Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 82/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2020
Ngày có hiệu lực 10/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sổ điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị, trong đó:

Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương

Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị..

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Công Thương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 3072/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; số 1417/QĐ-UBND ngày 26/6/2018; số 1926/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2917/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 và số 549/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC­(2b), NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

1.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000607.000.00.00.H50

13 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 30.000 đồng/lần/cơ sở”.

- Luật 55/2010/QH12

- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 26/5/2014 của Liên Bộ Y tế, Nông nghiệp và PTNT và Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

2.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591.000.00.00.H50

20 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:1 lần/cơ sở: 3.000.000đồng

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1 lần/cơ sở: 1.000.000đồng

 

- Luật 55/2010/QH12

- Nghị định 15/2018/BĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

- Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

3.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535.000.00.00.H50

- 03 ngày trong trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên hoặc thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật 55/2010/QH12

- Nghị định 15/2018/BĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

- Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

II

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

 

 

 

4.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

2.000179.000.00.00.H50

20 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ Quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

- Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

5.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất

- Nghị định số 113/2017 /NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

6.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/dịch vụ bưu chính/trực tuyến

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất

- Nghị định số 113/2017 /NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

7.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất

- Nghị định số 113/2017 /NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

8.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất

- Nghị định số 113/2017 /NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

9.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172.000.00.00.H50

12 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất

- Nghị định số 113/2017 /NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 2.001175.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất

- Nghị định số 113/2017 /NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

III

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

 

 

 

11.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453.000.00.00.H50

50 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của CHính phủ

- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ Về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng

12.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000427.000.00.00.H50

50 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của CHính phủ

- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ Về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng

13.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433.000.00.00.H50

50 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của CHính phủ

- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ Về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng

IV

LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

 

14.

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

1.005190.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Lệ phí 20.000đ/hồ sơ

- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 26/8/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.

15.

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2.000110.000.00.00.H50

07 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Lệ phí 20.000đ/hồ sơ

- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 26/8/2014 của Chính phủ

- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương

- Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

16.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ

17.

 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ

18.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ

19.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619.000.00.00.H50

10 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ

20.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191.000.00.00.H50

20 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ

- Thông tư số 10/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

VI

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

 

21.

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001434.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng (Bốn triệu đồng);

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng (Ba triệu năm trăm nghìn đồng);

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Công Thương về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

22.

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.001433.000.00.00.H5

05 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 2.500.000 đồng (hai triệu năm trăm nghìn đồng);

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng (hai triệu đồng);

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng (một triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng);

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000 đồng (một triệu đồng).

- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu cấp mới Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Công Thương về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

 

 

23.

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

24.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221.000.00.00.H50

18 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

25.

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172.000.00.00.H50

3 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

26.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000229.000.00.00.H50

20 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Theo quy định Bộ Tài chính.

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

27.

 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000210.000.00.00.H50

 

3 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Theo quy định Bộ Tài chính.

Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

VII

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

28.

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033.000.00.00.H50

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về xúc tiến thương mại

29.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474.000.00.00.H50

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về xúc tiến thương mại

30.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Luật Thương mại

- Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về xúc tiến thương mại

31.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về xúc tiến thương mại

32.

 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004.000.00.00.H50

 


5 Ngày làm việc

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về xúc tiến thương mại

33.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002.000.00.00.H50

 

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thương mại 2005;

- Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại về xúc tiến thương mại

VIII

XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

34.

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

1.002939.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 của Bộ Công Thương

35.

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

2.001264.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định sô 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

- Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018

IX

AN TOÀN ĐẬP, HỒ THỦY ĐIỆN

 

36.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001640.000.00.00.H50

25 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày

14/05/2018 của Chính phủ

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

37.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001607.000.00.00.H50

3 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ

38.

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001587.000.00.00.H50

15 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ

39.

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.001322.000.00.00.H50

30 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

40.

 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.001292.000.00.00.H50

30 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

41.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.001300.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

42.

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

2.001384.000.00.00.H50

25 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

X

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

 

43.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 (Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

44.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 

 

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/201

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính 

45.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/2014

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

46.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính 

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

47.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/2014

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

48.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/2014

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

49.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648.000.00.00.H50

 

 20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/2014

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

50.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Theo Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/2014

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

51.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Nghị định 83/2014/NĐ-CP, ngày 03/09/2014

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

52.

 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017 của Chính phủ

Thông tư số 168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Công Thương

53.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017 của Chính phủ

Thông tư số 168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Công Thương

54.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc (Trường hợp GP mất hoặc hỏng)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017

Thông tư số 168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016 của Bộ Công Thương

55.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017 của Chính phủ

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

56.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017 của Chính phủ

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

57.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001630.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017 của Chính phủ

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

58.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Thông tư 21/2013/TT-BCT, ngày 25/9/2013

59.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Thông tư 21/2013/TT-BCT, ngày 25/9/2013

60.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197.000.00.00.H50

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

61.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459.000.00.00.H50

01 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2019

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016

- Thông tư số 08/2017/TT-BCT 26/06/2017

62.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005.000.00.00.H50

05 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2019

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016

- Thông tư số 08/2017/TT-BCT 26/06/2017

63.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

64.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/09/2013

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

65.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

66.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

67.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

68.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

XI

CÔNG NGHIỆP NẶNG

 

 

 

 

 

69.

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.001158.000.00.00.H50

50 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 Về phát triển công nghiệp hỗ trợ

- Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015

XII

NĂNG LƯỢNG

 

 

 

 

 

70.

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

2.000484.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013

- Thông tư số 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014

Thông tư 24/2016/TT-BCT ngày 31/11/2016 của Bộ Công Thương

XIII

ĐIỆN

 

 

 

 

 

71.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000543.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương

72.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

2.000526.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương

73.

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

2.000621.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Thông tư 31/2014/TT-BCT 02/10/2014 của Bộ Công Thương

74.

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014

75.

 Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật 2004;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ

- Thông tư 31/2014/TT-BCT 02/10/2014 ngày của Bộ Công Thương

76.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001249.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

77.

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

78.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

79.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

80.

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001617.000.00.00.H50

 

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

81.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

82.

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

83.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

XIV

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

 

 

 

84.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774.000.00.00.H50

55 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

85.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2.002166.000.00.00.H50

55 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

86.

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662.000.00.00.H50

55 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

87.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370.000.00.00.H50

28 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

88.

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

89.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351.000.00.00.H50

28 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

90.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

91.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362.000.00.00.H50

28 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

92.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000450.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016

Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016

93.

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000665.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

94.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016

Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016

95.

 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000339.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

96.

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

97.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

98.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

99.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

2.000314.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016

Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/07/2016

100.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016

Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/07/2016

101.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322.000.00.00.H50

20 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

102.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016

Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/07/2016

103.

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330.000.00.00.H50

28 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Thương mại 2005

Luật Quản lý Ngoại Thương 2017

Luật Đầu tư 2014

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018

104.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

nt

XV

CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

105.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331.000.00.00.H50

30 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012

Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014

XVI

THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI VÀ MIỀN NÚI

 

106.

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào

2.001272.000.00.00.H50

5 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Thông tư số 56/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018

XVII

KHOA HỌC CN

 

 

 

 

 

107.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046.000.00.00.H50

5 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 127/2007/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 25/5/2001

Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09/4/2012

XVIII

KINH DOANH KHÍ

 

 

 

 

 

108.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

109.

 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

110.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

111.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

112.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

113.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

114.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 1.000481.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

115.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

- Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm địn

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

116.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136.000.00.00.H50

 

07 Ngày làm việc

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

117.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

118.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000156.000.00.00.H50

 

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

119.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

120.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163.000.00.00.H50

 

15 Ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

121.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

122.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166.000.00.00.H50

15 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

123.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

124.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

125.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

126.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187.000.00.00.H50

07 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

127.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194.000.00.00.H50

15 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

128.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196.000.00.00.H50

15 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

129.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

130.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207.000.00.00.H50

 

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

131.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211.000.00.00.H50

7 Ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng: 131 thủ tục

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

 AN TOÀN ĐẬP, HỒ THỦY ĐIỆN

 

1.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.000473.000.00.00.H50

20 Ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

2.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của y ban nhân dân cấp xã

2.000184.000.00.00.H50

20 Ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

- Luật Thủy lợi 2017

Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA

 

3.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.001231.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

 - Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017

 

4.

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.001235.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Đối với Tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*Đối với cá nhân, hộ kinh doanh:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

5.

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.002956.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

 

6.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

2.001240.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 105/2017/NĐ-CP 14/09/2017

7.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

2.000615.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 105/2017/NĐ-CP

8.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Đối với Tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*Đối với cá nhân, hộ kinh doanh:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

9.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

1.001279.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ sở

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017

10.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000629.000.00.00.H50

7 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ sở

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017

11.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

2.000633.000.00.00.H50

10 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ sở

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chín

12.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

13.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000162.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

14.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181.000.00.00.H50

15 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

* Đối với Tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*Đối với cá nhân, hộ kinh doanh:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

 

Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018

Thông tư số 21/2013/TT-BCT 25/09/2013 của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

III

CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

15.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện 2.002096.000.00.00.H50

30 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

Không

Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012

Thông tư 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014

IV

KINH DOANH KHÍ

 

 

 

 

 

16.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261.000.00.00.H50

 

7 Ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

17.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001270.000.00.00.H50

7 Ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

18.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001283.000.00.00.H50

15 Ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 (Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Khu vực thành phố, thị xã: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

- Các khu vực còn lại: 

+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; 

+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ

V

AN TOÀN – THỰC PHẨM

 

19.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000607.000.00.00.H50

13 Ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính

 Phí thẩm định: 30.000 đồng/lần/cơ sở”.

 

- Luật 55/2010/QH12

- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 26/5/2014 của Liên Bộ Y tế, Nông nghiệp và PTNT và Bộ Công Thương

- Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

- Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

 

Tổng cộng: 19 thủ tục

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...