Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 211/TTr-SNV ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 09 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 799/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN A
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Văn bản của địa phương hết hiệu lực |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
2.000449.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
2.000934.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
||
3 |
2.000924.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh. |
||
4 |
2.000287.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
||
5 |
2.000437.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
||
6 |
2.000898.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
||
7 |
2.000422.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất. |
||
8 |
2.000418.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình. |
||
9 |
2.000681.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại. |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
2.000414.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
2.000385.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
||
3 |
1.000843.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
||
4 |
2.000402.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
||
5 |
2.000374.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
||
6 |
1.000804.00 0.00.00.H12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch của UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
||
7 |
2.000356.00 0.00.00.H12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch của UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình |
||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
1.000775.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
2.000346.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề. |
||
3 |
2.000337.00 0.00.00.H12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch của UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
||
4 |
1.000748.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về cho hộ gia đình. |
||
5 |
2.000305.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
PHẦN B
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Nhóm 09 thủ tục: Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình; Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề; Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh; Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh.
1. Trình tự thực hiện: Các cơ quan, đơn vị chuẩn bị hồ sơ gửi về Sở Nội vụ trực tiếp (Địa chỉ số 91 - 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 211/TTr-SNV ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 09 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 799/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN A
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Văn bản của địa phương hết hiệu lực |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
2.000449.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
2.000934.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh. |
||
3 |
2.000924.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh. |
||
4 |
2.000287.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc. |
||
5 |
2.000437.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
||
6 |
2.000898.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề. |
||
7 |
2.000422.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất. |
||
8 |
2.000418.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình. |
||
9 |
2.000681.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại. |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
2.000414.00 0.00.00.H12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
2.000385.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
||
3 |
1.000843.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
||
4 |
2.000402.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
||
5 |
2.000374.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
||
6 |
1.000804.00 0.00.00.H12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch của UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
||
7 |
2.000356.00 0.00.00.H12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch của UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình |
||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
1.000775.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
2.000346.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề. |
||
3 |
2.000337.00 0.00.00.H12 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch của UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
||
4 |
1.000748.00 0.00.00.H12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về cho hộ gia đình. |
||
5 |
2.000305.00 0.00.00.H12 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
PHẦN B
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Nhóm 09 thủ tục: Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại; Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình; Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề; Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh; Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh.
1. Trình tự thực hiện: Các cơ quan, đơn vị chuẩn bị hồ sơ gửi về Sở Nội vụ trực tiếp (Địa chỉ số 91 - 93 Lý Thường Kiệt, phường 5, Thành phố Cà Mau) hoặc thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Trình tự giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trưởng Ban Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ để phân công xử lý: 01 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 14,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Khi nhận được Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
● In cờ thi đua, bằng khen, bằng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký tên, đóng dấu bằng khen, bằng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh.
● Scan kết quả giải quyết.
● Chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết Văn phòng Sở Nội vụ thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân.
- Trình tự giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 09 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Sở Nội vụ thực hiện bước tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc trên hệ thống iOffice.
3. Thành phần hồ sơ
(1) Tờ trình đề nghị khen thưởng.
(2) Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng.
(3) Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng.
(4) Chứng nhận hoặc xác nhận của người đứng đầu bộ, ban, ngành, tỉnh về sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc có đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu và áp dụng hiệu quả, có phạm vi ảnh hưởng trong bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu có phạm vi ảnh hưởng trong toàn quân hoặc toàn lực lượng Công an nhân dân. (Đối với thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh).
(5) Trường hợp cá nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh do lập được thành tích đột xuất hoặc xuất sắc đột xuất, có phạm vi ảnh hưởng trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc có đóng góp vào sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật, công tác xã hội, từ thiện, nhân đạo thì phải có chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về thành tích đề nghị khen thưởng.
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ khen thưởng đột xuất). Trong đó:
+ Sở Nội vụ: 25,5 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 9,5 ngày làm việc.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; tổ chức, cá nhân khác.
7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ
+ Cơ quan phối hợp thực hiện: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Quyết định tặng thưởng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, Quyết định tăng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh.
9. Phí, lệ phí: Không có.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các mẫu thuộc phụ lục I, kèm theo Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ:
- Mẫu Tờ trình đề nghị khen thưởng: Mẫu số 01.
- Mẫu báo cáo thành tích:
+ Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc: Mẫu số 02.
+ Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh: Mẫu số 02 và Mẫu số 03.
+ Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề: Mẫu số 08.
+ Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất: Mẫu số 07.
- Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại: Mẫu số 09.
+ Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình: Không có.
+ Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề: Mẫu số 08.
+ Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh: Mẫu số 02.
+ Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh: Mẫu số 03.
- Chứng nhận hoặc xác nhận của người đứng đầu bộ, ban, ngành, tỉnh về sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc có đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ…: Mẫu số 11.
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Theo quy định tại Điều 22, Điều 26; Điều 27; Điều 74 Luật Thi đua, khen thưởng.
12. Căn cứ pháp lý của TTHC nội bộ
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24 tháng 02 năm 2024 của Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
- Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Lưu ý: Các Quy trình thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt từ số thứ tự 1 đến số 8 mục I phần B phụ lục V của Danh mục kèm theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành./.