Quyết định 754/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu | 754/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 29/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Hoàng Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 754/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ
trưởng Khoa học và Công nghệ)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC nội bộ |
Quyết định đã công bố |
Cơ quan giải quyết |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 06 |
|||||
1 |
1 |
5.000006 |
Thủ tục ban hành chương trình đề tài tem bưu chính hàng năm. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
2 |
5.000007 |
Thủ tục ban hành Quyết định phê duyệt mẫu thiết kế và in bộ tem bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
3 |
5.000008 |
Thủ tục phát hành đặc biệt bộ tem bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
4 |
5.000009 |
Thủ tục ban hành Quyết định hủy tem bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
5 |
5.000010 |
Thủ tục lấy ý kiến Bộ Công an hồ sơ cấp phép bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
6 |
6.000749 |
Thủ tục cung cấp dịch vụ bưu chính KT1. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Bưu điện Trung ương, Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Cục Bưu điện Trung ương |
II |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG - INTERNET - 03 |
|||||
7 |
1 |
6.000750 |
Thủ tục cung cấp dịch vụ truyền số liệu chuyên dùng phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Bưu điện Trung ương |
Cục Bưu điện Trung ương, Bộ Khoa học và Công nghệ |
8 |
2 |
6.000028 |
Thủ tục hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Quỹ Viễn thông Công ích Việt Nam, Sở Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ, Quỹ Viễn thông Công ích Việt Nam, Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
3 |
6.000029 |
Thủ tục phân bổ điện thoại thông minh. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ |
III |
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA - 12 |
|||||
10 |
1 |
5.000357 |
Thủ tục yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo hình thức mặc định. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
11 |
2 |
5.000358 |
Thủ tục yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
12 |
3 |
5.000359 |
Thủ tục giải quyết vướng mắc về kết nối, chia sẻ dữ liệu. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
- Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; - Cơ quan chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, ngành, địa phương; - Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; - Cơ quan chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, ngành, địa phương; - Bộ Khoa học và Công nghệ. |
13 |
4 |
5.000360 |
Thủ tục điều chỉnh danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
5 |
5.000361 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 |
6 |
5.000362 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
16 |
7 |
5.000363 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
17 |
8 |
5.000366 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
18 |
9 |
6.000839 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương). |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
19 |
10 |
6.000840 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương). |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
20 |
11 |
6.000841 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương). |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
21 |
12 |
5.002116 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin quan trọng quốc gia. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
IV |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ - 06 |
|||||
22 |
1 |
6.000027 |
Thủ tục công bố danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
23 |
2 |
5.000011 |
Thủ tục thẩm định thành lập khu Công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
3 |
5.000012 |
Thủ tục thẩm định mở rộng khu Công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
4 |
5.000013 |
Thủ tục thẩm định bổ sung khu công nghệ thông tin tập trung vào quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
5 |
5.000296 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ công nhận khu công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
6 |
6.000822 |
Thủ tục thẩm định công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở Việt Nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
V |
LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN - 02 |
|||||
28 |
1 |
6.000018 |
Thủ tục phối hợp xử lý nhiễu có hại giữa các đài vô tuyến điện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
29 |
2 |
6.000019 |
Thủ tục phối hợp quốc tế về tần số vô tuyến điện. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
VI |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 15 |
|||||
30 |
1 |
6.000012 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
2 |
6.000014 |
Thủ tục tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
3 |
5.000271 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. |
33 |
4 |
5.000578 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” cho cá nhân có đóng góp cho lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
34 |
5 |
6.000963 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” cho cá nhân công tác trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
35 |
6 |
5.000574 |
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
36 |
7 |
6.000962 |
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
8 |
5.002292 |
Thủ tục thành lập khu công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
38 |
9 |
5.002510 |
Thủ tục mở rộng khu công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
39 |
10 |
5.002601 |
Thủ tục thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 |
11 |
5.002602 |
Thủ tục mở rộng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
12 |
6.000791 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42 |
13 |
6.000792 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
43 |
14 |
6.000733 |
Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Cục Đổi mới sáng tạo |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
44 |
15 |
6.000734 |
Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
VII |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 06 |
|||||
45 |
1 |
6.000755 |
Thủ tục thẩm định tiêu chuẩn quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
46 |
2 |
5.000266 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ tiêu chuẩn quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
47 |
3 |
5.000267 |
Thủ tục thẩm định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
48 |
4 |
5.000268 |
Thủ tục thẩm định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia liên ngành. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
49 |
5 |
5.000269 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
50 |
6 |
5.000270 |
Thủ tục đăng ký quy chuẩn kỹ thuật. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
VIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 01 |
|||||
51 |
1 |
6.000724 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cơ quan giải quyết |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 66 |
||||
1 |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (tuyển dụng không qua thi tuyển). |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
3 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ nhân viên lên cán sự, từ cán sự lên chuyên viên. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
5 |
Thủ tục xét nâng ngạch công chức. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
6 |
Thủ tục chuyển ngạch công chức. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
7 |
Thủ tục thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
8 |
8 |
Thủ tục tinh giản biên chế. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 |
9 |
Thủ tục nâng lương trước thời hạn (khối cơ quan Bộ). |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
10 |
Thủ tục xét duyệt khen thưởng. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
11 |
Thủ tục đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối với công chức giữ chức vụ cấp Thứ trưởng. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
12 |
Thủ tục đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối với cấp Trưởng, cấp Phó, Chủ tịch Hội đồng quản lý của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ và Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên Tổng công ty thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
13 |
Thủ tục đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối với công chức, người làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
14 |
Thủ tục đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 |
15 |
Thủ tục cử công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và nước ngoài. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
16 |
16 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng II lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
17 |
17 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng II lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
18 |
18 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
19 |
19 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
20 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
21 |
21 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng III lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
22 |
22 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng III lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
23 |
23 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
24 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
25 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
26 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng IV lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
27 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng IV lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
28 |
28 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” cho cá nhân có đóng góp trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
29 |
29 |
Thủ tục xét tặng các danh hiệu thi đua và Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho tập thể, cá nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (khen thưởng thường xuyên). |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
30 |
30 |
Thủ tục xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho tập thể, cá nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (đề nghị khen thưởng đột xuất). |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
31 |
Thủ tục thẩm định văn bản quy phạm pháp luật. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
32 |
Thủ tục đề xuất xây dựng thông tư, thông tư liên tịch để đưa vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
33 |
33 |
Thủ tục điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
34 |
34 |
Thủ tục đăng Công báo thông tư, thông tư liên tịch do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành hoặc đồng ban hành. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
35 |
35 |
Thủ tục đưa tin và đăng tải thông tư, thông tư liên tịch đã ban hành lên cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật, Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
36 |
36 |
Thủ tục thực hiện việc hợp nhất đối với văn bản do Bộ ban hành, văn bản liên tịch do Bộ chủ trì soạn thảo. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
37 |
37 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
38 |
38 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
39 |
39 |
Thủ tục kế hoạch hoạt động đối ngoại của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
40 |
40 |
Thủ tục tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
41 |
41 |
Thủ tục tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
42 |
42 |
Thủ tục đoàn ra cấp Lãnh đạo Bộ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
43 |
43 |
Thủ tục cử đoàn đi công tác nước ngoài. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
44 |
44 |
Thủ tục đón đoàn vào cấp Bộ trưởng hoặc tương đương. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
45 |
45 |
Thủ tục đón đoàn vào cấp Thứ trưởng hoặc tương đương. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
46 |
46 |
Thủ tục giao chỉ tiêu giám sát tài chính cho các doanh nghiệp thuộc Bộ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
47 |
47 |
Thủ tục xây dựng và quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
48 |
48 |
Thủ tục công bố thủ tục hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ, các đơn vị có TTHC |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
49 |
49 |
Thủ tục kiểm soát quy định thủ tục hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
50 |
50 |
Thủ tục rà soát, đánh giá thủ tục hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ, các đơn vị có TTHC |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
51 |
51 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
52 |
52 |
Thủ tục xử lý văn bản đến. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
53 |
53 |
Thủ tục xử lý văn bản đi. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
54 |
54 |
Thủ tục xử lý văn bản mật đến. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
55 |
55 |
Thủ tục xử lý văn bản mật đi. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
56 |
56 |
Thủ tục thu thập tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
57 |
57 |
Thủ tục khai thác và sử dụng hồ sơ tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
58 |
58 |
Thủ tục quản lý tài sản trang thiết bị. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
59 |
59 |
Thủ tục đăng ký xe ô tô cơ quan. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
60 |
60 |
Thủ tục xây dựng Chương trình công tác năm trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ của Bộ. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
61 |
61 |
Thủ tục tổ chức Hội nghị giao ban quản lý nhà nước định kỳ của Bộ. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
62 |
62 |
Thủ tục thanh toán phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức và người lao động. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
63 |
63 |
Thủ tục thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức và người lao động. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
64 |
64 |
Thủ tục thanh toán chi Hội nghị. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
65 |
65 |
Thủ tục đăng thông tin về văn bản khoa học và công nghệ và thông tin khác trên Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
66 |
66 |
Thủ tục đăng tin tức, sự kiện trên Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 19 19/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ- 08 |
||||
67 |
1 |
Thủ tục thu thập, xử lý đăng tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
68 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý kiến nghị trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
69 |
3 |
Thủ tục cập nhật thay đổi vị trí, phòng, ban, thu hồi và xóa tài khoản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
70 |
4 |
Thủ tục đăng ký tên miền con thuộc tên miền “most.gov.vn” |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
71 |
5 |
Thủ tục đăng ký dịch vụ truy cập mạng LAN, Internet, mạng không dây. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
72 |
6 |
Thủ tục đăng ký dịch vụ truy cập mạng nội bộ từ xa (VPN). |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
73 |
7 |
Thủ tục thẩm định, xin ý kiến chuyên môn xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
74 |
8 |
Thủ tục cấp mới, thay đổi, tạm khóa, hủy bỏ hòm thư điện tử công vụ của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 01 |
||||
75 |
1 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hằng năm. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 754/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ
trưởng Khoa học và Công nghệ)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC nội bộ |
Quyết định đã công bố |
Cơ quan giải quyết |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 06 |
|||||
1 |
1 |
5.000006 |
Thủ tục ban hành chương trình đề tài tem bưu chính hàng năm. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
2 |
5.000007 |
Thủ tục ban hành Quyết định phê duyệt mẫu thiết kế và in bộ tem bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
3 |
5.000008 |
Thủ tục phát hành đặc biệt bộ tem bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
4 |
5.000009 |
Thủ tục ban hành Quyết định hủy tem bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
5 |
5.000010 |
Thủ tục lấy ý kiến Bộ Công an hồ sơ cấp phép bưu chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Bưu chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
6 |
6.000749 |
Thủ tục cung cấp dịch vụ bưu chính KT1. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Bưu điện Trung ương, Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Cục Bưu điện Trung ương |
II |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG - INTERNET - 03 |
|||||
7 |
1 |
6.000750 |
Thủ tục cung cấp dịch vụ truyền số liệu chuyên dùng phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Bưu điện Trung ương |
Cục Bưu điện Trung ương, Bộ Khoa học và Công nghệ |
8 |
2 |
6.000028 |
Thủ tục hỗ trợ sử dụng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trạm y tế xã và điểm cung cấp dịch vụ Internet băng rộng cho cộng đồng dân cư phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Quỹ Viễn thông Công ích Việt Nam, Sở Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ, Quỹ Viễn thông Công ích Việt Nam, Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
3 |
6.000029 |
Thủ tục phân bổ điện thoại thông minh. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ |
III |
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA - 12 |
|||||
10 |
1 |
5.000357 |
Thủ tục yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo hình thức mặc định. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
11 |
2 |
5.000358 |
Thủ tục yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương |
12 |
3 |
5.000359 |
Thủ tục giải quyết vướng mắc về kết nối, chia sẻ dữ liệu. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
- Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; - Cơ quan chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, ngành, địa phương; - Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan cung cấp dữ liệu của bộ, ngành, địa phương; - Cơ quan chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, ngành, địa phương; - Bộ Khoa học và Công nghệ. |
13 |
4 |
5.000360 |
Thủ tục điều chỉnh danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
5 |
5.000361 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 |
6 |
5.000362 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
16 |
7 |
5.000363 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
17 |
8 |
5.000366 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
18 |
9 |
6.000839 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương). |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
19 |
10 |
6.000840 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương). |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Khoa học và Công nghệ. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Khoa học và Công nghệ đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
20 |
11 |
6.000841 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương). |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
