Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn hoá, Báo chí, Xuất bản và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 749/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch: số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới; số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá; số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Văn hoá, Báo chí, Xuất bản và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ; BÁO
CHÍ, XUẤT BẢN VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 11
tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (05 thủ tục) |
|||||
1. Lĩnh vực báo chí |
|||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) MTTHC: 1.009374 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Trung tâm Phục vụ hành chính công). |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) MTTHC: 1.009386 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương) MTTHC: 2.001171 |
Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
4 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) MTTHC: 2.001173 |
Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
2. Lĩnh vực thông tin đối ngoại |
|||||
5 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) MTTHC: 1.003888 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (29 Thủ tục) |
|||||
1. Lĩnh vực văn hoá |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh MTTHC: 1.003784 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh MTTHC: 1.003743 |
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL. |
2. Di sản văn hoá |
|||||
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh Mã TTHC: 1.013456 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định 32/2012/NĐ-CP; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
4 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh MTTHC: 2.001765 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh MTTHC: 1.003384 |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT; - Thông tư số 44/2017/TT-BTTTT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở việt nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
6 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 2.001098 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
7 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 1.005452 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
8 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 2.001091 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
9 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 2.001087 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 1.002001 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
11 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 1.001976 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
12 |
Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 2.002738 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng MTTHC: 1.001988 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
14 |
Cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng MTTHC: 1.004508 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Công văn số 48/CP-KGVX; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL.
|
15 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 2.002739 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
16 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 2.002740 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
4. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành |
|||||
17 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) MTTHC: 1.003868 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/22/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 2.001594 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) MTTHC: 2.001584 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
20 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 1.003729 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
21 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương) MTTHC: 2.001564 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) MTTHC: 1.004153 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in; - Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) MTTHC: 2.001744 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
24 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) MTTHC: 2.001740 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
25 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) MTTHC: 2.001737 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
26 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) MTTHC: 1.003725 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
27 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) MTTHC: 1.003483 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT. |
28 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 1.003114 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
29 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 1.008201 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục) |
|||||
1. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001885 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001884 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001880 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001786 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương). Mã TTHC 1.009374
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14,5 ngày, UBND tỉnh 05 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 ngày |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
2,5 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 10 ngày, UBND tỉnh 4,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch: số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới; số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá; số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Văn hoá, Báo chí, Xuất bản và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ; BÁO
CHÍ, XUẤT BẢN VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 11
tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (05 thủ tục) |
|||||
1. Lĩnh vực báo chí |
|||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) MTTHC: 1.009374 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Trung tâm Phục vụ hành chính công). |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) MTTHC: 1.009386 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương) MTTHC: 2.001171 |
Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
4 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) MTTHC: 2.001173 |
Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
2. Lĩnh vực thông tin đối ngoại |
|||||
5 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) MTTHC: 1.003888 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (29 Thủ tục) |
|||||
1. Lĩnh vực văn hoá |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh MTTHC: 1.003784 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh MTTHC: 1.003743 |
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định 32/2012/NĐ-CP; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL. |
2. Di sản văn hoá |
|||||
3 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh Mã TTHC: 1.013456 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định 32/2012/NĐ-CP; - Nghị định 31/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
4 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh MTTHC: 2.001765 |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh MTTHC: 1.003384 |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT; - Thông tư số 44/2017/TT-BTTTT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở việt nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
6 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 2.001098 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
7 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 1.005452 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
8 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 2.001091 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
9 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) MTTHC: 2.001087 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 1.002001 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
11 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 1.001976 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
12 |
Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 2.002738 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng MTTHC: 1.001988 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
14 |
Cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng MTTHC: 1.004508 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Công văn số 48/CP-KGVX; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL.
|
15 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 2.002739 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
16 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) MTTHC: 2.002740 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
4. Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành |
|||||
17 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) MTTHC: 1.003868 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/22/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 2.001594 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) MTTHC: 2.001584 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
20 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 1.003729 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
21 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương) MTTHC: 2.001564 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) MTTHC: 1.004153 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in; - Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) MTTHC: 2.001744 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
24 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) MTTHC: 2.001740 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
25 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) MTTHC: 2.001737 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
26 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) MTTHC: 1.003725 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
27 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) MTTHC: 1.003483 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT. |
28 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 1.003114 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
29 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương) MTTHC: 1.008201 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục) |
|||||
1. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001885 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001884 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001880 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng MTTHC: 2.001786 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL. |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương). Mã TTHC 1.009374
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14,5 ngày, UBND tỉnh 05 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 ngày |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
2,5 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 10 ngày, UBND tỉnh 4,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày làm việc, Sở VHTTDL 5,5 ngày làm việc, UBND tỉnh 04 ngày làm việc)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,75 ngày làm việc. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 1,5 ngày làm việc; - 9,5 ngày đối với trường hợp xin ý kiến |
4. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Mã TTHC 2.001765
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7,5 ngày làm việc |
6. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã TTHC 2.001098
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
7. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã TTHC 1.005452
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
8. Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã TTHC 2.001091
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã TTHC 2.001087
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
10. Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã TTHC 1.002001
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
12. Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã TTHC 2.002738
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
13. Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã TTHC 1.001988
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
14. Cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. Mã TTHC 1.004508
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
17. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. Mã TTHC 1.003868
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày |
18. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã TTHC 2.001594
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày |
19. Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã TTHC 2.001584
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
20. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.003729
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
21. Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. Mã TTHC 2.001564
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày |
22. Cấp giấy phép hoạt động in. Mã TTHC 1.004153
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày |
23. Cấp lại giấy phép hoạt động in. Mã TTHC 2.001744
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
24. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in. Mã TTHC 2.001740
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,5 ngày làm việc |
25. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. Mã TTHC 2.001737
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,5 ngày làm việc |
26. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. Mã TTHC 1.003725
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày |
27. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.003483
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
28. Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.003114
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
29. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã TTHC 1.008201
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện/thành phố |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
07 ngày |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình |
Lãnh đạo phòng Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
02 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
1,5 ngày |
B8 |
Đóng dấu, số hóa, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình |
Lãnh đạo phòng Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND các huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Đóng dấu, số hóa, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình |
Lãnh đạo phòng Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Đóng dấu, số hóa, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình |
Lãnh đạo phòng Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Đóng dấu, số hóa, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |