Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, Tổ chức - Biên chế, Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 831/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, Tổ chức - Biên chế, Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm: 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 13 thủ tục hành chính cấp huyện; 05 thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (21 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012392 |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012393 |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012395 |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Mã TTHC: 1.012396 |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012398 |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012399 |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012401 |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình Mã TTHC: 1.012402 |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại Mã TTHC: 1.012403 |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng Mã TTHC: 1.012381 |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012383 |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở Mã TTHC: 1.012385 |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012386 |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012387 |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012389 |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình Mã TTHC: 1.012390 |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 05 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng Mã TTHC: 1.012373 |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012374 |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012376 |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Mã TTHC: 1.012378 |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012379 |
B. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (15 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009319 |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009320 |
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009321 |
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009331 |
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009332 |
|
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009333 |
|
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm Mã TTHC: 1.009339 |
|
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm Mã TTHC: 1.009340 |
|
9 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Mã TTHC: 6.000253 |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009322 |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội. |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009323 |
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009324 |
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.011262 |
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009335 |
|
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.011263 |
C. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Mã TTHC: 1.012268 |
Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố Mã TTHC: 2.000465 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 831/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, Tổ chức - Biên chế, Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm: 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 13 thủ tục hành chính cấp huyện; 05 thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (21 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012392 |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012393 |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012395 |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Mã TTHC: 1.012396 |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012398 |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012399 |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012401 |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình Mã TTHC: 1.012402 |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại Mã TTHC: 1.012403 |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng Mã TTHC: 1.012381 |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012383 |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở Mã TTHC: 1.012385 |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012386 |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012387 |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012389 |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình Mã TTHC: 1.012390 |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ( 05 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng Mã TTHC: 1.012373 |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề Mã TTHC: 1.012374 |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Mã TTHC: 1.012376 |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Mã TTHC: 1.012378 |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Mã TTHC: 1.012379 |
B. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (15 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009319 |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009320 |
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009321 |
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009331 |
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009332 |
|
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009333 |
|
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm Mã TTHC: 1.009339 |
|
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm Mã TTHC: 1.009340 |
|
9 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Mã TTHC: 6.000253 |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009322 |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội. |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009323 |
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Mã TTHC: 1.009324 |
|
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.011262 |
|
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.009335 |
|
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Mã TTHC: 1.011263 |
C. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Mã TTHC: 1.012268 |
Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố Mã TTHC: 2.000465 |