Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 81/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 170/TTr-SXD ngày 14/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp) |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp) |
-Như trên- |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
5 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
9 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
11 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
12 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
13 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
15 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 170/TTr-SXD ngày 14/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp) |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp) |
-Như trên- |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
5 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
9 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
11 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
12 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
13 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
15 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Sở Xây dựng |
-Như trên- |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
-Như trên- |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
||
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
- 30,5 ngày làm việc đối với nhóm A; - 20,5 ngày làm việc đối với nhóm B; - 10,5 ngày làm việc đối với nhóm C; |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
|
- 33 ngày làm việc đối với dự án nhóm A. - 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B. - 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
|||
|
|
|
|
|
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng; Cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
||
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm ưa, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
- 37,5 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 17,5 ngày làm việc đối với công trình cấp II, III; - 12,5 ngày làm việc đối với công trình còn lại; |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
|
- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I. - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III. - 15 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại. |
|||
|
|
|
|
|
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
03 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
03 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Chuyển Hội đồng nhận xét, đánh giá hồ sơ. Tổng hợp nhận xét, đánh giá. Thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đủ/không đủ điều kiện sát hạch. Thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch. Tổ chức thi sát hạch. Dự thảo trả kết quả các hồ sơ không đạt sát hạch. Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ đối với cá nhân đạt kết quả thi sát hạch. |
52 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc |
10. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Chứng chỉ hành nghề |
03 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo chứng chỉ hành nghề |
19,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
12. Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
15,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
13. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng:
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024 hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ). - 08 ngày làm việc đối với các trường hợp khác. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: - 05 ngày (đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ). - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác. |
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
15. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
chuyển Chuyên viên xử lý |
|
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Đối với công trình 16 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
||
Tổng thời gian thực hiện: |
- Đối với công trình 20 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày làm việc. |
|||
|
|
|
|
|
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Đối với công trình 16 ngày làm việc; - Đối với nhà ở riêng lẻ 11 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
||
Tổng thời gian thực hiện: |
- Đối với công trình 20 ngày làm việc. - Đối với nhà ở riêng lẻ 15 ngày làm việc. |
|||
|
|
|
|
|
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
16 ngày làm việc; |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc. |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
16 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc. |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Chuyến Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |