Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên

Số hiệu 788/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2025
Ngày có hiệu lực 16/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Đào Mỹ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 788/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 16 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Mỹ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 38

1

1

3.000259

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 03/04/2024

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

2

2

1.008377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/08/2020

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

3

3

1.008379

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/08/2020

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

4

4

2.002709

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

5

5

2.002710

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

6

6

2.002711

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

7

7

2.002722

Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

UBND tỉnh

 

8

8

2.002723

Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

UBND tỉnh

 

9

9

2.002724

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

UBND tỉnh

 

10

10

2.000079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/07/2016

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

11

11

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/07/2016

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

12

12

2.002248

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

13

13

2.002249

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

14

14

2.002544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

15

15

2.002546

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

16

16

2.002548

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

17

17

1.012353

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên

Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 11/03/2024

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

18

18

1.011818

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

19

19

1.011820

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

20

20

1.011819

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

21

21

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

22

22

1.001770

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

23

23

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

24

24

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

25

25

1.001693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

26

26

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

27

27

1.011814

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

28

28

1.011815

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

29

29

1.011816

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

30

30

2.001143

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

31

31

2.001137

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

32

32

1.002690

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

33

33

2.001643

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

34

34

1.006427

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

35

35

2.001179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

36

36

2.002278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/04/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

37

37

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/04/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

38

38

1.011812

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

II

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07

39

1

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

40

2

2.002380

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

41

3

2.002381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

42

4

2.002382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

43

5

2.002383

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

44

6

2.002384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

UBND tỉnh

 

45

7

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Cấp tỉnh

Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND tỉnh

 

III

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12

46

1

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này

47

2

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

48

3

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

49

4

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh)

 

50

5

2.001208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định)

 

51

6

2.001100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định)

 

52

7

2.001501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định)

 

53

8

2.001259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND tỉnh ; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.

54

9

1.001392

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND tỉnh ; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.

55

10

2.001269

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương.

- Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định)

 

56

11

2.000212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

57

12

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Quyết định số 1255/QĐ-UBNDNgày 06/10/2016

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

IV

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03

58

1

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

59

2

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

60

3

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

V

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07

61

1

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 03/4/2024

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại các TTHC này

62

2

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

63

3

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

64

4

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

65

5

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

66

6

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

67

7

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền

 

1

1.012087

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/08/2021

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

2

1.012086

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/08/2021

Cấp tỉnh

UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...