Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 788/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐẶC THÙTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÚ
YÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 38 |
||||||
1 |
1 |
3.000259 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
2 |
2 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
3 |
3 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
4 |
4 |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
5 |
5 |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
6 |
6 |
2.002711 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
7 |
7 |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
UBND tỉnh |
|
8 |
8 |
2.002723 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
UBND tỉnh |
|
9 |
9 |
2.002724 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
UBND tỉnh |
|
10 |
10 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
11 |
11 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
12 |
12 |
2.002248 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
13 |
13 |
2.002249 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
14 |
14 |
2.002544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
15 |
15 |
2.002546 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
16 |
16 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
17 |
17 |
1.012353 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
18 |
18 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
19 |
19 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
20 |
20 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
21 |
21 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
22 |
22 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
23 |
23 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
24 |
24 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 |
25 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26 |
26 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27 |
27 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
28 |
28 |
1.011815 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
29 |
29 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
30 |
30 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
31 |
31 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
32 |
32 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
33 |
33 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
34 |
34 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
35 |
35 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
36 |
36 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
37 |
37 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
38 |
38 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 |
||||||
39 |
1 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
40 |
2 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
41 |
3 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
42 |
4 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
43 |
5 |
2.002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
44 |
6 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
45 |
7 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND tỉnh |
|
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 |
||||||
46 |
1 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này |
47 |
2 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
||
48 |
3 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
||
49 |
4 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh) |
|
50 |
5 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định) |
|
51 |
6 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định) |
|
52 |
7 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định) |
|
53 |
8 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND tỉnh ; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
54 |
9 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND tỉnh ; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
55 |
10 |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương. - Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định) |
|
56 |
11 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
57 |
12 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBNDNgày 06/10/2016 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 |
||||||
58 |
1 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
59 |
2 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
60 |
3 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 |
||||||
61 |
1 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại các TTHC này |
62 |
2 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
63 |
3 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
64 |
4 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
65 |
5 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
66 |
6 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
67 |
7 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
1 |
1.012087 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/08/2021 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
2 |
1.012086 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/08/2021 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐẶC THÙTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÚ
YÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 38 |
||||||
1 |
1 |
3.000259 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
2 |
2 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
3 |
3 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
4 |
4 |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
5 |
5 |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
6 |
6 |
2.002711 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
7 |
7 |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
UBND tỉnh |
|
8 |
8 |
2.002723 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
UBND tỉnh |
|
9 |
9 |
2.002724 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
UBND tỉnh |
|
10 |
10 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
11 |
11 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
12 |
12 |
2.002248 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
13 |
13 |
2.002249 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
14 |
14 |
2.002544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
15 |
15 |
2.002546 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
16 |
16 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
17 |
17 |
1.012353 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
18 |
18 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
19 |
19 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
20 |
20 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
21 |
21 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
22 |
22 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
23 |
23 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
24 |
24 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 |
25 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26 |
26 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27 |
27 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
28 |
28 |
1.011815 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
29 |
29 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
30 |
30 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
31 |
31 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
32 |
32 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
33 |
33 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
34 |
34 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
35 |
35 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
36 |
36 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
37 |
37 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
38 |
38 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 |
||||||
39 |
1 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
40 |
2 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
41 |
3 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
42 |
4 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
43 |
5 |
2.002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
44 |
6 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
|
|
45 |
7 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND tỉnh |
|
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 |
||||||
46 |
1 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này |
47 |
2 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
||
48 |
3 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
||
49 |
4 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh) |
|
50 |
5 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định) |
|
51 |
6 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định) |
|
52 |
7 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan đầu mối do UBND tỉnh chỉ định) |
|
53 |
8 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND tỉnh ; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
54 |
9 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc UBND tỉnh ; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
55 |
10 |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương. - Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định) |
|
56 |
11 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
57 |
12 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBNDNgày 06/10/2016 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 |
||||||
58 |
1 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
59 |
2 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
60 |
3 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 |
||||||
61 |
1 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại các TTHC này |
62 |
2 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
63 |
3 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
64 |
4 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
65 |
5 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
66 |
6 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
67 |
7 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
1 |
1.012087 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/08/2021 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
2 |
1.012086 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 15/08/2021 |
Cấp tỉnh |
UBND tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|