21 |
12 |
5.002116 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin quan trọng quốc gia. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
IV |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ - 06 |
|||||
22 |
1 |
6.000027 |
Thủ tục công bố danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư, thuê, mua sắm. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
23 |
2 |
5.000011 |
Thủ tục thẩm định thành lập khu Công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
3 |
5.000012 |
Thủ tục thẩm định mở rộng khu Công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
4 |
5.000013 |
Thủ tục thẩm định bổ sung khu công nghệ thông tin tập trung vào quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
5 |
5.000296 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ công nhận khu công nghệ thông tin tập trung. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
6 |
6.000822 |
Thủ tục thẩm định công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở Việt Nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
V |
LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN - 02 |
|||||
28 |
1 |
6.000018 |
Thủ tục phối hợp xử lý nhiễu có hại giữa các đài vô tuyến điện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
29 |
2 |
6.000019 |
Thủ tục phối hợp quốc tế về tần số vô tuyến điện. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
VI |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 15 |
|||||
30 |
1 |
6.000012 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
2 |
6.000014 |
Thủ tục tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
3 |
5.000271 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. |
33 |
4 |
5.000578 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” cho cá nhân có đóng góp cho lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
34 |
5 |
6.000963 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” cho cá nhân công tác trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
35 |
6 |
5.000574 |
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
36 |
7 |
6.000962 |
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
8 |
5.002292 |
Thủ tục thành lập khu công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
38 |
9 |
5.002510 |
Thủ tục mở rộng khu công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
39 |
10 |
5.002601 |
Thủ tục thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 |
11 |
5.002602 |
Thủ tục mở rộng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 |
12 |
6.000791 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42 |
13 |
6.000792 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
43 |
14 |
6.000733 |
Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Cục Đổi mới sáng tạo |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
44 |
15 |
6.000734 |
Thủ tục thành lập sàn giao dịch công nghệ vùng. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
VII |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 06 |
|||||
45 |
1 |
6.000755 |
Thủ tục thẩm định tiêu chuẩn quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
46 |
2 |
5.000266 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ tiêu chuẩn quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
47 |
3 |
5.000267 |
Thủ tục thẩm định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
48 |
4 |
5.000268 |
Thủ tục thẩm định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia liên ngành. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
49 |
5 |
5.000269 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
50 |
6 |
5.000270 |
Thủ tục đăng ký quy chuẩn kỹ thuật. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
VIII |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 01 |
|||||
51 |
1 |
6.000724 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp tỉnh. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cơ quan giải quyết |
Cơ quan có thẩm quyền |
|
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 66 |
||||
1 |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (tuyển dụng không qua thi tuyển). |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
3 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ nhân viên lên cán sự, từ cán sự lên chuyên viên. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
5 |
Thủ tục xét nâng ngạch công chức. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
6 |
6 |
Thủ tục chuyển ngạch công chức. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
7 |
Thủ tục thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
8 |
8 |
Thủ tục tinh giản biên chế. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 |
9 |
Thủ tục nâng lương trước thời hạn (khối cơ quan Bộ). |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
10 |
10 |
Thủ tục xét duyệt khen thưởng. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
11 |
11 |
Thủ tục đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối với công chức giữ chức vụ cấp Thứ trưởng. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
12 |
12 |
Thủ tục đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối với cấp Trưởng, cấp Phó, Chủ tịch Hội đồng quản lý của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ và Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên Tổng công ty thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
13 |
13 |
Thủ tục đi nước ngoài giải quyết việc riêng đối với công chức, người làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
14 |
Thủ tục đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 |
15 |
Thủ tục cử công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và nước ngoài. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
16 |
16 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng II lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
17 |
17 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng II lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
18 |
18 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
19 |
19 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
20 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
21 |
21 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng III lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
22 |
22 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng III lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
23 |
23 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
24 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25 |
25 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
26 |
26 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng IV lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
27 |
27 |
Thủ tục xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng IV lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
28 |
28 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” cho cá nhân có đóng góp trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
29 |
29 |
Thủ tục xét tặng các danh hiệu thi đua và Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho tập thể, cá nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (khen thưởng thường xuyên). |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
30 |
30 |
Thủ tục xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho tập thể, cá nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (đề nghị khen thưởng đột xuất). |
Quyết định số 856/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2024 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31 |
31 |
Thủ tục thẩm định văn bản quy phạm pháp luật. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
32 |
32 |
Thủ tục đề xuất xây dựng thông tư, thông tư liên tịch để đưa vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
33 |
33 |
Thủ tục điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
34 |
34 |
Thủ tục đăng Công báo thông tư, thông tư liên tịch do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành hoặc đồng ban hành. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
35 |
35 |
Thủ tục đưa tin và đăng tải thông tư, thông tư liên tịch đã ban hành lên cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật, Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
36 |
36 |
Thủ tục thực hiện việc hợp nhất đối với văn bản do Bộ ban hành, văn bản liên tịch do Bộ chủ trì soạn thảo. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
37 |
37 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
38 |
38 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Vụ Pháp chế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
39 |
39 |
Thủ tục kế hoạch hoạt động đối ngoại của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
40 |
40 |
Thủ tục tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
41 |
41 |
Thủ tục tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
42 |
42 |
Thủ tục đoàn ra cấp Lãnh đạo Bộ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
43 |
43 |
Thủ tục cử đoàn đi công tác nước ngoài. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
44 |
44 |
Thủ tục đón đoàn vào cấp Bộ trưởng hoặc tương đương. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
45 |
45 |
Thủ tục đón đoàn vào cấp Thứ trưởng hoặc tương đương. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
46 |
46 |
Thủ tục giao chỉ tiêu giám sát tài chính cho các doanh nghiệp thuộc Bộ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
47 |
47 |
Thủ tục xây dựng và quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
48 |
48 |
Thủ tục công bố thủ tục hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ, các đơn vị có TTHC |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
49 |
49 |
Thủ tục kiểm soát quy định thủ tục hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
50 |
50 |
Thủ tục rà soát, đánh giá thủ tục hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ, các đơn vị có TTHC |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
51 |
51 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
52 |
52 |
Thủ tục xử lý văn bản đến. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
53 |
53 |
Thủ tục xử lý văn bản đi. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
54 |
54 |
Thủ tục xử lý văn bản mật đến. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
55 |
55 |
Thủ tục xử lý văn bản mật đi. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
56 |
56 |
Thủ tục thu thập tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
57 |
57 |
Thủ tục khai thác và sử dụng hồ sơ tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
58 |
58 |
Thủ tục quản lý tài sản trang thiết bị. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
59 |
59 |
Thủ tục đăng ký xe ô tô cơ quan. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
60 |
60 |
Thủ tục xây dựng Chương trình công tác năm trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ của Bộ. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
61 |
61 |
Thủ tục tổ chức Hội nghị giao ban quản lý nhà nước định kỳ của Bộ. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
62 |
62 |
Thủ tục thanh toán phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức và người lao động. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
63 |
63 |
Thủ tục thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức và người lao động. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
64 |
64 |
Thủ tục thanh toán chi Hội nghị. |
Quyết định số 347/QĐ-BTTTT ngày 25/02/2025 |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ |
65 |
65 |
Thủ tục đăng thông tin về văn bản khoa học và công nghệ và thông tin khác trên Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
66 |
66 |
Thủ tục đăng tin tức, sự kiện trên Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 19 19/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
Trung tâm Truyền thông khoa học và công nghệ |
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ- 08 |
||||
67 |
1 |
Thủ tục thu thập, xử lý đăng tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
68 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý kiến nghị trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
69 |
3 |
Thủ tục cập nhật thay đổi vị trí, phòng, ban, thu hồi và xóa tài khoản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
70 |
4 |
Thủ tục đăng ký tên miền con thuộc tên miền “most.gov.vn” |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
71 |
5 |
Thủ tục đăng ký dịch vụ truy cập mạng LAN, Internet, mạng không dây. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
72 |
6 |
Thủ tục đăng ký dịch vụ truy cập mạng nội bộ từ xa (VPN). |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
73 |
7 |
Thủ tục thẩm định, xin ý kiến chuyên môn xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
74 |
8 |
Thủ tục cấp mới, thay đổi, tạm khóa, hủy bỏ hòm thư điện tử công vụ của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Quyết định số 1919/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 01 |
||||
75 |
1 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hằng năm. |
Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |