Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giám định tư pháp, Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 762/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 19/04/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 19/04/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
| Người ký | Lê Quang Trung |
| Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 762/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý,thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-BTP ngày 25/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 290/TTr-STP, ngày 13 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 (Bốn mươi) thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long; TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục:
- Lĩnh vực Luật sư tại các Quyết định số: 1183/QĐ-UBND, ngày 15/7/2013; 519/QĐ-UBND, ngày 04/04/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp tại Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Lĩnh vực Hành chính tư pháp tại Quyết định số 853/QĐ-UBND, ngày 17/5/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LUẬT SƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, UBND TỈNH
VĨNH LONG
(Kèm theo
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 762/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý,thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-BTP ngày 25/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 290/TTr-STP, ngày 13 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 (Bốn mươi) thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long; TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục:
- Lĩnh vực Luật sư tại các Quyết định số: 1183/QĐ-UBND, ngày 15/7/2013; 519/QĐ-UBND, ngày 04/04/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp tại Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Lĩnh vực Hành chính tư pháp tại Quyết định số 853/QĐ-UBND, ngày 17/5/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LUẬT SƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, UBND TỈNH
VĨNH LONG
(Kèm theo
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
|
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
A. TTHC thực hiện tại các Sở, Ban, ngành tỉnh |
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
B. TTHC thực hiện tại Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
4 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
9 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
|
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
12 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
|
13 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
14 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
16 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
17 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
|
21 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
22 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
23 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
24 |
Hợp nhất công ty luật |
|
25 |
Sáp nhập công ty luật |
|
26 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
27 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
28 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
29 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
30 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
31 |
Giải thể Đoàn luật sư |
|
32 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
33 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
III. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (Áp dụng chung tại các Sở, Ban, ngành tỉnh, UBND tỉnh) |
|
|
35 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
36 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
37 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
38 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
39 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
40 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
