |
11 |
5 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
13 |
6 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản văn hóa |
14 |
7 |
Xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa cơ sở |
16 |
8 |
Xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh |
Văn hóa cơ sở |
19 |
9 |
Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
Văn hóa cơ sở |
22 |
10 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
28 |
11 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
29 |
12 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
30 |
13 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
34 |
14 |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Thư viện |
38 |
15 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Di sản văn hóa |
41 |
16 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Di sản văn hóa |
42 |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
Viên chức |
43 |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II |
Viên chức |
45 |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I |
Viên chức |
48 |
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III |
Viên chức |
51 |
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II |
Viên chức |
53 |
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I |
Viên chức |
56 |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III |
Viên chức |
59 |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II |
Viên chức |
61 |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I |
Viên chức |
64 |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III |
Viên chức |
67 |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Viên chức |
69 |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
Viên chức |
72 |
29 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II |
Viên chức |
74 |
30 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên |
Viên chức |
77 |
31 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính |
Viên chức |
79 |
32 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III |
Viên chức |
82 |
33 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II |
Viên chức |
84 |
34 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I |
Viên chức |
87 |
35 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III |
Viên chức |
90 |
36 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II |
Viên chức |
92 |
37 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I |
Viên chức |
94 |
38 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa |
Viên chức |
96 |
39 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính |
Viên chức |
98 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa cơ sở |
101 |
2 |
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” |
Văn hóa cơ sở |
103 |
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Ấp, Khóm văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
105 |
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
109 |
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
113 |
6 |
Thủ tục thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Thư viện |
115 |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
121 |
Tổng số: 46 thủ tục. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |