Quyết định 78/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2021
Số hiệu | 78/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 208/VNFF-BĐH ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 12/TTr-SNN-QBVPTR ngày 12 tháng 01 năm 2021, Văn bản số 2702/STC-TCDN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài chính về việc tham gia ý kiến dự thảo kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Kế hoạch thu
Tổng số tiền dự kiến thu từ các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2021 là 124.915.868.117 đồng. Trong đó:
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối: 36.449.626.349 đồng.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thu: 88.466.241.768 đồng, gồm:
- Thu các Cơ sở sản xuất thủy điện: 88.078.877.928 đồng.
- Thu các Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sinh hoạt: 319.044.440 đồng.
- Thu các Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước: 68.319.400 đồng.
II. Kế hoạch chi
Tổng số tiền dự toán chi năm 2021 là 124.915.868.117 đồng (Số tiền viết bằng chữ: Một trăm hai mươi bốn tỷ, chín trăm mười lăm triệu, tám trăm sáu mươi tám nghìn, một trăm mười bảy đồng). Trong đó:
1. Chi phí hoạt động quản lý (10%): 12.484.754.000 đồng, đảm bảo các nhiệm vụ chi theo quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ, gồm:
a) Chi hoạt động thường xuyên: 6.407.921.013 đồng.
- Chi tiền lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp và đóng góp theo lương: 1.666.955.013 đồng.
- Chi phụ cấp kiêm nhiệm cho Hội đồng quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ: 484.548.000 đồng.
- Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng: 41.160.000 đồng.
- Chi hỗ trợ hoạt động của Sở Nông nghiệp và PTNT: 33.840.000 đồng.
- Chi phí khác phục vụ hoạt động chuyên môn: 2.035.560.000 đồng.
- Dự kiến trích lập nguồn chi các quỹ theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP: 2.145.858.000 đồng.
b) Chi không thường xuyên: 6.076.832.987 đồng.
- Chi đơn vị hỗ trợ Quỹ thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng (thành viên HĐQL Quỹ cấp huyện, Ban kiểm tra giám sát; Hạt kiểm lâm, văn phòng phẩm, công tác phí...): 653.600.000 đồng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 208/VNFF-BĐH ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 12/TTr-SNN-QBVPTR ngày 12 tháng 01 năm 2021, Văn bản số 2702/STC-TCDN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài chính về việc tham gia ý kiến dự thảo kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
I. Kế hoạch thu
Tổng số tiền dự kiến thu từ các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2021 là 124.915.868.117 đồng. Trong đó:
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối: 36.449.626.349 đồng.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thu: 88.466.241.768 đồng, gồm:
- Thu các Cơ sở sản xuất thủy điện: 88.078.877.928 đồng.
- Thu các Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sinh hoạt: 319.044.440 đồng.
- Thu các Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước: 68.319.400 đồng.
II. Kế hoạch chi
Tổng số tiền dự toán chi năm 2021 là 124.915.868.117 đồng (Số tiền viết bằng chữ: Một trăm hai mươi bốn tỷ, chín trăm mười lăm triệu, tám trăm sáu mươi tám nghìn, một trăm mười bảy đồng). Trong đó:
1. Chi phí hoạt động quản lý (10%): 12.484.754.000 đồng, đảm bảo các nhiệm vụ chi theo quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ, gồm:
a) Chi hoạt động thường xuyên: 6.407.921.013 đồng.
- Chi tiền lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp và đóng góp theo lương: 1.666.955.013 đồng.
- Chi phụ cấp kiêm nhiệm cho Hội đồng quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ: 484.548.000 đồng.
- Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng: 41.160.000 đồng.
- Chi hỗ trợ hoạt động của Sở Nông nghiệp và PTNT: 33.840.000 đồng.
- Chi phí khác phục vụ hoạt động chuyên môn: 2.035.560.000 đồng.
- Dự kiến trích lập nguồn chi các quỹ theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP: 2.145.858.000 đồng.
b) Chi không thường xuyên: 6.076.832.987 đồng.
- Chi đơn vị hỗ trợ Quỹ thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng (thành viên HĐQL Quỹ cấp huyện, Ban kiểm tra giám sát; Hạt kiểm lâm, văn phòng phẩm, công tác phí...): 653.600.000 đồng.
- Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn: 30.000.000 đồng.
- Mở các lớp tập huấn tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng cho cán bộ cấp xã, cộng đồng thôn, bản (Dự kiến 193 xã trong toàn tỉnh, năm 2021 tập huấn tại 100 xã): 250.000.000 đồng.
- Chi hội nghị sơ kết 10 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng: 20.000.000 đồng.
- Chi công tác tuyên truyền (Qua Báo, Đài phát thanh - Truyền hình, Hội thảo, Bảng biển...): 570.000.000 đồng.
- Chi công tác rà soát diện tích rừng và xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng làm cơ sở thanh toán tiền cho các chủ rừng đối với diện tích đang chi trả: 1.200.000.000 đồng.
- Chi rà soát diện tích rừng và xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng đến chủ rừng đối với các lưu vực mới đi vào hoạt động tại huyện Bắc Quang, Quang Bình: 2.753.232.987 đồng.
- Xác định diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng của lưu vực, xác định ranh giới diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng đến từng chủ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đối với các lưu vực mới đi vào hoạt động): 500.000.000 đồng.
- Chi khác (kiểm toán độc lập, học tập chia sẻ kinh nghiệm...): 100.000.000 đồng.
2. Chi dự phòng (5%): 6.242.377.436 đồng.
3. Chi cho các chủ rừng (thuộc lưu vực của các nhà máy thủy điện, cơ sở sản xuất và cung ứng nước sinh hoạt 85%): 106.188.736.681 đồng.
(Chi tiết có các phụ biểu đính kèm)
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 đảm bảo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, quý tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 08, Phụ lục VI, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
1 |
2 |
3 |
I |
Kế hoạch thu |
124.915.868.117 |
1 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối |
36.449.626.349 |
2 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thu |
88.466.241.768 |
- |
Thu các cơ sở sản xuất thủy điện |
88.078.877.928 |
- |
Thu các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sinh hoạt |
319.044.440 |
- |
Thu các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước |
68.319.400 |
II |
Kế hoạch chi |
124.915.868.117 |
1 |
Chi phí hoạt động quản lý (10%): Hoạt động của Ban điều hành Quỹ, Ban kiểm soát Quỹ, Hội đồng quản lý Quỹ, hoạt động chuyên môn |
12.484.754.000 |
2 |
Chi dự phòng (5%) |
6.242.377.436 |
3 |
Chi cho các chủ rừng (thuộc lưu vực của các nhà máy thủy điện, cơ sở sản xuất cung ứng nước sinh hoạt, cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước: 85%) |
106.188.736.681 |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng |
Đơn vị tính |
Sản lượng |
Mức chi trả (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4*5 |
Tổng cộng = A+B+C |
|
|
|
124.915.868.117 |
|
A |
Cơ sở sản xuất thủy điện (A1+A2) |
Kwh |
3.459.125.119 |
36 |
124.528.504.277 |
A.1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện liên tỉnh |
" |
1.012.489.621 |
36 |
36.449.626.349 |
1 |
Công ty thủy điện Tuyên Quang (Nhà máy thủy điện Na Hang) |
" |
335.903.435 |
36 |
12.092.523.661 |
2 |
Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại Quốc Tế |
" |
82.148.332 |
36 |
2.957.339.968 |
- |
Nhà máy thủy điện Chiêm Hóa |
" |
45.730.488 |
36 |
1.646.297.557 |
- |
Nhà máy thủy điện Vĩnh Hà |
" |
36.417.845 |
36 |
1.311.042.411 |
3 |
Công ty thủy điện Thác Bà (Nhà máy thủy điện Thác Bà) |
" |
77.989.707 |
36 |
2.807.629.461 |
4 |
Công ty CP xây lắp điện 1 |
" |
241.797.008 |
36 |
8.704.692.286 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 1 |
" |
65.624.553 |
36 |
2.362.483.910 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 3 |
" |
148.783.486 |
36 |
5.356.205.482 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 3A |
" |
27.388.969 |
36 |
986.002.894 |
5 |
Công ty CP đầu tư năng lượng Miền Bắc (Nhà máy thủy điện Mông Ân) |
" |
42.123.464 |
36 |
1.516.444.697 |
6 |
Tổng công ty cổ phần Thương mại Xây dựng (Nhà máy thủy điện Bắc Mê) |
" |
80.585.702 |
36 |
2.901.085.261 |
7 |
Công ty cổ phần thủy điện Bắc Hà (Nhà máy thủy điện Bắc Hà) |
" |
151.941.973 |
36 |
5.469.911.015 |
A.2 |
Đơn vị sản xuất thủy điện nội tỉnh |
" |
2.446.635.498 |
36 |
88.078.877.928 |
1 |
Công ty TNHH 1TV thủy điện Nho Quế 3 (Nhà máy thủy điện Nho Quế III) |
" |
445.202.453 |
36 |
16.027.288.308 |
2 |
Công ty CP thủy điện Thái An (Nhà máy thủy điện Thái An) |
" |
390.000.000 |
36 |
14.040.000.000 |
3 |
Công ty CP thủy điện Thuận Hòa Hà Giang (Nhà máy thủy điện Thuận Hòa) |
" |
158.000.000 |
36 |
5.688.000.000 |
4 |
Công ty CPĐT và PT điện Nho Quế (Nhà máy thủy điện Nho Quế II) |
" |
200.606.995 |
36 |
7.221.851.820 |
5 |
Công ty CP thủy điện Nho Quế I (Nhà máy thủy điện Nho Quế I) |
" |
105.329.794 |
36 |
3.791.872.584 |
6 |
Công ty CP thủy điện Sông Bạc (Nhà máy thủy điện Sông Bạc) |
" |
198.000.000 |
36 |
7.128.000.000 |
7 |
Công ty CP thủy điện Nậm Mu |
" |
145.000.000 |
36 |
5.220.000.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Nậm Ngần 2 |
" |
57.000.000 |
36 |
2.052.000.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Nậm Mu |
" |
68.000.000 |
36 |
2.448.000.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Nậm An |
" |
20.000.000 |
36 |
720.000.000 |
8 |
Công ty CP thủy điện Sông Miện 5 |
" |
124.388.000 |
36 |
4.477.968.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5 |
" |
81.627.000 |
36 |
2.938.572.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5A |
" |
42.761.000 |
36 |
1.539.396.000 |
9 |
Công ty CP thủy điện Sông Miện 6 (Nhà máy thủy điện Sông Miện 6) |
" |
25.500.000 |
36 |
918.000.000 |
10 |
Công ty TNHH Sơn Lâm (Nhà máy thủy điện Sông Chừng) |
" |
60.500.000 |
36 |
2.178.000.000 |
11 |
Công ty CP thủy điện Sông Chảy 5 (Nhà máy thủy điện Sông Chảy 5) |
" |
52.000.000 |
36 |
1.872.000.000 |
12 |
Công ty CP Thủy điện Bát Đại Sơn (Nhà máy thủy điện Bát Đại Sơn) |
" |
22.000.000 |
36 |
792.000.000 |
13 |
Công ty CP thủy điện Thanh Thủy |
" |
71.906.784 |
36 |
2.588.644.224 |
- |
Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 1 |
" |
37.537.599 |
36 |
1.351.353.564 |
- |
Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 2 |
" |
30.712.581 |
36 |
1.105.652.916 |
- |
Nhà máy thủy điện Việt Long 2 (Việt Lâm) |
" |
3.656.604 |
36 |
131.637.744 |
14 |
Chi nhánh Công ty CP đầu tư và PT năng lượng Á Châu |
" |
19.035.000 |
36 |
685.260.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Suối Sửu 1 |
" |
10.600.000 |
36 |
381.600.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Suối Sửu 2 |
" |
6.215.000 |
36 |
223.740.000 |
- |
Nhà máy thủy điện Hạ Thành (302) |
" |
2.220.000 |
36 |
79.920.000 |
15 |
Công ty CP phát triển điện lực Việt Nam (Nhà máy thủy điện Nậm Má) |
" |
13.000.000 |
36 |
468.000.000 |
16 |
Công ty CP công nghiệp Việt Long (Nhà máy thủy điện Thác Thúy) |
" |
10.000.000 |
36 |
360.000.000 |
17 |
Công ty CP Việt Tiến (Nhà máy thủy điện Bản Rịa) |
" |
6.300.000 |
36 |
226.800.000 |
18 |
Công ty Điện lực Hà Giang (Nhà máy thủy điện Nậm Sửu 304) |
" |
1.500.000 |
36 |
54.000.000 |
19 |
Công ty CP Someco Hà Giang (Nhà máy thủy điện Nậm Ly) |
" |
19.232.721 |
36 |
692.377.956 |
20 |
Công ty TNHH thủy điện Sông Lô 2 (Nhà máy thủy điện Sông Lô 2) |
" |
79.160.000 |
36 |
2.849.760.000 |
21 |
Công ty CP thủy điện Sông Lô 4 (Nhà máy thủy điện Sông Lô 4) |
" |
70.336.189 |
36 |
2.532.102.804 |
22 |
Công ty TNHH Miền Tây (Nhà máy thủy điện Nậm Mạ) |
" |
85.619.562 |
36 |
3.082.304.232 |
23 |
Công ty CP thủy điện Sông Chảy 6 (Nhà máy thủy điện Sông Chảy 6) |
" |
55.000.000 |
36 |
1.980.000.000 |
24 |
Công ty CP đầu tư và xây dựng Đại Phát (Nhà máy thủy điện Nậm Yên) |
" |
37.580.000 |
36 |
1.352.880.000 |
25 |
Công ty CP Xây Lắp điện I (Nhà máy thủy điện Sông Nhiệm 4) |
" |
21.900.000 |
36 |
788.400.000 |
26 |
Công ty TNHH Tiến Đạt (Nhà máy thủy điện Sông Chảy 3) |
" |
29.538.000 |
36 |
1.063.368.000 |
B |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sinh hoạt |
M3 |
6.135.470 |
52 |
319.044.440 |
1 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Đồng Văn |
" |
160.516 |
52 |
8.346.832 |
2 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Mèo Vạc |
" |
180.000 |
52 |
9.360.000 |
3 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Yên Minh |
" |
156.064 |
52 |
8.115.328 |
4 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Quản Bạ |
" |
142.500 |
52 |
7.410.000 |
5 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Bắc Mê |
" |
190.500 |
52 |
9.906.000 |
6 |
Công ty CP cấp thoát nước tỉnh Hà Giang |
" |
2.877.410 |
52 |
149.625.320 |
7 |
Trung tâm DV cấp thoát nước và môi trường huyện Vị Xuyên |
" |
1.077.000 |
52 |
34.840.000 |
8 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Bắc Quang |
" |
1.077.000 |
52 |
56.004.000 |
9 |
Trung tâm DV-CC và MT huyện Quang Bình |
" |
140.000 |
52 |
7.280.000 |
10 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Hoàng Su Phì |
" |
187.980 |
52 |
9.774.960 |
11 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Xín Mần |
“ |
353.500 |
52 |
18.382.000 |
C |
Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước |
M3 |
1.366.388 |
50 |
68.319.400 |
1 |
Công ty TNHH Giang Sơn |
“ |
76.580 |
50 |
3.829.000 |
2 |
Công ty CP Hải Hà |
“ |
37.908 |
50 |
1.895.400 |
3 |
Công ty TNHH 1TV Hùng Hà Bắc Quang |
“ |
26.400 |
50 |
1.320.000 |
4 |
Công ty CP đầu tư khoáng sản An Thông |
“ |
1.225.500 |
50 |
61.275.000 |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng |
Kế hoạch thu (đồng) |
Kế hoạch phân bổ (đồng) |
Trong đó |
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) |
||
Chi quản lý |
Trích dự phòng |
Chi cho các chủ rừng (bên cung ứng DVMTR) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng cộng = A+B+C |
124.915.868.117 |
124.915.868.117 |
12.484.754.000 |
6.242.377.436 |
106.188.736.681 |
|
|
A |
Cơ sở sản xuất thủy điện (A1+A2) |
124.528.504.277 |
124.528.504.277 |
12.452.849.556 |
6.226.425.214 |
105.849.229.507 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện liên tỉnh |
36.449.626.349 |
36.449.626.349 |
3.644.961.763 |
1.822.481.317 |
30.982.183.269 |
|
1 |
Công ty thủy điện Tuyên Quang (Nhà máy thủy điện Na Hang) |
12.092.523.661 |
12.092.523.661 |
1.209.251.494 |
604.626.183 |
10.278.645.984 |
95.833 |
2 |
Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại Quốc Tế |
2.957.339.968 |
2.957.339.968 |
295.733.997 |
147.866.998 |
2.513.738.973 |
|
- |
Nhà máy thủy điện Chiêm Hóa |
1.646.297.557 |
1.646.297.557 |
164.629.756 |
82.314.878 |
1.399.352.923 |
15.166 |
- |
Nhà máy thủy điện Vĩnh Hà |
1.311.042.411 |
1.311.042.411 |
131.104.241 |
65.552.121 |
1.114.386.049 |
33.501 |
3 |
Công ty thủy điện Thác Bà (Nhà máy thủy điện Thác Bà) |
2.807.629.461 |
2.807.629.461 |
280.762.946 |
140.381.473 |
2.386.485.042 |
65.907 |
4 |
Công ty CP xây lắp điện 1 |
8.704.692.286 |
8.704.692.286 |
870.469.229 |
435.234.614 |
7.398.988.443 |
|
- |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 1 |
2.362.483.910 |
2.362.483.910 |
236.248.391 |
118.124.196 |
2.008.111.324 |
36.965 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 3 |
5.356.205.482 |
5.356.205.482 |
535.620.548 |
267.810.274 |
4.552.774.660 |
190.26 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo Lâm 3A |
986.002.894 |
986.002.894 |
98.600.289 |
49.300.145 |
838.102.460 |
35.068 |
5 |
Công ty CP đầu tư năng lượng Miền Bắc (Nhà máy thủy điện Mông Ân) |
1.516.444.697 |
1.516.444.697 |
151.644.470 |
75.822.235 |
1.288.977.992 |
23.728 |
6 |
Tổng công ty cổ phần Thương mại Xây dựng (Nhà máy thủy điện Bắc Mê) |
2.901.085.261 |
2.901.085.261 |
290.108.526 |
145.054.263 |
2.465.922.472 |
43.649 |
7 |
Công ty cổ phần thủy điện Bắc Hà (Nhà máy thủy điện Bắc Hà) |
5.469.911.015 |
5.469.911.015 |
546.991.102 |
273.495.551 |
4.649.424.363 |
139.771 |
II |
Đơn vị sản xuất thủy điện nội tỉnh |
88.078.877.928 |
88.078.877.928 |
8.807.887.793 |
4.403.943.896 |
74.867.046.239 |
|
1 |
Công ty TNHH 1TV thủy điện Nho Quế 3 (Nhà máy thủy điện Nho Quế III) |
16.027.288.308 |
16.027.288.308 |
1.602.728.831 |
801.364.415 |
13.623.195.062 |
923.013 |
2 |
Công ty CP thủy điện Thái An (Nhà máy thủy điện Thái An) |
14.040.000.000 |
14.040.000.000 |
1.404.000.000 |
702.000.000 |
11.934.000.000 |
472.476 |
3 |
Công ty CP thủy điện Thuận Hòa Hà Giang (Nhà máy thủy điện Thuận Hòa) |
5.688.000.000 |
5.688.000.000 |
568.800.000 |
284.400.000 |
4.834.800.000 |
183.118 |
4 |
Công ty CPĐT và PT điện Nho Quế (Nhà máy thủy điện Nho Quế II) |
7.221.851.820 |
7.221.851.820 |
722.185.182 |
361.092.591 |
6.138.574.047 |
496.595 |
5 |
Công ty CP thủy điện Nho Quế I (Nhà máy thủy điện Nho Quế I) |
3.791.872.584 |
3.791.872.584 |
379.187.258 |
189.593.629 |
3.223.091.696 |
281.835 |
6 |
Công ty CP thủy điện Sông Bạc (Nhà máy thủy điện Sông Bạc) |
7.128.000.000 |
7.128.000.000 |
712.800.000 |
356.400.000 |
6.058.800.000 |
462.354 |
7 |
Công ty CP thủy điện Nậm Mu |
5.220.000.000 |
5.220.000.000 |
522.000.000 |
261.000.000 |
4.437.000.000 |
|
- |
Nhà máy thủy điện Nậm Ngần 2 |
2.052.000.000 |
2.052.000.000 |
205.200.000 |
102.600.000 |
1.744.200.000 |
266.191 |
- |
Nhà máy thủy điện Nậm Mu |
2.448.000.000 |
2.448.000.000 |
244.800.000 |
122.400.000 |
2.080.800.000 |
621.123 |
- |
Nhà máy thủy điện Nậm An |
720.000.000 |
720.000.000 |
72.000.000 |
36.000.000 |
612.000.000 |
394.989 |
8 |
Công ty CP thủy điện Sông Miện 5 |
4.477.968.000 |
4.477.968.000 |
447.796.800 |
223.898.400 |
3.806.272.800 |
|
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5 |
2.938.572.000 |
2.938.572.000 |
293.857.200 |
146.928.600 |
2.497.786.200 |
85.785 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5A |
1.539.396.000 |
1.539.396.000 |
153.939.600 |
76.969.800 |
1.308.486.600 |
41.479 |
9 |
Công ty CP thủy điện Sông Miện 6 (Nhà máy thủy điện Sông Miện 6) |
918.000.000 |
918.000.000 |
91.800.000 |
45.900.000 |
780.300.000 |
17.239 |
10 |
Công ty TNHH Sơn Lâm (Nhà máy thủy điện Sông Chừng) |
2.178.000.000 |
2.178.000.000 |
217.800.000 |
108.900.000 |
1.851.300.000 |
99.034 |
11 |
Công ty CP thủy điện Sông Chảy 5 (Nhà máy thủy điện Sông Chảy 5) |
1.872.000.000 |
1.872.000.000 |
187.200.000 |
93.600.000 |
1.591.200.000 |
65.881 |
12 |
Công ty CP Thủy điện Bát Đại Sơn (Nhà máy thủy điện Bát Đại Sơn) |
792.000.000 |
792.000.000 |
79.200.000 |
39.600.000 |
673.200.000 |
55.016 |
13 |
Công ty CP thủy điện Thanh Thủy |
2.588.644.224 |
2.588.644.224 |
258.864.422 |
129.432.211 |
2.200.347.590 |
|
- |
Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 1 |
1.351.353.564 |
1.351.353.564 |
135.135.356 |
67.567.678 |
1.148.650.529 |
291.934 |
- |
Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 2 |
1.105.652.916 |
1.105.652.916 |
110.565.292 |
55.282.646 |
939.804.979 |
169.051 |
- |
Nhà máy thủy điện Việt Long 2 (Việt Lâm) |
131.637.744 |
131.637.744 |
13.163.774 |
6.581.887 |
111.892.082 |
49.133 |
14 |
Chi nhánh Công ty CP đầu tư và PT năng lượng Á Châu |
685.260.000 |
685.260.000 |
68.526.000 |
34.263.000 |
582.471.000 |
|
- |
Nhà máy thủy điện Suối Sửu 1 |
381.600.000 |
381.600.000 |
38.160.000 |
19.080.000 |
324.360.000 |
105.573 |
- |
Nhà máy thủy điện Suối Sửu 2 |
223.740.000 |
223.740.000 |
22.374.000 |
11.187.000 |
190.179.000 |
61.900 |
- |
Nhà máy thủy điện Hạ Thành (302) |
79.920.000 |
79.920.000 |
7.992.000 |
3.996.000 |
67.932.000 |
41.154 |
15 |
Công ty CP phát triển điện lực Việt Nam (Nhà máy thủy điện Nậm Má) |
468.000.000 |
468.000.000 |
468.000.000 |
23.400.000 |
397.800.000 |
68.417 |
16 |
Công ty CP công nghiệp Việt Long (Nhà máy thủy điện Thác Thúy) |
360.000.000 |
360.000.000 |
360.000.000 |
18.000.000 |
306.000.000 |
264.788 |
17 |
Công ty CP Việt Tiến (Nhà máy thủy điện Bản Rịa) |
226.800.000 |
226.800.000 |
22.680.000 |
11.340.000 |
192.780.000 |
534.002 |
18 |
Công ty Điện lực Hà Giang (Nhà máy thủy điện Nậm Sửu 304) |
54.000.000 |
54.000.000 |
5.400.000 |
2.700.000 |
45.900.000 |
14.940 |
19 |
Công ty CP Someco Hà Giang (Nhà máy thủy điện Nậm Ly) |
692.377.956 |
692.377.956 |
69.237.796 |
34.618.898 |
588.521.263 |
155.995 |
20 |
Công ty TNHH thủy điện Sông Lô 2 (Nhà máy thủy điện Sông Lô 2) |
2.849.760.000 |
2.849.760.000 |
2.849.760.000 |
142.488.000 |
2.422.296.000 |
34.254 |
21 |
Công ty CP thủy điện Sông Lô 4 (Nhà máy thủy điện Sông Lô 4) |
2.532.102.804 |
2.532.102.804 |
253.210.280 |
126.605.140 |
2.152.287.383 |
2.707 |
22 |
Công ty TNHH Miền Tây (Nhà máy thủy điện Nậm Mạ) |
3.082.304.232 |
3.082.304.232 |
308.230.423 |
154.115.212 |
2.619.958.597 |
1.159.900 |
23 |
Công ty CP thủy điện Sông Chảy 6 (Nhà máy thủy điện Sông Chảy 6) |
1.980.000.000 |
1.980.000.000 |
1.980.000.000 |
99.000.000 |
1.683.000.000 |
52.655 |
24 |
Công ty CP đầu tư và xây dựng Đại Phát (Nhà máy thủy điện Nậm Yên) |
1.352.880.000 |
1.352.880.000 |
135.288.000 |
67.644.000 |
1.149.948.000 |
388.443 |
25 |
Công ty CP Xây Lắp điện I (Nhà máy thủy điện Sông Nhiệm 4) |
788.400.000 |
788.400.000 |
78.840.000 |
39.420.000 |
670.140.000 |
19.222 |
26 |
Công ty TNHH Tiến Đạt (Nhà máy thủy điện Sông Chảy 3) |
1.063.368.000 |
1.063.368.000 |
106.336.800 |
53.168.400 |
903.862.800 |
46.197 |
B |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sinh hoạt |
319.044.440 |
319.044.440 |
31.904.444 |
15.952.222 |
271.187.774 |
|
1 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Đồng Văn |
8.346.832 |
8.346.832 |
834.683 |
417.342 |
7.094.807 |
154.302 |
2 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Mèo Vạc |
9.360.000 |
9.360.000 |
936.000 |
468.000 |
7.956.000 |
32.277 |
3 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Yên Minh |
8.115.328 |
8.115.328 |
811.533 |
405.766 |
6.898.029 |
59.384 |
4 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Quản Bạ |
7.410.000 |
7.410.000 |
741.000 |
370.500 |
6.298.500 |
91.111 |
5 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Bắc Mê |
9.906.000 |
9.906.000 |
990.600 |
495.300 |
8.420.100 |
23.609 |
6 |
Công ty CP cấp thoát nước tỉnh Hà Giang |
149.625.320 |
149.625.320 |
14.962.532 |
7.481.266 |
127.181.522 |
63.322 |
7 |
Trung tâm DV cấp thoát nước và môi trường huyện Vị Xuyên |
34.840.000 |
34.840.000 |
3.484.000 |
1.742.000 |
29.614.000 |
6.676 |
8 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Bắc Quang |
56.004.000 |
56.004.000 |
5.600.400 |
2.800.200 |
47.603.400 |
41.192 |
9 |
Trung tâm DV-CC và MT huyện Quang Bình |
7.280.000 |
7.280.000 |
728.000 |
364.000 |
6.188.000 |
37.367 |
10 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Hoàng Su Phì |
9.774.960 |
9.774.960 |
977.496 |
488.748 |
8.308.716 |
606 |
11 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Xín Mần |
18.382.000 |
18.382.000 |
1.838.200 |
919.100 |
15.624.700 |
652.580 |
C |
Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước |
68.319.400 |
68.319.400 |
- |
- |
68.319.400 |
- |
1 |
Công ty TNHH Giang Sơn |
3.829.000 |
3.829.000 |
|
|
3.829.000 |
Không xác định diện tích |
2 |
Công ty CP Hải Hà |
1.895.400 |
1.895.400 |
|
|
1.895.400 |
Không xác định diện tích |
3 |
Công ty TNHH 1TV Hùng Hà Bắc Quang |
1.320.000 |
1.320.000 |
|
|
1.320.000 |
Không xác định diện tích |
4 |
Công ty CP đầu tư khoáng sản An Thông |
61.275.000 |
61.275.000 |
|
|
61.275.000 |
Không xác định diện tích |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng |
Diện tích rừng cung ứng DVMTR (ha) |
Diện tích rừng quy đổi hệ số K được chi trả DVMTR (ha) |
Số lượng (hộ) |
Số tiền chi trả (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
- |
Tổng cộng = A+B+C+D+E |
342.135,83 |
283.941,30 |
37.291 |
106.188.736.681 |
A |
Chủ rừng là tổ chức |
61.692,58 |
53.947,27 |
- |
14.555.057.954 |
I |
Ban QL rừng đặc dụng Bát Đại Sơn |
4.512,19 |
3.850,29 |
- |
3.350.170.455 |
II |
Ban QL rừng đặc dụng Du Già |
18.905,34 |
16.889,43 |
- |
4.689.034.074 |
III |
Ban QL rừng đặc dụng Phong Quang |
7.069,63 |
6.324,69 |
- |
447.563.990 |
IV |
Ban QL rừng đặc dụng Tây Côn Lĩnh |
14.504,55 |
13.023,88 |
- |
2.793.689.252 |
V |
Đồn Biên Phòng Bạch Đích - Yên Minh |
18,24 |
15,86 |
- |
14.433.758 |
VI |
Ban chỉ huy Quân sự thành phố Hà Giang |
78,36 |
58,97 |
- |
3.241.228 |
VII |
Công ty TNHH Y học bản địa Việt Nam chi nhánh Hà Giang |
18,32 |
14,02 |
- |
14.243.354 |
VIII |
Ban QL rừng phòng hộ huyện Bắc Mê |
9.943,95 |
8.361,51 |
- |
956.119.984 |
IX |
Ban QL rừng phòng hộ huyện Hoàng Su Phì |
6.642,00 |
5.408,62 |
- |
2.286.561.860 |
B |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được giao rừng trên địa bàn các huyện, thành phố |
83.979,86 |
67.306,47 |
37.291 |
24.703.580.724 |
I |
Huyện Đồng Văn |
7.533,59 |
6.288,61 |
3.007 |
5.443.444.667 |
1 |
Hố Quáng Phin |
578,21 |
490,86 |
254 |
225.742.104 |
2 |
Lũng Cú |
- |
- |
- |
- |
3 |
Lũng Phìn |
203,71 |
172,33 |
115 |
79.253.019 |
4 |
Lũng Táo |
- |
- |
- |
- |
5 |
Lũng Thầu |
279,19 |
235,94 |
166 |
108.506.686,32 |
6 |
Ma Lé |
- |
- |
- |
- |
7 |
Phố Cáo |
523,32 |
439,44 |
169 |
202.094.508 |
8 |
Phố Là |
420,66 |
359,41 |
94 |
158.380.751 |
9 |
Sảng Tủng |
747,63 |
634,73 |
331 |
291.906.625 |
10 |
Sà Phìn |
- |
- |
- |
- |
11 |
Sính Lủng |
843,42 |
684,05 |
488 |
314.588.449 |
12 |
Sủng Là |
- |
- |
- |
- |
13 |
Sủng Trái |
547,12 |
465,20 |
207 |
213.941.301 |
14 |
Tả Lủng |
1.109,42 |
941,73 |
327 |
2.017.290.829 |
15 |
Tả Phìn |
861,54 |
733,58 |
282 |
328.492.117 |
16 |
Thài Phìn Tủng |
- |
- |
- |
- |
17 |
TT Phố Bảng |
- |
- |
- |
- |
18 |
TT Đồng Văn |
761,58 |
584,32 |
456 |
1.251.678.695 |
19 |
Vần Chải |
657,79 |
547,02 |
118 |
251.569.584 |
II |
Huyện Mèo Vạc |
10.245,76 |
8.660,58 |
3.201 |
7.731.373.966 |
1 |
Cán Chu Phìn |
704,73 |
599,63 |
99 |
1.284.475.860 |
2 |
Giàng Chu Phìn |
409,05 |
348,18 |
107 |
740.551.651 |
3 |
Khâu Vai |
577,49 |
478,44 |
103 |
203.579.308 |
4 |
Lũng Chinh |
537,43 |
449,14 |
251 |
98.539.227 |
5 |
Lũng Pù |
432,00 |
362,49 |
82 |
488.821.212 |
6 |
Nậm Ban |
1.382,78 |
1.139,49 |
316 |
250.001.157 |
7 |
Niêm Sơn |
1.748,73 |
1.477,52 |
275 |
324.163.341 |
8 |
Niêm Tòng |
298,70 |
250,55 |
59 |
51.637.790 |
9 |
Pả Vi |
531,93 |
453,72 |
224 |
965.035.074 |
10 |
Pải Lủng |
314,67 |
264,98 |
63 |
563.594.719 |
11 |
Sơn Vĩ |
623,52 |
519,73 |
210 |
700.857.486 |
12 |
Sủng Máng |
500,73 |
427,60 |
180 |
93.813.645 |
13 |
Sủng Trà |
562,79 |
480,79 |
271 |
105.482.978 |
14 |
Tả Lủng |
201,77 |
172,13 |
115 |
252.946.331 |
15 |
Tát Ngà |
547,24 |
466,35 |
229 |
102.315.891 |
16 |
TT Mèo Vạc |
- |
- |
- |
- |
17 |
Thượng Phùng |
309,00 |
254,10 |
187 |
540.452.337 |
18 |
Xín Cái |
563,20 |
515,76 |
430 |
965.105.959 |
III |
Huyện Yên Minh |
8.298,55 |
6.760,16 |
3.386 |
2.370.383.734 |
1 |
Bạch Đích |
598,30 |
458,89 |
415 |
417.623.391 |
2 |
Đông Minh |
715,45 |
581,24 |
330 |
136.337.736 |
3 |
Du Già |
38,74 |
31,30 |
35 |
7.341.840 |
4 |
Du Tiến |
377,65 |
312,27 |
64 |
73.247.169 |
5 |
Đường Thượng |
947,90 |
817,17 |
144 |
191.678.322 |
6 |
Hữu Vinh |
416,68 |
334,40 |
265 |
78.438.062 |
7 |
Lao và Chải |
734,53 |
575,88 |
199 |
359.502.618 |
8 |
Lũng Hồ |
181,57 |
152,36 |
74 |
35.738.107 |
9 |
Mậu Duệ |
375,07 |
289,03 |
291 |
67.795.912 |
10 |
Mậu Long |
1.424,56 |
1.157,70 |
450 |
271.554.258 |
11 |
Na Khê |
284,98 |
228,85 |
154 |
208.270.202 |
12 |
Ngam La |
951,46 |
809,32 |
279 |
189.836.997 |
13 |
Ngọc Long |
609,48 |
517,98 |
264 |
121.499.244 |
14 |
Phú Lũng |
- |
- |
- |
- |
15 |
Sủng Cháng |
175,16 |
141,67 |
90 |
128.930.039 |
16 |
Sủng Thài |
- |
- |
- |
- |
17 |
Thắng Mố |
- |
- |
- |
- |
18 |
TT.Yên Minh |
467,02 |
352,10 |
332 |
82.589.837 |
IV |
Huyện Quản Bạ |
3.073,15 |
2.881,94 |
2.83 |
1.222.260.567 |
1 |
Bát Đại Sơn |
138,44 |
126,64 |
249 |
114.325.175 |
2 |
Cán Tỷ |
491,94 |
466,49 |
223 |
398.875.592 |
3 |
Cao Mã Pờ |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đông Hà |
42,90 |
35,92 |
90 |
30.713.651 |
5 |
Lùng Tám |
- |
- |
- |
- |
6 |
Nghĩa Thuận |
214,73 |
201,26 |
447 |
183.161.289 |
7 |
Quản Bạ |
- |
- |
- |
- |
8 |
Quyết Tiến |
1.767,40 |
1.669,38 |
1.374 |
166.095.216 |
9 |
Tả Ván |
- |
- |
- |
- |
10 |
Thái An |
277,91 |
263,91 |
137 |
225.658.122 |
11 |
Thanh Vân |
- |
- |
- |
- |
12 |
TT. Tam Sơn |
139,83 |
118,34 |
310 |
103.431.521 |
13 |
Tùng Vài |
- |
- |
- |
- |
IV |
Huyện Bắc Mê |
9.044,68 |
7.049,44 |
3.033 |
811.666.575 |
1 |
Đường Âm |
237,19 |
186,88 |
250 |
20.743.557 |
2 |
Đường Hồng |
397,37 |
320,10 |
238 |
35.530.889 |
3 |
Giáp Trung |
- |
- |
- |
- |
4 |
Lạc Nông |
555,26 |
446,35 |
248 |
49.544.556 |
5 |
Minh Ngọc |
851,78 |
645,98 |
320 |
71.703.355 |
6 |
Minh Sơn |
2.090,35 |
1.670,90 |
377 |
185.468.801 |
7 |
Phiêng Luông |
136,77 |
111,67 |
4 |
12.395.297 |
8 |
Phú Nam |
454,94 |
348,24 |
213 |
47.917.629 |
9 |
Thượng Tân |
76,64 |
64,82 |
18 |
7.194.977 |
10 |
TT. Yên Phú |
1.018,62 |
762,24 |
514 |
84.608.139 |
11 |
Yên Cường |
- |
- |
- |
- |
12 |
Yên Định |
2.115,44 |
1.606,66 |
526 |
178.338.203 |
13 |
Yên Phong |
1.110,32 |
885,60 |
325 |
118.221.170 |
VI |
Thành phố Hà Giang |
2.689,77 |
1.964,24 |
1.383 |
170.288.098 |
1 |
Minh Khai |
77,97 |
54,46 |
58 |
2.993.220 |
2 |
Ngọc Đường |
1.082,94 |
766,13 |
322 |
97.696.329 |
3 |
Ngọc Hà |
27,66 |
19,84 |
29 |
2.346.905 |
4 |
Nguyễn Trãi |
46,24 |
31,00 |
30 |
1.703.710 |
5 |
Phương Độ |
326,38 |
235,27 |
327 |
15.812.897 |
6 |
Phương Thiện |
1.017,85 |
780,61 |
560 |
42.902.860 |
7 |
Quang Trung |
70,33 |
47,80 |
45 |
3.822.892 |
8 |
Trần Phú |
40,40 |
29,14 |
12 |
3.009.284 |
VII |
Huyện Vị Xuyên |
21.031,46 |
15.996,12 |
7.998 |
1.301.414.588 |
1 |
Cao Bồ |
65,02 |
51,83 |
89 |
2.675.448 |
2 |
Đạo Đức |
941,03 |
696,18 |
453 |
27.084.807,77 |
3 |
Kim Linh |
615,40 |
457,66 |
309 |
21.619.631 |
4 |
Kim Thạch |
1.131,74 |
901,38 |
381 |
49.540.526 |
5 |
Lao Chải |
- |
- |
- |
- |
6 |
Linh Hồ |
2.216,22 |
1.727,71 |
935 |
35.776.236 |
7 |
Minh Tân |
289,69 |
229,14 |
176 |
16.543.693 |
8 |
Ngọc Linh |
1.350,70 |
1.080,22 |
476 |
22.368.415 |
9 |
Phong Quang |
152,48 |
112,54 |
139 |
6.185.527 |
10 |
Phú Linh |
2.240,86 |
1.681,20 |
868 |
92.400.188 |
11 |
Phương Tiến |
754,48 |
606,70 |
358 |
97.579.386 |
12 |
Quảng Ngần |
1.892,11 |
1.515,04 |
307 |
61.832.820 |
13 |
Thanh Đức |
340,73 |
269,31 |
107 |
60.328.959 |
14 |
Thanh Thủy |
317,74 |
259,06 |
119 |
14.238.401 |
15 |
Thuận Hòa |
2.651,93 |
1.837,42 |
564 |
289.911.226 |
16 |
Thượng Sơn |
1.469,02 |
1.189,94 |
518 |
341.391.115 |
17 |
Trung Thành |
1.718,92 |
1.269,22 |
670 |
26.282.087 |
18 |
TT. Vị Xuyên |
544,14 |
385,04 |
255 |
7.973.225 |
19 |
TT. Việt Lâm |
306,78 |
221,24 |
152 |
4.581.352 |
20 |
Tùng Bá |
1.351,27 |
1.018,15 |
590 |
113.013.908 |
21 |
Việt Lâm |
681,20 |
487,15 |
532 |
10.087.637 |
22 |
Xín Chải |
- |
- |
- |
- |
VIII |
Huyện Bắc Quang |
748,24 |
573,28 |
189 |
203.003.497 |
1 |
Tân Thành |
672,24 |
515,72 |
176 |
185.391.255 |
2 |
TT. Việt Quang |
76,00 |
57,56 |
13 |
17.612.242,31 |
IX |
Huyện Quang Bình |
5.655,38 |
4.623,79 |
1.994 |
1.329.039.904 |
1 |
Bản Rịa |
1.291,06 |
1.068,17 |
288 |
233.825.562 |
2 |
Nà Khương |
342,18 |
273,29 |
181 |
18.011.655 |
3 |
Tân Bắc |
- |
- |
- |
- |
4 |
Tân Nam |
785,75 |
637,35 |
310 |
63.119.122 |
5 |
Tiên Nguyên |
1.110,94 |
912,06 |
595 |
379.962.043 |
6 |
TT. Yên Bình |
369,61 |
269,34 |
72 |
27.369.722 |
7 |
Xuân Minh |
1.524,06 |
1.276,15 |
462 |
590.032.866 |
8 |
Yên Thành |
231,78 |
187,45 |
86 |
16.718.933 |
X |
Huyện Hoàng Su Phì |
7.968,99 |
6.420,94 |
5.388 |
2.631.541.762 |
1 |
Bản Luốc |
335,97 |
272,37 |
203 |
110.180.254 |
2 |
Bản Máy |
423,27 |
362,97 |
247 |
129.840.779 |
3 |
Bản Nhùng |
244,38 |
199,12 |
325 |
80.546.938 |
4 |
Bản Phùng |
127,94 |
107,05 |
95 |
38.293.388 |
5 |
Chiến Phố |
495,97 |
402,36 |
359 |
162.516.302 |
6 |
Đản Ván |
632,04 |
504,68 |
278 |
204.153.111 |
7 |
Hồ Thầu |
- |
- |
- |
- |
8 |
Nậm Dịch |
622,69 |
497,86 |
378 |
201.394.314 |
9 |
Nậm Khòa |
- |
- |
- |
- |
10 |
Nam Sơn |
654,50 |
529,94 |
394 |
214.369.543 |
11 |
Nậm Ty |
690,98 |
565,95 |
247 |
261.669.239 |
12 |
Nàng Đôn |
118,95 |
92,49 |
132 |
33.086.222 |
13 |
Ngàm Đăng Vài |
222,24 |
176,57 |
212 |
71.424.877 |
14 |
Pố Lồ |
325,52 |
255,51 |
324 |
103.357.871 |
15 |
Pờ Ly Ngài |
287,60 |
229,94 |
229 |
92.876.681 |
16 |
Sán Sả Hồ |
122,32 |
98,34 |
164 |
39.720.622 |
17 |
Tả Sử Chóong |
357,00 |
295,06 |
182 |
119.358.381 |
18 |
Tân Tiến |
240,76 |
192,22 |
315 |
77.756.207 |
19 |
Thàng Tín |
186,84 |
150,30 |
158 |
60.707.340 |
20 |
Thèn Chu Phìn |
179,39 |
145,69 |
120 |
58.935.185 |
21 |
Thông Nguyên |
638,73 |
492,72 |
325 |
227.809.743 |
22 |
TT. Vinh Quang |
- |
- |
- |
- |
23 |
Tụ Nhân |
447,53 |
348,64 |
457 |
140.819.372 |
24 |
Túng Sán |
614,37 |
501,15 |
244 |
202.725.395 |
XI |
Huyện Xín Mần |
7.690,29 |
6.087,37 |
4.882 |
1.489.163.367 |
1 |
Bản Díu |
197,99 |
153,99 |
303 |
55.084.573 |
2 |
Bản Ngò |
490,22 |
395,05 |
252 |
115.288.999 |
3 |
Chế Là |
262,54 |
213,85 |
310 |
123.231.165 |
4 |
Chí Cà |
78,48 |
61,84 |
162 |
14.790.842 |
5 |
Cốc Rế |
470,81 |
384,70 |
323 |
112.268.518 |
6 |
Khuôn Lùng |
1.595,25 |
1.226,04 |
410 |
121.419.740 |
7 |
Nà Chì |
1.177,76 |
900,27 |
611 |
89.157.409 |
8 |
Nấm Dẩn |
423,41 |
344,82 |
440 |
234.416.707 |
9 |
Nàn Ma |
69,11 |
54,79 |
86 |
17.313.999 |
10 |
Nàn Xỉn |
- |
- |
- |
- |
11 |
Pà Vầy Sủ |
- |
- |
- |
- |
12 |
Quảng Nguyên |
1.453,48 |
1.183,57 |
534 |
235.046.867 |
13 |
Tả Nhìu |
223,03 |
179,51 |
397 |
52.387.111 |
14 |
Thèn Phàng |
277,29 |
221,70 |
252 |
64.699.585 |
15 |
Thu Tà |
140,40 |
113,50 |
148 |
33.123.153 |
16 |
Trung Thịnh |
610,88 |
481,74 |
572 |
172.325.749 |
17 |
TT. Cốc Pài |
- |
- |
- |
- |
18 |
Xín Mần |
219,64 |
172,00 |
82 |
48.608.951 |
C |
Ủy ban nhân dân cấp xã (được nhà nước giao trách nhiệm quản lý bảo vệ rừng) |
190.882,41 |
157.773,63 |
|
64.381.785.786 |
I |
Huyện Đồng Văn |
10.746,10 |
8.964,95 |
- |
12.711.420.146 |
1 |
Hố Quáng Phìn |
393,89 |
335,07 |
- |
154.095.683 |
2 |
Lũng Cú |
1.429,70 |
1.181,75 |
- |
2.531.440.473 |
3 |
Lũng Phìn |
98,79 |
82,52 |
- |
37.950.207 |
4 |
Lũng Táo |
708,80 |
597,12 |
- |
1.279.097.724 |
5 |
Lũng Thầu |
303,71 |
258,32 |
- |
118.799.047 |
6 |
Ma Lé |
2.257,80 |
1.860,75 |
- |
3.985.934.301 |
7 |
Phố Cáo |
1.257,38 |
1.068,17 |
- |
491.241.787 |
8 |
Phố Là |
307,04 |
263,88 |
- |
116.283.666 |
9 |
Sảng Tủng |
263,07 |
223,65 |
- |
102.854.626 |
10 |
Sà Phìn |
478,30 |
407,70 |
- |
653.744.855 |
11 |
Sính Lủng |
107,88 |
87,59 |
- |
40.281.854 |
12 |
Sủng Là |
637,90 |
529,82 |
- |
233.475.110 |
13 |
Sủng Trái |
101,48 |
61,67 |
- |
28.361.479 |
14 |
Tả Lủng |
352,68 |
294,54 |
- |
630.937.573 |
15 |
Tả Phìn |
375,16 |
317,86 |
- |
640.660.360 |
16 |
Thài Phìn Tủng |
537,60 |
442,21 |
- |
947.263.204 |
17 |
TT Phố Bảng |
640,70 |
517,95 |
- |
228.244.372 |
18 |
TT Đồng Văn |
217,91 |
168,76 |
- |
368.597.574 |
19 |
Vần Chải |
276,31 |
265,62 |
- |
122.156.252 |
II |
Huyện Mèo Vạc |
8.285,05 |
6.928,03 |
- |
8.083.289.164 |
1 |
Cán Chu Phìn |
851,72 |
726,18 |
- |
1.544.539.275 |
2 |
Giàng Chu Phìn |
403,75 |
342,62 |
- |
728.733.736 |
3 |
Khâu Vai |
500,83 |
417,80 |
- |
177.775.265 |
4 |
Lũng Chinh |
201,47 |
171,05 |
- |
37.526.866 |
5 |
Lũng Pù |
450,85 |
383,83 |
- |
517.605.986 |
6 |
Nậm Ban |
879,43 |
740,83 |
- |
162.536.465 |
7 |
Niêm Sơn |
436,29 |
370,08 |
- |
81.194.196 |
8 |
Niêm Tòng |
274,16 |
213,86 |
- |
51.985.467 |
9 |
Pả Vi |
264,02 |
224,63 |
- |
477.767.994 |
10 |
Pải Lủng |
259,32 |
221,16 |
- |
470.396.310 |
11 |
Sơn Vĩ |
998,49 |
831,41 |
- |
1.121.175.768 |
12 |
Sủng Máng |
271,73 |
231,58 |
- |
50.806.919 |
13 |
Sủng Trà |
442,16 |
377,07 |
- |
82.728.204 |
14 |
Tả Lủng |
244,43 |
212,26 |
- |
300.186.338 |
15 |
Tát Ngà |
439,35 |
370,08 |
- |
81.194.522 |
16 |
TT Mèo Vạc |
242,46 |
191,43 |
- |
407.161.141 |
17 |
Thượng Phùng |
402,35 |
329,74 |
- |
701.340.404 |
18 |
Xín Cái |
722,24 |
572,42 |
- |
1.088.634.311 |
III |
Huyện Yên Minh |
17.693,49 |
14.561,92 |
- |
5.164.881.774 |
1 |
Bạch Đích |
521,78 |
400,27 |
- |
364.274.913 |
2 |
Đông Minh |
549,35 |
441,08 |
- |
106.762.783 |
3 |
Du Già |
463,77 |
381,95 |
- |
89.591.560 |
4 |
Du Tiến |
1.598,55 |
1.326,51 |
- |
311.150.936 |
5 |
Đường Thượng |
1.398,40 |
1.197,70 |
- |
280.936.801 |
6 |
Hữu Vinh |
371,52 |
293,59 |
- |
68.865.522 |
7 |
Lao và Chải |
2.778,47 |
2.321,99 |
- |
747.982.573 |
8 |
Lũng Hồ |
945,04 |
782,35 |
- |
183.510.818 |
9 |
Mậu Duệ |
724,53 |
543,00 |
- |
127.368.025 |
10 |
Mậu Long |
917,74 |
745,52 |
- |
174.871.841 |
11 |
Na Khê |
1.458,09 |
1.155,90 |
- |
1.051.953.361 |
12 |
Ngam La |
2.313,94 |
1.983,27 |
- |
465.202.913 |
13 |
Ngọc Long |
2.146,62 |
1.806,76 |
- |
423.800.096 |
14 |
Phú Lũng |
303,80 |
236,92 |
- |
215.614.491 |
15 |
Sủng Cháng |
281,44 |
226,49 |
- |
206.122.430 |
16 |
Sủng Thài |
306,90 |
244,02 |
- |
57.238.205 |
17 |
Thắng Mố |
320,77 |
258,64 |
- |
235.381.276 |
18 |
TT.Yên Minh |
292,78 |
215,96 |
- |
54.253.231 |
IV |
Huyện Quản Bạ |
23.890,13 |
22.585,35 |
- |
15.055.672.496 |
1 |
Bát Đại Sơn |
542,29 |
490,08 |
- |
441.579.240 |
2 |
Cán Tỷ |
1.026,66 |
973,20 |
- |
832.141.581 |
3 |
Cao Mã Pờ |
2.581,57 |
2.459,48 |
- |
2.238.309.030 |
4 |
Đông Hà |
1.482,00 |
1.375,64 |
- |
1.176.250.766 |
5 |
Lùng Tám |
2.853,90 |
2.709,36 |
- |
2.316.657.537 |
6 |
Nghĩa Thuận |
1.159,19 |
1.085,83 |
- |
988.182.727 |
7 |
Quản Bạ |
1.040,50 |
962,52 |
- |
823.009.572 |
8 |
Quyết Tiến |
1.352,50 |
1.273,97 |
- |
124.252.485 |
9 |
Tả Ván |
2.865,15 |
2.733,58 |
- |
197.362.872 |
10 |
Thái An |
2.739,29 |
2.591,48 |
- |
1.793.498.250 |
11 |
Thanh Vân |
1.230,60 |
1.166,95 |
- |
997.808.897 |
12 |
TT. Tam Sơn |
427,57 |
379,24 |
- |
328.326.296 |
13 |
Tùng Vài |
4.588,91 |
4.384,02 |
- |
2.798.293.243 |
IV |
Huyện Bắc Mê |
23.322,59 |
18.637,36 |
- |
2.114.692.168 |
1 |
Đường Âm |
1.996,00 |
1.619,84 |
- |
179.801.175 |
2 |
Đường Hồng |
1.964,54 |
1.600,17 |
- |
177.617.818 |
3 |
Giáp Trung |
2.323,80 |
1.877,57 |
- |
209.687.082 |
4 |
Lạc Nông |
637,63 |
515,89 |
- |
57.263.451 |
5 |
Minh Ngọc |
1.424,45 |
1.097,33 |
- |
121.802.908 |
6 |
Minh Sơn |
2.281,57 |
1.838,15 |
- |
204.033.441 |
7 |
Phiêng Luông |
675,32 |
586,77 |
- |
65.131.084 |
8 |
Phú Nam |
1.545,60 |
1.188,20 |
- |
161.670.346 |
9 |
Thượng Tân |
738,40 |
608,23 |
- |
67.513.130 |
10 |
TT. Yên Phú |
2.177,98 |
1.695,50 |
- |
194.025.841 |
11 |
Yên Cường |
4.464,80 |
3.609,80 |
- |
400.685.426 |
12 |
Yên Định |
2.543,36 |
1.963,22 |
- |
217.916.129 |
13 |
Yên Phong |
549,14 |
436,69 |
- |
57.544.338 |
VI |
Thành phố Hà Giang |
4.441,66 |
3.316,77 |
- |
265.813.185 |
1 |
Minh Khai |
271,58 |
204,46 |
- |
11.237.324 |
2 |
Ngọc Đường |
851,96 |
624,13 |
- |
78.032.675 |
3 |
Ngọc Hà |
147.22 |
109,00 |
- |
12.892.948 |
4 |
Nguyễn Trãi |
183,76 |
125,99 |
- |
6.924.278 |
5 |
Phương Độ |
1.599,83 |
1.196,29 |
- |
83.692.359 |
6 |
Phương Thiện |
921,55 |
721,96 |
- |
39.679.461 |
7 |
Quang Trung |
362,77 |
257,55 |
- |
28.937.665 |
8 |
Trần Phú |
102,98 |
77,40 |
- |
4.416.476 |
VII |
Huyện Vị Xuyên |
42.685,74 |
33.775,08 |
- |
4.281.182.654 |
1 |
Cao Bồ |
3.701,18 |
2.959,10 |
- |
179.772.366 |
2 |
Đạo Đức |
1.982,96 |
1.497,13 |
- |
49.173.191 |
3 |
Kim Linh |
2.127,61 |
1.385,34 |
- |
73.767.336 |
4 |
Kim Thạch |
837,85 |
695,60 |
- |
38.231.122 |
5 |
Lao Chải |
1.659,84 |
1.316,14 |
- |
679.055.518 |
6 |
Linh Hồ |
3.556,12 |
2.810,02 |
- |
58.187.991 |
7 |
Minh Tân |
2.235,97 |
1.775,13 |
- |
128.163.518 |
8 |
Ngọc Linh |
1.051,31 |
881,52 |
- |
18.253.877 |
9 |
Phong Quang |
812,16 |
587,49 |
- |
32.288.850 |
10 |
Phú Linh |
1.129,34 |
898,89 |
- |
42.744.595 |
11 |
Phương Tiến |
920,05 |
741,72 |
- |
83.514.269 |
12 |
Quảng Ngần |
2.133,19 |
1.752,26 |
- |
94.516.367 |
13 |
Thanh Đức |
1.232,82 |
981,73 |
- |
217.073.759 |
14 |
Thanh Thủy |
1.534,01 |
1.254,61 |
- |
68.954.445 |
15 |
Thuận Hòa |
3.236,05 |
2.437,25 |
- |
506.892.628 |
16 |
Thượng Sơn |
7.686,55 |
6.521,42 |
- |
1.419.738.968 |
17 |
Trung Thành |
1.563,52 |
1.203,12 |
- |
24.913.482 |
18 |
TT. Vị Xuyên |
246,23 |
172,77 |
- |
3.577.550 |
19 |
TT. Việt Lâm |
433,26 |
327,50 |
- |
6.781.593 |
20 |
Tùng Bá |
2.424,54 |
1.892,81 |
- |
210.100.990 |
21 |
Việt Lâm |
1.093,42 |
826,15 |
- |
17.107.431 |
22 |
Xín Chải |
1.087,76 |
857,38 |
- |
328.372.809 |
VIII |
Huyện Bắc Quang |
6.126,95 |
4.875,92 |
- |
2.848.983.837 |
1 |
Tân Thành |
4.714,25 |
3.777,84 |
- |
2.512.992.679 |
2 |
TT. Việt Quang |
1.412,70 |
1.098,08 |
- |
335.991.158 |
IX |
Huyện Quang Bình |
15.086,21 |
12.463,14 |
- |
3.225.751.327 |
1 |
Bản Rịa |
725,10 |
603,99 |
- |
69.161.506 |
2 |
Nà Khương |
1.229,48 |
1.000,00 |
- |
65.907.105 |
3 |
Tân Bắc |
1.077,93 |
937,10 |
- |
433.274.357 |
4 |
Tân Nam |
5.164,56 |
4.165,23 |
- |
412.499.446 |
5 |
Tiên Nguyên |
3.614,44 |
3.010,42 |
- |
1.220.140.538 |
6 |
TT. Yên Bình |
262,84 |
192,36 |
- |
24.541.973 |
7 |
Xuân Minh |
2.453,60 |
2.096,90 |
- |
969.509.004 |
8 |
Yên Thành |
558,26 |
457,14 |
- |
30.717.400 |
X |
Huyện Hoàng Su Phì |
16.788,40 |
13.711,17 |
- |
5.632.082.553 |
1 |
Bản Luốc |
784,23 |
638,60 |
- |
258.326.275 |
2 |
Bản Máy |
877,95 |
776,01 |
- |
277.590.539 |
3 |
Bản Nhùng |
295,52 |
240,64 |
- |
97.344.632 |
4 |
Bản Phùng |
372,66 |
303,91 |
- |
108.714.652 |
5 |
Chiến Phố |
717,13 |
559,65 |
- |
226.051.474 |
6 |
Đản Ván |
310,06 |
249,47 |
- |
100.913.104 |
7 |
Hồ Thầu |
1.669,60 |
1.359,56 |
- |
549.968.183 |
8 |
Nậm Dịch |
833,91 |
679,06 |
- |
274.690.924 |
9 |
Nậm Khòa |
1.246,00 |
1.014,62 |
- |
469.116.106 |
10 |
Nam Sơn |
681,90 |
555,27 |
- |
224.618.654 |
11 |
Nậm Ty |
622,92 |
507,25 |
- |
234.527.933 |
12 |
Nàng Đôn |
471,95 |
378,20 |
- |
135.286.729 |
13 |
Ngàm Đăng Vài |
234,06 |
185,04 |
- |
74.852.196 |
14 |
Pố Lồ |
1.039,28 |
846,69 |
- |
342.500.646 |
15 |
Pờ Ly Ngài |
827,70 |
674,00 |
- |
272.237.224 |
16 |
Sán Sả Hồ |
302,18 |
246,07 |
- |
99.389.446 |
17 |
Tả Sử Chóong |
104,70 |
85,26 |
- |
34.488.302 |
18 |
Tân Tiến |
397,94 |
313,15 |
- |
126.676.622 |
19 |
Thàng Tín |
654,64 |
533,08 |
- |
215.316.391 |
20 |
Thèn Chu Phìn |
864,00 |
775,82 |
- |
313.832.961 |
21 |
Thông Nguyên |
1.433,07 |
1.166,96 |
- |
539.547.526 |
22 |
TT. Vinh Quang |
228,80 |
162,24 |
- |
65.531.494 |
23 |
Tụ Nhân |
617,67 |
471,78 |
- |
190.558.095 |
24 |
Túng Sán |
1.200,53 |
988,84 |
- |
400.002.447 |
XI |
Huyện Xín Mần |
21.816,09 |
17.953,93 |
- |
4.998.016.480 |
1 |
Bản Díu |
680,31 |
533,12 |
- |
190.705.053 |
2 |
Bản Ngò |
259,28 |
208,80 |
- |
60.934.927 |
3 |
Chế Là |
859,86 |
718,38 |
- |
470.765.667 |
4 |
Chí Cà |
564,13 |
461,56 |
- |
110.395.794 |
5 |
Cốc Rế |
321,65 |
262,37 |
- |
76.567.012 |
6 |
Khuôn Lùng |
1.098,77 |
868,22 |
- |
85.983.763 |
7 |
Nà Chì |
5.000,94 |
4.048,75 |
- |
400.964.220 |
8 |
Nấm Dẩn |
2.110,49 |
1.837,31 |
- |
1.230.407.793 |
9 |
Nàn Ma |
196,29 |
157,11 |
- |
52.164.169 |
10 |
Nàn Xỉn |
933,70 |
762,05 |
- |
272.596.913 |
11 |
Pà Vầy Sủ |
431,57 |
345,82 |
- |
82.712.954 |
12 |
Quảng Nguyên |
4.894,22 |
4.135,90 |
- |
880.283.198 |
13 |
Tả Nhìu |
681,77 |
554,72 |
- |
161.886.125 |
14 |
Thèn Phàng |
598,51 |
470,24 |
- |
137.231.993 |
15 |
Thu Tà |
1.562,70 |
1.302,90 |
- |
380.230.444 |
16 |
Trung Thịnh |
780,89 |
635,69 |
- |
227.396.013 |
17 |
TT. Cốc Pài |
232,05 |
172,55 |
- |
44.492.316 |
18 |
Xín Mần |
608,96 |
478,44 |
- |
132.298.125 |
D |
Tổ chức khác được Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
5.580,98 |
4.913,94 |
|
2.479.992.817 |
I |
Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Văn (NH) |
74,61 |
52,60 |
|
112.677.239 |
1 |
Nhà máy thủy điện Na Hang |
74,61 |
52,60 |
|
5.040.911 |
2 |
Nhà máy thủy điện Chiêm Hóa |
74,61 |
52,60 |
|
797.766 |
3 |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 1 |
74,61 |
52,60 |
|
1.944.413 |
4 |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 3 |
74,61 |
52,60 |
|
10.007.860 |
5 |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 3A |
74,61 |
52,60 |
|
1.844.590 |
6 |
Nhà máy thủy điện Mông Ân |
74,61 |
52,60 |
|
1.248.091 |
7 |
Nhà máy thủy điện Bắc Mê |
74,61 |
52,60 |
|
2.295.988 |
8 |
Nhà máy thủy điện Nho Quế III |
74,61 |
52,60 |
|
48.551.428 |
9 |
Nhà máy thủy điện Nho Quế II |
74,61 |
52,60 |
|
26.121.401 |
10 |
Nhà máy thủy điện Nho Quế I |
74,61 |
52,60 |
|
14.824.789 |
II |
BQL dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mèo Vạc (quản lý khu rừng đặc dụng Chí Sán) |
4.409,98 |
3.935,21 |
|
1.868.125.879 |
1 |
Nhà máy thủy điện Na Hang |
4.409,98 |
3.935,21 |
|
377.122.745 |
2 |
Nhà máy thủy điện Chiêm Hóa |
4.409,98 |
3.935,21 |
|
59.682.811 |
3 |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 1 |
4.409,98 |
3.935,21 |
|
145.466.241 |
4 |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 3 |
485,22 |
413,22 |
|
78.619.176 |
5 |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 3A |
485,22 |
413,22 |
|
14.490.627 |
6 |
Nhà máy thủy điện Mông Ân |
4.409,98 |
3.935,21 |
|
93.372.703 |
7 |
Nhà máy thủy điện Bắc Mê |
4.409,98 |
3.935,21 |
|
171.768.421 |
8 |
Nhà máy thủy điện Nho Quế III |
582,59 |
500,72 |
|
462.171.180 |
9 |
Nhà máy thủy điện Nho Quế II |
582,59 |
500,72 |
|
248.655.070 |
10 |
Nhà máy thủy điện Nho Quế I |
582,59 |
500,72 |
|
141.120.259 |
11 |
Nhà máy thủy điện Sông Nhiệm 4 |
3.924,76 |
3.521,99 |
|
67.700.647 |
12 |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Mèo Vạc |
288,29 |
246,49 |
|
7.956.000 |
III |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Hà Giang |
1.096,39 |
926,13 |
|
499.189.699 |
1 |
Huyện Mèo Vạc |
165,78 |
142,01 |
|
77.994.440 |
- |
Nhà máy thủy điện Na Hang (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
13.609.241 |
- |
Nhà máy thủy điện Chiêm Hóa (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
2.153.776 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 1 (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
5.249.445 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 3 (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
27.018.801 |
- |
Nhà máy thủy điện Bảo lâm 3A (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
4.979.948 |
- |
Nhà máy thủy điện Mông Ân (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
3.369.544 |
- |
Nhà máy thủy điện Bắc Mê (Mèo Vạc) |
165,78 |
142,01 |
- |
6.198.613 |
- |
Nhà máy thủy điện Nho Quế III (Mèo Vạc) |
10,61 |
9,06 |
- |
8.362.500 |
- |
Nhà máy thủy điện Nho Quế II (Mèo Vạc) |
10,61 |
9,06 |
- |
4.499.151 |
- |
Nhà máy thủy điện Nho Quế I (Mèo Vạc) |
10,61 |
9,06 |
- |
2.553.422 |
2 |
Huyện Yên Minh |
52,04 |
46,84 |
|
42.624.178 |
- |
Nhà máy thủy điện Thái An (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
22.128.884 |
- |
Nhà máy thủy điện Thuận Hòa (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
8.576.514 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5 (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
4.017.827 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5A (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
1.942.692 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 6 (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
807.386 |
- |
Nhà máy thủy điện Bát Đại Sơn (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
2.576.723 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 2 (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
1.604.302 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 4 (Yên Minh) |
52,04 |
46,84 |
- |
969.849 |
3 |
Huyện Quản Bạ |
186,52 |
167,87 |
|
109.223.660 |
- |
Nhà máy thủy điện Thái An (Quản Bạ) |
128,77 |
115,89 |
- |
54.756.656 |
- |
Nhà máy thủy điện Thuận Hòa (Quản Bạ) |
128,77 |
115,89 |
- |
21.222.092 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5 (Quản Bạ) |
128,77 |
115,89 |
- |
9.941.884 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 5A (Quản Bạ) |
128,77 |
115,89 |
- |
4.807.080 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Miện 6 (Quản Bạ) |
186,52 |
167,87 |
- |
2.893.805 |
- |
Nhà máy thủy điện Bát Đại Sơn (Quản Bạ) |
128,77 |
115,89 |
- |
6.375.954 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 2 (Quản Bạ) |
186,52 |
167,87 |
- |
5.750.086 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 4 (Quản Bạ) |
186,52 |
167,87 |
- |
3.476.101 |
4 |
Huyện Vị Xuyên |
423,74 |
350,93 |
|
181.060.810 |
- |
Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 1 (Vị Xuyên) |
423,74 |
350,93 |
- |
102.448.340 |
- |
Nhà máy thủy điện Thanh Thủy 2 (Vị Xuyên) |
423,74 |
350,93 |
- |
59.325.018 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 2 (Vị Xuyên) |
423,74 |
350,93 |
- |
12.020.622 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 4 (Vị Xuyên) |
423,74 |
350,93 |
- |
7.266.830 |
5 |
Huyện Hoàng Su Phì |
268,31 |
218,49 |
|
88.286.611 |
- |
Nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (Hoàng Su Phì) |
268,31 |
218,49 |
- |
7.319.462 |
- |
Nhà máy thủy điện Thác Bà (Hoàng Su Phì) |
268,31 |
218,49 |
- |
14.399.759 |
- |
Nhà máy thủy điện Bắc Hà (Hoàng Su Phì) |
268,31 |
218,49 |
- |
30.538.148 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Chảy 5 (Hoàng Su Phì) |
268,31 |
218,49 |
- |
14.394.162 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Chảy 6 (Hoàng Su Phì) |
268,31 |
218,49 |
- |
11.504.336 |
- |
Nhà máy thủy điện Sông Chảy 3 (Hoàng Su Phì) |
268,31 |
218,49 |
- |
10.093.463 |
- |
Trung tâm DV-CC-MT và cấp thoát nước huyện Hoàng Su Phì |
75,61 |
61,57 |
- |
37.281 |
E |
Hỗ trợ bên cung ứng DVMTR theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 70, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ (từ nguồn thu của các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nguồn nước) |
|
|
|
68.319.400 |
Mẫu số: 09 Nghị định số 156/2016/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH
HÀ GIANG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Số Lượng |
Định mức/đơn giá (đồng) |
Dự toán (đồng) |
Ghi chú |
|
TỔNG KINH PHÍ DỰ KIẾN CHI NĂM 2021 |
|
|
|
12.484.754.000 |
|
I |
CHI HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
6.407.921.013 |
|
1 |
Chi tiền lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp và đóng góp theo lương |
Người |
20 |
|
1.666.955.013 |
|
2 |
Chi phụ cấp kiêm nghiệm cho Hội đồng quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ |
Người |
22 |
|
484.548.000 |
|
3 |
Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
Người |
02 |
|
41.160.000 |
|
4 |
Chi hỗ trợ hoạt động của Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
33.840.000 |
|
5 |
Chi phí khác phục vụ hoạt động chuyên môn |
|
|
|
2.035.560.000 |
|
6 |
Dự kiến trích lập nguồn chỉ các quỹ theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP |
|
|
|
2.145.858.000 |
|
- |
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
|
|
1.409.394.000 |
|
- |
Quỹ phúc lợi và khen thưởng |
|
|
|
200.000.000 |
|
- |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
536.464.000 |
|
II |
CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
6.076.832.987 |
|
1 |
Chi đơn vị hỗ trợ Quỹ thực hiện nhiệm vụ chi trả DVMTR (thành viên HĐQL Quỹ cấp huyện, Ban kiểm tra kiểm tra giám sát; Hạt kiểm lâm, văn phòng phẩm, công tác phí...) |
|
|
|
653.600.000 |
|
- |
Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
|
20.000.000 |
|
- |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
61.600.000 |
|
- |
Huyện Mèo Vạc |
|
|
|
61.600.000 |
|
- |
Huyện Yên Minh |
|
|
|
61.600.000 |
|
- |
Huyện Quản Bạ |
|
|
|
54.600.000 |
|
- |
Huyện Bắc Mê |
|
|
|
49.000.000 |
|
- |
Thành Phố Hà Giang |
|
|
|
33.100.000 |
|
- |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
61.600.000 |
|
- |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
61.600.000 |
|
- |
Huyện Quang Bình |
|
|
|
58.800.000 |
|
- |
Huyện Hoàng Su Phì |
|
|
|
68.500.000 |
|
- |
Huyện Xín Mần |
|
|
|
61.600.000 |
|
2 |
Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
|
30.000.000 |
|
3 |
Mở các lớp tập huấn tuyên truyền chính sách chi trả DVMTR cho cán bộ cấp xã, cộng đồng thôn, bản (Dự kiến 193 xã trong toàn tỉnh, năm 2021 tập huấn tại 100 xã) |
- |
|
|
250.000.000 |
|
- |
In, mua tài liệu |
Bộ |
3.500 |
10.000 |
35.000.000 |
|
- |
Bồi dưỡng giảng viên báo cáo viên (100 lớp; 02 người/lớp) |
Lớp |
100 |
450.000 |
45.000.000 |
|
- |
Chi tiền nước uống cho đại biểu |
Lớp |
100 |
100.000 |
10.000.000 |
|
- |
Các khoản thuê mướn khác phục vụ hội nghị |
Lớp |
100 |
100.000 |
10.000.000 |
|
- |
Chi bù tiền ăn (3.000 người x 50.000đ/người/buổi |
Người |
3.000 |
50.000 |
150.000.000 |
|
4 |
Hội nghị sơ kết 10 thực hiện chính sách chi trả DVMTR |
|
|
|
20.000.000 |
|
5 |
Chi công tác tuyên truyền |
|
|
|
570.000.000 |
|
- |
Tuyên truyền qua kênh Báo Hà Giang,... |
Bài |
10 |
6.000.000 |
60.000.000 |
|
- |
Tuyên truyền qua kênh Đài PT-TH Hà Giang,... |
Phóng sự |
12 |
5.000.000 |
60.000.000 |
|
- |
Tổ chức hội thi "Tìm hiểu chính sách chi trả DVMTR" cho các cộng đồng dân cư thôn, bản trên địa bàn Huyện. |
Huyện |
05 |
35.000.000 |
175.000.000 |
|
- |
Tuyên truyền qua trường học... |
Trường |
02 |
25.000.000 |
50.000.000 |
|
- |
Xây dựng các biển báo tuyên truyền tại các địa điểm rừng có cung ứng DVMTR (Kích thước 3x5m) |
Cái |
05 |
35.000.000 |
175.000.000 |
|
- |
Xây dựng Video minh họa về tổng quan chính sách chi trả DVMTR thực hiện phát trên các trang thông tin điện tử, các buổi tuyên truyền trực tiếp. |
Video |
01 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
6 |
Chi cho công tác rà soát DT rừng và xây dựng bản đồ chi trả DVMTR làm cơ sở thanh toán tiền cho các chủ rừng đối với diện tích đang chi trả (Diện tích 342.135,83 ha). Với tổng kinh phí là : 172.152.1148 đ; Năm 2021 thanh toán tạm ứng là: 1.200.000.000đ |
Ha |
342.135,83 |
|
1.200.000.000 |
|
7 |
Chi rà soát DT rừng và XD bản đồ chi trả DVMTR đến từng chủ rừng đối với các lưu vực mới đi vào hoạt động tại Huyện Bắc Quang, Quang Bình (DT 100.900ha = 29 xã; Với tổng số kinh phí là 4.481.119.104đ. Năm 2021 thanh toán tạm ứng là: 2.753.232.987đ |
Ha |
100.900,00 |
|
2.753.232.987 |
|
8 |
XĐ diện tích rừng có cung ứng DVMTR lưu vực, XĐ ranh giới DT rừng có cung ứng DVMTR đến từng chủ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Lưu vực |
03 |
|
500.000.000 |
|
9 |
Chi Chi khác (chi thuê kiểm toán, đi học tập chia sẻ kinh nghiệm các Tỉnh bạn về chính sách chi trả DVMTR...) |
|
|
|
100.000.000 |
|