Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 722/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Công văn số 5752/BTTTT-CĐSQG ngày 26/11/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn triển khai Nghị định số 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 38/TTr-SKHCN ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau; trình cấp thẩm quyền xây dựng Kho dữ liệu dùng chung của tỉnh; rà soát, tham mưu kịp thời Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình sử dụng thực tế hoặc theo đề xuất của các đơn vị.
2. Các đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau:
a) Theo thẩm quyền quản lý các cơ sở dữ liệu, thực hiện rà soát quy định các nội dung dữ liệu được phép chia sẻ, đối tượng được chia sẻ phù hợp với các quy định pháp luật chuyên ngành và hình thức chia sẻ dữ liệu theo Quyết định này.
b) Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện kết nối, tích hợp các cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung về Kho dữ liệu dùng chung của tỉnh để chia sẻ, khai thác hiệu quả, đảm bảo an toàn thông tin theo quy định.
c) Tổ chức kiểm tra, đánh giá, duy trì dữ liệu định kỳ theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ và các văn bản có liên quan.
d) Đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh theo lĩnh vực quản lý (qua Sở Khoa học và Công nghệ).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CƠ
SỞ DỮ LIỆU (CSDL) DÙNG CHUNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên CSDL |
Mục đích |
Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số |
Cơ chế thu thập |
Chia sẻ dữ liệu mặc định |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng |
1 |
CSDL cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định |
Hình thành trong quá trình sử dụng Hệ thống thông tin Quản lý CBCCVC |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm CBCCVC; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cán bộ của đơn vị trong tỉnh. |
Sở Nội vụ chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành kết nối qua trục LGSP/NDXP. |
2021 |
2 |
CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử |
Quản lý dữ liệu về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh |
Thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử quản lý, khai thác |
Số hóa hồ sơ giấy lưu trữ trước đây và từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm các tài liệu lưu trữ. |
Sở Nội vụ chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
3 |
CSDL về chỉ tiêu kinh tế - xã hội. |
Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, xã hội theo quy định. |
Cơ quan quản lý nhà nước cập nhật theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên Hệ thống báo cáo của tỉnh. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác các chỉ tiêu kinh tế, xã hội tỉnh. Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm báo cáo đơn vị trong tỉnh. |
Sở Tài chính chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
4 |
CSDL quản lý ngân sách dự án đầu tư. |
Quản lý dữ liệu về dự án đầu tư (Dự án đầu tư từ ngân sách, ngoài ngân sách) trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin dự án đầu tư; tiến độ triển khai dự án. |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan. |
Dịch vụ web. |
Sở Tài chính chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
5 |
CSDL ngành công thương. |
Quản lý được cơ sở dữ liệu tập trung, thống nhất, an toàn dữ liệu về Công nghiệp và Thương mại, có thể theo dõi và quản lý, từng bước giảm tải công tác quản lý thủ công, mang tính hiệu quả và tính chính xác cao. |
Cung cấp công cụ quản lý lĩnh vực thương mại (hệ thống Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng xăng dầu, gas, thông tin xuất nhập khẩu,…) và quản lý lĩnh vực công nghiệp (cụm công nghiệp, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,…). |
Số hóa hồ sơ, các phòng đơn vị thuộc sở, phòng Kinh tế thành phố; phòng KT-HT các huyện và các đơn vị có liên quan cập nhật CSDL ban đầu và khi có sự thay đổi lĩnh vực công thương. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác các dữ liệu về lĩnh vực thương mại. |
Sở Công Thương chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
6 |
CSDL ngành xây dựng |
Quản lý cơ sở dữ liệu ngành xây dựng |
Chuyển đổi và chuẩn hóa CSDL Quy hoạch xây dựng (GIS hóa, số hóa và nắm chỉnh các bản vẽ) của các đồ án quy hoạch chung thành phố, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch nông thôn trên địa bàn toàn tỉnh). |
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. |
Dịch vụ Web. |
Sở Xây dựng chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
7 |
CSDL về văn bản đi đến và hồ sơ công việc. |
Quản lý văn bản đi, đến và hồ sơ công việc tại các cơ nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
Số hóa việc tiếp nhận văn bản đến, phát hành văn bản đi, thông tin xử lý; theo dõi chỉ đạo điều hành. |
Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật dữ liệu văn bản theo Quy chế vận hành hệ thống. |
Các CBCCVC có tài khoản đăng ký sẽ tra cứu các dữ liệu trên hệ thống Quản lý văn bản đi, đến và hồ sơ công việc. |
Sở KH&CN chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2020 |
8 |
CSDL mã định danh điện tử cấp 2, cấp 3, cấp 4. |
Phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh và với bộ, ngành Trung ương, địa phương khác. |
Danh mục gồm tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, mã định danh điện tử. |
Sở KH&CN rà soát, cập nhật. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác mã định danh điện tử tại tỉnh. |
Sở KH&CN chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
9 |
CSDL hạ tầng Bưu chính, Viễn thông. |
Quản lý các hạ tầng Bưu chính, Viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
Hạ tầng cáp viễn thông; trạm BTS; các điểm cấp dịch vụ Bưu chính. |
Sở KH&CN cập nhật và phân quyền cho các đơn vị viễn thông, các địa phương cập nhật. |
Dịch vụ Web |
Sở KH&CN chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2026 |
10 |
CSDL Nông nghiệp. |
- Quản lý dữ liệu về rừng trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về hệ thống thủy lợi trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về vùng trồng trọt, canh tác trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về tàu cá trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về tàu cá trên phạm vi toàn tỉnh - Quản lý dữ liệu về Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh - Quản lý dữ liệu về chăn nuôi phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin hoạt động trên các lĩnh vực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Số hóa số liệu ban đầu. Các đơn vị có liên quan cập nhật dữ liệu theo chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên môn. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật |
2019 |
11 |
CSDL sản phẩm OCOP. |
Quản lý dữ liệu về Sản phẩm OCOP trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin chi tiết từng sản phẩm OCOP. |
Sở NN&MT quản lý cập nhật các sản phẩm OCOP. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý sản phẩm đơn vị trong tỉnh. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
12 |
CSDL ngành giáo dục. |
Quản lý tập trung thống nhất toàn bộ dữ liệu cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trong toàn ngành giáo dục tỉnh. |
Thông tin về trường lớp, cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh, học viên; số liệu thống kê toàn ngành giáo dục tỉnh. |
(1) Kết nối phần mềm quản lý nhà trường của tất cả các cơ sở giáo dục để đồng bộ dữ liệu; (2) Tạo tài khoản cho các đơn vị, trường học cập nhật lên CSDL theo thời gian thực. |
Tra cứu các thông tin cán bộ, giáo viên, học sinh; số liệu thống kê toàn ngành giáo dục. |
Sở GD&ĐT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
13 |
CSDL hồ sơ sức khỏe điện tử. |
Quản lý tập trung thống nhất dữ liệu hồ sơ sức khỏe điện tử của người dân trên địa bàn toàn tỉnh. |
Cập nhật toàn bộ quá trình khám chữa bệnh, sức khỏe của người dân theo quy định của Bộ Y tế. |
Số hóa các dữ liệu khám chữa bệnh, các Trung tâm Y tế cập nhật thông tin hành chính, quan hệ gia đình, trình độ học vấn. Các cơ sở y tế cập nhật thông tin khám chữa bệnh của người dân vào hồ sơ sức khỏe. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về hồ sơ sức khỏe của tỉnh. |
Sở Y tế chủ trì quản lý dữ liệu VNPT Cà Mau vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2020 |
14 |
CSDL quản lý y tế cơ sở. |
Quản lý tập trung thống nhất dữ liệu Y tế cơ sở theo từng phân hệ sức khỏe. Thông tin trong CSDL thay thế hồ sơ giấy theo từng phân hệ. |
Cập nhật toàn bộ thông tin liên quan đến phân hệ theo Quyết định số 3532/QĐ-BYT ngày 12/8/2020 của Bộ Y tế. |
Số hóa các dữ liệu về Y tế dự phòng, khám chữa bệnh, dân số, các CSYT cập nhật thông tin theo phân hệ đã được quy định. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế chủ trì quản lý dữ liệu. VNPT Cà Mau vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2020 |
15 |
CSDL ngành y tế toàn tỉnh. |
Quản lý dữ liệu thống nhất tập trung dùng chung trong ngành Y tế và tỉnh. |
Thông tin Khám chữa bệnh, Hồ sơ sức khỏe, Đơn thuốc điện tử, Y tế dự phòng, Nhân lực y tế,… |
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã xây dựng trong các dự án hồ sơ sức khỏe, HMIS, HIS… |
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm Khám chữa bệnh, Hồ sơ sức khỏe, Đơn thuốc điện tử, Y tế dự phòng, Nhân lực y tế trong tỉnh. |
Sở Y tế chủ trì quản lý dữ liệu. |
2025 |
16 |
CSDL hộ tịch |
Chuyển đổi dữ liệu đã số hoá vào CSDL hộ tịch điện tử toàn quốc. |
Bảo đảm toàn bộ sổ hộ tịch lịch sử còn lưu trữ bằng thủ công (đủ điều kiện số hóa) được số hóa, tạo lập dữ liệu điện tử và liên thông, kết nối chuyển đổi lưu trữ vào cơ sở dữ liệu điện tử theo quy định. |
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện thu thập dữ liệu điện tử đã số hóa vào cơ sở dữ liệu điện tử (hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp - do Bộ Tư pháp triển khai). |
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với có liên quan thực hiện thu thập dữ liệu điện tử đã số hóa vào cơ sở dữ liệu điện tử hộ tịch toàn tỉnh. |
Sở Tư pháp chủ trì quản lý dữ liệu. Bộ Tư pháp vận hành hạ tầng kỹ thuật |
2025 |
17 |
CSDL về hợp đồng đã được công chứng. |
Quản lý, phối hợp, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quản lý thông tin ngăn chặn, thông tin giải tỏa ngăn chặn và thông tin hợp đồng, giao dịch đã được công chứng, chứng thực trên cơ sở quy định pháp luật về công chứng, chứng thực. |
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các tổ chức hành nghề công chứng thu thập dữ liệu. |
Tra cứu, khai thác, tìm kiếm cho các tổ chức hành nghề công chứng thu thập dữ liệu. |
Sở Tư pháp chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2019 |
18 |
CSDL quản lý lao động. |
Quản lý, thống kê số liệu về lực lượng, số lao động có việc làm, lao động thất nghiệp, kết quả giải quyết việc làm… |
Thông tin về người lao động trên địa bàn tỉnh. |
Thu thập, cập nhật từ Sở Nội vụ và các địa phương. |
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý dân cư của Bộ Công an. |
Sở Nội vụ chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
19 |
CSDL tên đường và công trình công cộng. |
Hỗ trợ cho việc quản lý, bổ sung và tra cứu, tìm kiếm thông tin về tên đường, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
Tạo lập kho dữ liệu lưu trữ đầy đủ và khoa học các thông tin về tên đường, công trình công cộng . |
Sở VHTT&DL cập nhật. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về tên đường, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
Sở VHTT&DL chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
20 |
Cơ sở dữ liệu du lịch. |
Quản lý dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin về quản lý, quy hoạch du lịch của tỉnh; thông tin các sự kiện dự kiến tổ chức; thông tin điểm đến du lịch; cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực; các tiện ích khác; trợ lý ảo (hỗ trợ tra cứu thông tin du lịch). |
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố; Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin; khảo sát thực tế; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh. |
Sở VHTT&DL chủ trì quản lý dữ liệu Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
21 |
CSDL ngành giao thông vận tải. |
Quản lý tập trung đồng bộ cơ sở dữ liệu hạ tầng giao thông bao gồm đường bộ, đường thủy nội địa và hạ tầng vận tải trên nền bản đồ số. |
Thu thập, chuẩn hóa xây dựng CSDL tài sản KCHT giao thông đường bộ trên các tuyến đường tỉnh. + Chuẩn hóa xây dựng CSDL tài sản KCHT giao thông đường thủy nội địa. + Chuẩn hóa xây dựng CSDL hạ tầng vận tải dựa trên nền bản đồ vệ tinh và nguồn tư liệu đang quản lý tại các phòng ban chuyên môn |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan. |
Dịch vụ web |
Sở Xây dựng chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
22 |
CSDL hệ thống thông tin báo cáo tỉnh. |
Quản lý tập trung các chế độ báo cáo theo Quy định của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan nhà nước. |
Kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành; Kiểm soát thủ tục hành chính; Báo cáo tổ chức cuộc họp; Báo cáo kết quả gửi nhận văn bản; Báo cáo kết quả chuẩn hóa, điện tử hóa chế độ báo cáo; Báo cáo về Công báo. |
Phân quyền nhập số liệu báo cáo theo cấp lưu trữ trên hệ thống báo cáo và gửi báo cáo từ cấp xã đến Trung ương theo quy định. |
Các đơn vị trên địa bàn tỉnh có tài khoản đăng ký sẽ tra cứu các dữ liệu trên hệ thống thông tin báo cáo. Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với hệ thống báo cáo Chính phủ và các hệ thống báo cáo bộ ngành Trung ương theo quy định. |
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
23 |
CSDL tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường. |
Tổ chức, cá nhân gửi thông tin phản ánh tình hình thực tế tại hiện trường thông qua ứng dụng phản ánh hiện trường. |
Nội dung gửi phản ánh hiện trường từ Tổ chức, cá nhân bao gồm văn bản, hình ảnh, video, định vị; kết quả xử lý phản ánh của cơ quan nhà nước được công khai trên Internet. |
Tổ chức, cá nhân soạn nội dung phản ánh hiện trường kèm theo hình ảnh, video, định vị tình hình thực tế tại hiện trường cần giải quyết gửi trực tiếp về cơ quan nhà nước tiếp nhận xử lý. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm phản ánh, kiến nghị; thống kê kết quả xử lý. |
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2022 |
24 |
CSDL về số hóa thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết và cung cấp dịch vụ công trên môi trường mạng. |
Cung cấp dữ liệu TTHC, hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC đã được số hóa để phục vụ quy trình giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân; cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo quy định trên môi trường mạng. |
Quản lý về dữ liệu nền tảng số và cấu trúc quy trình giải quyết từng TTHC, danh mục, hồ sơ, biểu mẫu TTHC, điều hành tác nghiệp, liên thông, tích hợp với Cổng DVC quốc gia và các CSDL quốc gia theo chuyên ngành. |
Dữ liệu được Trung tâm Giải quyết TTHC cập nhật và dữ liệu phát sinh khi giải quyết TTHC tại các cơ quan, đơn vị. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu TTHC, hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC đã được số hóa để phục vụ quy trình giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân. |
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
25 |
CSDL quản lý thông tin đối tượng cai nghiện ma túy |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý đầy đủ thông tin về người cai nghiện ma túy tại Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau và tại cộng đồng; quản lý các chính sách hỗ trợ người cai nghiện ma túy như: chính sách học nghề, tạo việc làm và giới thiệu việc làm, hỗ trợ vay vốn, ... |
Cung cấp công cụ quản lý thông tin người cai nghiện ma túy, sau cai nghiện ma túy. |
Thu thập từ Cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội và xã phường, thị trấn. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm thông tin đối tượng cai nghiện ma túy. |
Công an tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
26 |
CSDL đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý đầy đủ thông tin thông tin, dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước đối với đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh. |
Cung cấp công cụ quản lý thông tin, dữ liệu đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Thu thập, cập nhật từ xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ tra cứu dữ liệu giảm nghèo ở các cấp. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
27 |
Cơ sở dữ liệu về đất đai. |
Quản lý tập trung, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai tổng hợp trên phạm vi toàn tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ công, giao dịch điện tử liên quan đến lĩnh vực đất đai; phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu về thửa đất, tài sản gắn liền với đất; về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất và các thông tin tài liệu, hồ sơ liên quan. Dữ liệu điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và các thông tin liên quan. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các tài liệu, hồ sơ có liên quan. Thông tin, dữ liệu về bảng giá đất, giá đất và các thông tin liên quan. Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai và các tài liệu liên quan. Các dữ liệu về đất đai khác theo quy định của Luật đất đai. |
Từ kết quả công tác điều tra, đo đạc, lập bản đồ…, số hóa, chuẩn hóa các hồ sơ, tài liệu, số liệu về đất đai. Kết nối, liên thông, đồng bộ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu đất đai đã tạo lập. Công tác quản lý, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, chuyên môn nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực đất đai. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin đất đai theo quy định, thẩm quyền. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, theo quy định. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
28 |
Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước |
Quản lý tập trung, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về kê khai, đăng ký, giấy phép tài nguyên nước; về hoạt động khai thác, sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước trên phạm vi trong tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật, đơn giản hóa thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước. |
Thông tin, dữ liệu về cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước; công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước; thăm dò nước dưới đất… và các thông tin có liên quan. Thông tin, dữ liệu về hoạt động khai thác, sử dụng, xả nước thải vào nguồn nước và các thông tin liên quan. |
Từ kết quả kê khai, đăng ký, giấy phép tài nguyên nước và các hoạt động liên quan. - Số hóa, chuẩn hóa các dữ liệu, số liệu từ văn bản giấy. Kết nối, cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu từ hệ thống giám sát. |
Dịch vụ cung cấp, tra cứu, khai thác thông tin, dữ liệu quy hoạch tài nguyên nước theo quy định. Kết nối, chia sẻ, với cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành của các bộ, ngành, địa phương có liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
29 |
Cơ sở dữ liệu địa chất, khoáng sản |
Quản lý, lưu trữ, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về quản lý hoạt động địa chất, khoáng sản trong phạm vi trong tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, đơn giản hóa thủ tục hành chính có liên quan về địa chất, khoáng sản. |
Thông tin, dữ liệu từ điển, danh mục, thuật ngữ dùng chung lĩnh vực địa chất, khoáng sản. Thông tin, dữ liệu nền bản đồ địa chất, khoáng sản. Thông tin, dữ liệu thi công thực địa, thi công các công trình địa chất, địa vật lý. |
Từ kết quả điều tra, đo đạc, quan trắc... trong công tác điều cơ bản về địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản. Từ báo cáo hoạt động khoáng sản, kiểm soát hoạt động khoáng sản. Số hóa hồ sơ, tài liệu dạng văn bản. |
Dịch vụ khai thác, tra cứu, tìm kiếm, thông tin, dữ liệu cơ bản, chuyên đề về địa chất theo theo quy định, thẩm quyền. Công bố, tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin, dữ liệu về hoạt động khoáng sản theo quy định. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
30 |
Cơ sở dữ liệu môi trường. |
Quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu về môi trường trên phạm vi trong tỉnh; chia sẻ, cung cấp chính xác, kịp thời thông tin cơ bản về môi trường. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ môi trường; phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu các nguồn thải; thông tin, dữ liệu chất lượng môi trường; thông tin, dữ liệu đa dạng sinh học; thông tin dữ liệu khác: hồ sơ môi trường; báo cáo công tác bảo vệ môi trường; quy hoạch bảo vệ môi trường, thống kê môi trường và các thông tin, dữ liệu liên quan. |
Số hóa hồ sơ, tài liệu về môi trường. Từ kết quả thực hiện công tác quản lý, chuyên môn, thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực môi trường. |
Công bố, tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu chuyên ngành của ngành, địa phương có liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
31 |
Cơ sở dữ liệu khí tượng thuỷ văn. |
Quản lý tập trung, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát về khí tượng thủy văn trên phạm vi cả nước. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Thông tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn; các thông tin khác, tài liệu, hồ sơ có liên quan kèm theo. |
Số hóa tài liệu, số liệu, hồ sơ giấy. |
Dịch vụ cung cấp, tra cứu, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
32 |
Cơ sở dữ liệu về đo đạc, bản đồ. |
Quản lý, lưu trữ, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về đo đạc và bản đồ trong phạm vi toàn tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, đo đạc và bản đồ cơ bản thống nhất trong phạm vi cả nước; phục vụ quy hoạch, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu về: Cơ sở dữ liệu về số liệu gốc đo đạc quốc gia, Cơ sở dữ liệu ảnh hàng không, Cơ sở dữ liệu về bản đồ biên giới của tỉnh, Cơ sở dữ liệu địa giới hành chính tỉnh, Cơ sở dữ liệu danh mục địa danh |
Số hóa tài liệu, số liệu, hồ sơ liên quan. Từ kết quả rà soát, chuẩn hóa, cập nhật danh mục dự án có liên quan. Kết nối, cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu địa phương, các bộ, ngành liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
33 |
Cơ sở dữ liệu tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo. |
Quản lý thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp vụ, điều tra, khảo sát, nghiên cứu khoa học và khai thác sử dụng tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu liên quan về: Cơ sở dữ liệu ranh giới biển, Cơ sở dữ liệu hải đảo, Cơ sở dữ liệu môi trường biển, Cơ sở dữ liệu về hệ sinh thái biển, Cơ sở dữ liệu khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
Số hóa, chuẩn hóa thông tin liên quan. Kết nối, cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu liên quan của các bộ, ngành, các địa phương có biển. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành địa phương, các bộ, ngành có liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
34 |
Cơ sở dữ ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám. |
Quản lý tập trung, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám trên phạm vi cả nước. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ viễn thám. Cung cấp dữ liệu cho công tác điều tra, đánh giá, theo dõi, giám sát, cập nhật thông tin phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. |
Thông tin, dữ liệu về ảnh viễn thám, siêu dữ liệu ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám của các dự án, đề án, nhiệm vụ chuyên môn viễn thám thực hiện bằng ngân sách nhà nước giao nộp, lưu trữ. |
Từ nguồn dữ liệu ảnh viễn thám, siêu dữ liệu ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám của các đơn vị cung cấp, giao nộp. Từ các nguồn dữ liệu viễn thám khác; từ công tác chuyên môn nghiệp vụ trong hoạt động viễn thám. Số hóa ảnh viễn thám, các hồ sơ liên quan. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành liên quan của bộ, ngành, địa phương. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Công văn số 5752/BTTTT-CĐSQG ngày 26/11/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn triển khai Nghị định số 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 38/TTr-SKHCN ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau; trình cấp thẩm quyền xây dựng Kho dữ liệu dùng chung của tỉnh; rà soát, tham mưu kịp thời Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình sử dụng thực tế hoặc theo đề xuất của các đơn vị.
2. Các đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau:
a) Theo thẩm quyền quản lý các cơ sở dữ liệu, thực hiện rà soát quy định các nội dung dữ liệu được phép chia sẻ, đối tượng được chia sẻ phù hợp với các quy định pháp luật chuyên ngành và hình thức chia sẻ dữ liệu theo Quyết định này.
b) Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện kết nối, tích hợp các cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung về Kho dữ liệu dùng chung của tỉnh để chia sẻ, khai thác hiệu quả, đảm bảo an toàn thông tin theo quy định.
c) Tổ chức kiểm tra, đánh giá, duy trì dữ liệu định kỳ theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ và các văn bản có liên quan.
d) Đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh theo lĩnh vực quản lý (qua Sở Khoa học và Công nghệ).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CƠ
SỞ DỮ LIỆU (CSDL) DÙNG CHUNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên CSDL |
Mục đích |
Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số |
Cơ chế thu thập |
Chia sẻ dữ liệu mặc định |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng |
1 |
CSDL cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tỉnh |
Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định |
Hình thành trong quá trình sử dụng Hệ thống thông tin Quản lý CBCCVC |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm CBCCVC; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cán bộ của đơn vị trong tỉnh. |
Sở Nội vụ chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành kết nối qua trục LGSP/NDXP. |
2021 |
2 |
CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử |
Quản lý dữ liệu về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh |
Thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử quản lý, khai thác |
Số hóa hồ sơ giấy lưu trữ trước đây và từ các Hệ thống thông tin có liên quan |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm các tài liệu lưu trữ. |
Sở Nội vụ chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
3 |
CSDL về chỉ tiêu kinh tế - xã hội. |
Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, xã hội theo quy định. |
Cơ quan quản lý nhà nước cập nhật theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên Hệ thống báo cáo của tỉnh. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác các chỉ tiêu kinh tế, xã hội tỉnh. Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm báo cáo đơn vị trong tỉnh. |
Sở Tài chính chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
4 |
CSDL quản lý ngân sách dự án đầu tư. |
Quản lý dữ liệu về dự án đầu tư (Dự án đầu tư từ ngân sách, ngoài ngân sách) trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin dự án đầu tư; tiến độ triển khai dự án. |
Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan. |
Dịch vụ web. |
Sở Tài chính chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
5 |
CSDL ngành công thương. |
Quản lý được cơ sở dữ liệu tập trung, thống nhất, an toàn dữ liệu về Công nghiệp và Thương mại, có thể theo dõi và quản lý, từng bước giảm tải công tác quản lý thủ công, mang tính hiệu quả và tính chính xác cao. |
Cung cấp công cụ quản lý lĩnh vực thương mại (hệ thống Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng xăng dầu, gas, thông tin xuất nhập khẩu,…) và quản lý lĩnh vực công nghiệp (cụm công nghiệp, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,…). |
Số hóa hồ sơ, các phòng đơn vị thuộc sở, phòng Kinh tế thành phố; phòng KT-HT các huyện và các đơn vị có liên quan cập nhật CSDL ban đầu và khi có sự thay đổi lĩnh vực công thương. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác các dữ liệu về lĩnh vực thương mại. |
Sở Công Thương chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
6 |
CSDL ngành xây dựng |
Quản lý cơ sở dữ liệu ngành xây dựng |
Chuyển đổi và chuẩn hóa CSDL Quy hoạch xây dựng (GIS hóa, số hóa và nắm chỉnh các bản vẽ) của các đồ án quy hoạch chung thành phố, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch nông thôn trên địa bàn toàn tỉnh). |
Số hóa hồ sơ ban đầu. Các địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. |
Dịch vụ Web. |
Sở Xây dựng chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
7 |
CSDL về văn bản đi đến và hồ sơ công việc. |
Quản lý văn bản đi, đến và hồ sơ công việc tại các cơ nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
Số hóa việc tiếp nhận văn bản đến, phát hành văn bản đi, thông tin xử lý; theo dõi chỉ đạo điều hành. |
Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật dữ liệu văn bản theo Quy chế vận hành hệ thống. |
Các CBCCVC có tài khoản đăng ký sẽ tra cứu các dữ liệu trên hệ thống Quản lý văn bản đi, đến và hồ sơ công việc. |
Sở KH&CN chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2020 |
8 |
CSDL mã định danh điện tử cấp 2, cấp 3, cấp 4. |
Phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh và với bộ, ngành Trung ương, địa phương khác. |
Danh mục gồm tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, mã định danh điện tử. |
Sở KH&CN rà soát, cập nhật. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác mã định danh điện tử tại tỉnh. |
Sở KH&CN chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
9 |
CSDL hạ tầng Bưu chính, Viễn thông. |
Quản lý các hạ tầng Bưu chính, Viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
Hạ tầng cáp viễn thông; trạm BTS; các điểm cấp dịch vụ Bưu chính. |
Sở KH&CN cập nhật và phân quyền cho các đơn vị viễn thông, các địa phương cập nhật. |
Dịch vụ Web |
Sở KH&CN chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2026 |
10 |
CSDL Nông nghiệp. |
- Quản lý dữ liệu về rừng trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về hệ thống thủy lợi trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về vùng trồng trọt, canh tác trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về tàu cá trên phạm vi toàn tỉnh. - Quản lý dữ liệu về tàu cá trên phạm vi toàn tỉnh - Quản lý dữ liệu về Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh - Quản lý dữ liệu về chăn nuôi phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin hoạt động trên các lĩnh vực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
Số hóa số liệu ban đầu. Các đơn vị có liên quan cập nhật dữ liệu theo chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên môn. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu thuộc lĩnh vực nông nghiệp. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật |
2019 |
11 |
CSDL sản phẩm OCOP. |
Quản lý dữ liệu về Sản phẩm OCOP trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin chi tiết từng sản phẩm OCOP. |
Sở NN&MT quản lý cập nhật các sản phẩm OCOP. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý sản phẩm đơn vị trong tỉnh. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
12 |
CSDL ngành giáo dục. |
Quản lý tập trung thống nhất toàn bộ dữ liệu cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trong toàn ngành giáo dục tỉnh. |
Thông tin về trường lớp, cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh, học viên; số liệu thống kê toàn ngành giáo dục tỉnh. |
(1) Kết nối phần mềm quản lý nhà trường của tất cả các cơ sở giáo dục để đồng bộ dữ liệu; (2) Tạo tài khoản cho các đơn vị, trường học cập nhật lên CSDL theo thời gian thực. |
Tra cứu các thông tin cán bộ, giáo viên, học sinh; số liệu thống kê toàn ngành giáo dục. |
Sở GD&ĐT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
13 |
CSDL hồ sơ sức khỏe điện tử. |
Quản lý tập trung thống nhất dữ liệu hồ sơ sức khỏe điện tử của người dân trên địa bàn toàn tỉnh. |
Cập nhật toàn bộ quá trình khám chữa bệnh, sức khỏe của người dân theo quy định của Bộ Y tế. |
Số hóa các dữ liệu khám chữa bệnh, các Trung tâm Y tế cập nhật thông tin hành chính, quan hệ gia đình, trình độ học vấn. Các cơ sở y tế cập nhật thông tin khám chữa bệnh của người dân vào hồ sơ sức khỏe. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về hồ sơ sức khỏe của tỉnh. |
Sở Y tế chủ trì quản lý dữ liệu VNPT Cà Mau vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2020 |
14 |
CSDL quản lý y tế cơ sở. |
Quản lý tập trung thống nhất dữ liệu Y tế cơ sở theo từng phân hệ sức khỏe. Thông tin trong CSDL thay thế hồ sơ giấy theo từng phân hệ. |
Cập nhật toàn bộ thông tin liên quan đến phân hệ theo Quyết định số 3532/QĐ-BYT ngày 12/8/2020 của Bộ Y tế. |
Số hóa các dữ liệu về Y tế dự phòng, khám chữa bệnh, dân số, các CSYT cập nhật thông tin theo phân hệ đã được quy định. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế chủ trì quản lý dữ liệu. VNPT Cà Mau vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2020 |
15 |
CSDL ngành y tế toàn tỉnh. |
Quản lý dữ liệu thống nhất tập trung dùng chung trong ngành Y tế và tỉnh. |
Thông tin Khám chữa bệnh, Hồ sơ sức khỏe, Đơn thuốc điện tử, Y tế dự phòng, Nhân lực y tế,… |
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã xây dựng trong các dự án hồ sơ sức khỏe, HMIS, HIS… |
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm Khám chữa bệnh, Hồ sơ sức khỏe, Đơn thuốc điện tử, Y tế dự phòng, Nhân lực y tế trong tỉnh. |
Sở Y tế chủ trì quản lý dữ liệu. |
2025 |
16 |
CSDL hộ tịch |
Chuyển đổi dữ liệu đã số hoá vào CSDL hộ tịch điện tử toàn quốc. |
Bảo đảm toàn bộ sổ hộ tịch lịch sử còn lưu trữ bằng thủ công (đủ điều kiện số hóa) được số hóa, tạo lập dữ liệu điện tử và liên thông, kết nối chuyển đổi lưu trữ vào cơ sở dữ liệu điện tử theo quy định. |
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện thu thập dữ liệu điện tử đã số hóa vào cơ sở dữ liệu điện tử (hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp - do Bộ Tư pháp triển khai). |
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với có liên quan thực hiện thu thập dữ liệu điện tử đã số hóa vào cơ sở dữ liệu điện tử hộ tịch toàn tỉnh. |
Sở Tư pháp chủ trì quản lý dữ liệu. Bộ Tư pháp vận hành hạ tầng kỹ thuật |
2025 |
17 |
CSDL về hợp đồng đã được công chứng. |
Quản lý, phối hợp, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Quản lý thông tin ngăn chặn, thông tin giải tỏa ngăn chặn và thông tin hợp đồng, giao dịch đã được công chứng, chứng thực trên cơ sở quy định pháp luật về công chứng, chứng thực. |
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các tổ chức hành nghề công chứng thu thập dữ liệu. |
Tra cứu, khai thác, tìm kiếm cho các tổ chức hành nghề công chứng thu thập dữ liệu. |
Sở Tư pháp chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2019 |
18 |
CSDL quản lý lao động. |
Quản lý, thống kê số liệu về lực lượng, số lao động có việc làm, lao động thất nghiệp, kết quả giải quyết việc làm… |
Thông tin về người lao động trên địa bàn tỉnh. |
Thu thập, cập nhật từ Sở Nội vụ và các địa phương. |
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý dân cư của Bộ Công an. |
Sở Nội vụ chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
19 |
CSDL tên đường và công trình công cộng. |
Hỗ trợ cho việc quản lý, bổ sung và tra cứu, tìm kiếm thông tin về tên đường, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
Tạo lập kho dữ liệu lưu trữ đầy đủ và khoa học các thông tin về tên đường, công trình công cộng . |
Sở VHTT&DL cập nhật. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về tên đường, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh. |
Sở VHTT&DL chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2021 |
20 |
Cơ sở dữ liệu du lịch. |
Quản lý dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh. |
Thông tin về quản lý, quy hoạch du lịch của tỉnh; thông tin các sự kiện dự kiến tổ chức; thông tin điểm đến du lịch; cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực; các tiện ích khác; trợ lý ảo (hỗ trợ tra cứu thông tin du lịch). |
Nguồn dữ liệu được thu thập từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố; Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin; khảo sát thực tế; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh. |
Sở VHTT&DL chủ trì quản lý dữ liệu Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
21 |
CSDL ngành giao thông vận tải. |
Quản lý tập trung đồng bộ cơ sở dữ liệu hạ tầng giao thông bao gồm đường bộ, đường thủy nội địa và hạ tầng vận tải trên nền bản đồ số. |
Thu thập, chuẩn hóa xây dựng CSDL tài sản KCHT giao thông đường bộ trên các tuyến đường tỉnh. + Chuẩn hóa xây dựng CSDL tài sản KCHT giao thông đường thủy nội địa. + Chuẩn hóa xây dựng CSDL hạ tầng vận tải dựa trên nền bản đồ vệ tinh và nguồn tư liệu đang quản lý tại các phòng ban chuyên môn |
Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan. |
Dịch vụ web |
Sở Xây dựng chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2023 |
22 |
CSDL hệ thống thông tin báo cáo tỉnh. |
Quản lý tập trung các chế độ báo cáo theo Quy định của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan nhà nước. |
Kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành; Kiểm soát thủ tục hành chính; Báo cáo tổ chức cuộc họp; Báo cáo kết quả gửi nhận văn bản; Báo cáo kết quả chuẩn hóa, điện tử hóa chế độ báo cáo; Báo cáo về Công báo. |
Phân quyền nhập số liệu báo cáo theo cấp lưu trữ trên hệ thống báo cáo và gửi báo cáo từ cấp xã đến Trung ương theo quy định. |
Các đơn vị trên địa bàn tỉnh có tài khoản đăng ký sẽ tra cứu các dữ liệu trên hệ thống thông tin báo cáo. Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với hệ thống báo cáo Chính phủ và các hệ thống báo cáo bộ ngành Trung ương theo quy định. |
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
23 |
CSDL tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường. |
Tổ chức, cá nhân gửi thông tin phản ánh tình hình thực tế tại hiện trường thông qua ứng dụng phản ánh hiện trường. |
Nội dung gửi phản ánh hiện trường từ Tổ chức, cá nhân bao gồm văn bản, hình ảnh, video, định vị; kết quả xử lý phản ánh của cơ quan nhà nước được công khai trên Internet. |
Tổ chức, cá nhân soạn nội dung phản ánh hiện trường kèm theo hình ảnh, video, định vị tình hình thực tế tại hiện trường cần giải quyết gửi trực tiếp về cơ quan nhà nước tiếp nhận xử lý. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm phản ánh, kiến nghị; thống kê kết quả xử lý. |
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2022 |
24 |
CSDL về số hóa thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết và cung cấp dịch vụ công trên môi trường mạng. |
Cung cấp dữ liệu TTHC, hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC đã được số hóa để phục vụ quy trình giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân; cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo quy định trên môi trường mạng. |
Quản lý về dữ liệu nền tảng số và cấu trúc quy trình giải quyết từng TTHC, danh mục, hồ sơ, biểu mẫu TTHC, điều hành tác nghiệp, liên thông, tích hợp với Cổng DVC quốc gia và các CSDL quốc gia theo chuyên ngành. |
Dữ liệu được Trung tâm Giải quyết TTHC cập nhật và dữ liệu phát sinh khi giải quyết TTHC tại các cơ quan, đơn vị. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm dữ liệu TTHC, hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC đã được số hóa để phục vụ quy trình giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân. |
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
25 |
CSDL quản lý thông tin đối tượng cai nghiện ma túy |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý đầy đủ thông tin về người cai nghiện ma túy tại Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau và tại cộng đồng; quản lý các chính sách hỗ trợ người cai nghiện ma túy như: chính sách học nghề, tạo việc làm và giới thiệu việc làm, hỗ trợ vay vốn, ... |
Cung cấp công cụ quản lý thông tin người cai nghiện ma túy, sau cai nghiện ma túy. |
Thu thập từ Cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội và xã phường, thị trấn. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm thông tin đối tượng cai nghiện ma túy. |
Công an tỉnh chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
26 |
CSDL đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý đầy đủ thông tin thông tin, dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước đối với đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh. |
Cung cấp công cụ quản lý thông tin, dữ liệu đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
Thu thập, cập nhật từ xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ tra cứu dữ liệu giảm nghèo ở các cấp. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu. Sở KH&CN chủ trì hạ tầng kỹ thuật. |
2024 |
27 |
Cơ sở dữ liệu về đất đai. |
Quản lý tập trung, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai tổng hợp trên phạm vi toàn tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ công, giao dịch điện tử liên quan đến lĩnh vực đất đai; phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu về thửa đất, tài sản gắn liền với đất; về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất và các thông tin tài liệu, hồ sơ liên quan. Dữ liệu điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất và các thông tin liên quan. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các tài liệu, hồ sơ có liên quan. Thông tin, dữ liệu về bảng giá đất, giá đất và các thông tin liên quan. Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai và các tài liệu liên quan. Các dữ liệu về đất đai khác theo quy định của Luật đất đai. |
Từ kết quả công tác điều tra, đo đạc, lập bản đồ…, số hóa, chuẩn hóa các hồ sơ, tài liệu, số liệu về đất đai. Kết nối, liên thông, đồng bộ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu đất đai đã tạo lập. Công tác quản lý, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, chuyên môn nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực đất đai. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin đất đai theo quy định, thẩm quyền. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, theo quy định. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
28 |
Cơ sở dữ liệu tài nguyên nước |
Quản lý tập trung, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về kê khai, đăng ký, giấy phép tài nguyên nước; về hoạt động khai thác, sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước trên phạm vi trong tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật, đơn giản hóa thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước. |
Thông tin, dữ liệu về cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước; công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước; thăm dò nước dưới đất… và các thông tin có liên quan. Thông tin, dữ liệu về hoạt động khai thác, sử dụng, xả nước thải vào nguồn nước và các thông tin liên quan. |
Từ kết quả kê khai, đăng ký, giấy phép tài nguyên nước và các hoạt động liên quan. - Số hóa, chuẩn hóa các dữ liệu, số liệu từ văn bản giấy. Kết nối, cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu từ hệ thống giám sát. |
Dịch vụ cung cấp, tra cứu, khai thác thông tin, dữ liệu quy hoạch tài nguyên nước theo quy định. Kết nối, chia sẻ, với cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành của các bộ, ngành, địa phương có liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
29 |
Cơ sở dữ liệu địa chất, khoáng sản |
Quản lý, lưu trữ, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về quản lý hoạt động địa chất, khoáng sản trong phạm vi trong tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, đơn giản hóa thủ tục hành chính có liên quan về địa chất, khoáng sản. |
Thông tin, dữ liệu từ điển, danh mục, thuật ngữ dùng chung lĩnh vực địa chất, khoáng sản. Thông tin, dữ liệu nền bản đồ địa chất, khoáng sản. Thông tin, dữ liệu thi công thực địa, thi công các công trình địa chất, địa vật lý. |
Từ kết quả điều tra, đo đạc, quan trắc... trong công tác điều cơ bản về địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản. Từ báo cáo hoạt động khoáng sản, kiểm soát hoạt động khoáng sản. Số hóa hồ sơ, tài liệu dạng văn bản. |
Dịch vụ khai thác, tra cứu, tìm kiếm, thông tin, dữ liệu cơ bản, chuyên đề về địa chất theo theo quy định, thẩm quyền. Công bố, tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin, dữ liệu về hoạt động khoáng sản theo quy định. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
30 |
Cơ sở dữ liệu môi trường. |
Quản lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu về môi trường trên phạm vi trong tỉnh; chia sẻ, cung cấp chính xác, kịp thời thông tin cơ bản về môi trường. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ môi trường; phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu các nguồn thải; thông tin, dữ liệu chất lượng môi trường; thông tin, dữ liệu đa dạng sinh học; thông tin dữ liệu khác: hồ sơ môi trường; báo cáo công tác bảo vệ môi trường; quy hoạch bảo vệ môi trường, thống kê môi trường và các thông tin, dữ liệu liên quan. |
Số hóa hồ sơ, tài liệu về môi trường. Từ kết quả thực hiện công tác quản lý, chuyên môn, thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực môi trường. |
Công bố, tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu chuyên ngành của ngành, địa phương có liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
31 |
Cơ sở dữ liệu khí tượng thuỷ văn. |
Quản lý tập trung, thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát về khí tượng thủy văn trên phạm vi cả nước. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Thông tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn; các thông tin khác, tài liệu, hồ sơ có liên quan kèm theo. |
Số hóa tài liệu, số liệu, hồ sơ giấy. |
Dịch vụ cung cấp, tra cứu, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
32 |
Cơ sở dữ liệu về đo đạc, bản đồ. |
Quản lý, lưu trữ, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về đo đạc và bản đồ trong phạm vi toàn tỉnh. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, đo đạc và bản đồ cơ bản thống nhất trong phạm vi cả nước; phục vụ quy hoạch, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu về: Cơ sở dữ liệu về số liệu gốc đo đạc quốc gia, Cơ sở dữ liệu ảnh hàng không, Cơ sở dữ liệu về bản đồ biên giới của tỉnh, Cơ sở dữ liệu địa giới hành chính tỉnh, Cơ sở dữ liệu danh mục địa danh |
Số hóa tài liệu, số liệu, hồ sơ liên quan. Từ kết quả rà soát, chuẩn hóa, cập nhật danh mục dự án có liên quan. Kết nối, cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu địa phương, các bộ, ngành liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
33 |
Cơ sở dữ liệu tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo. |
Quản lý thống nhất, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp vụ, điều tra, khảo sát, nghiên cứu khoa học và khai thác sử dụng tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Thông tin, dữ liệu liên quan về: Cơ sở dữ liệu ranh giới biển, Cơ sở dữ liệu hải đảo, Cơ sở dữ liệu môi trường biển, Cơ sở dữ liệu về hệ sinh thái biển, Cơ sở dữ liệu khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
Số hóa, chuẩn hóa thông tin liên quan. Kết nối, cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu liên quan của các bộ, ngành, các địa phương có biển. |
Dịch vụ tra cứu, tìm kiếm, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành địa phương, các bộ, ngành có liên quan. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |
34 |
Cơ sở dữ ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám. |
Quản lý tập trung, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám trên phạm vi cả nước. Phục vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động chuyên môn nghiệp vụ viễn thám. Cung cấp dữ liệu cho công tác điều tra, đánh giá, theo dõi, giám sát, cập nhật thông tin phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. |
Thông tin, dữ liệu về ảnh viễn thám, siêu dữ liệu ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám của các dự án, đề án, nhiệm vụ chuyên môn viễn thám thực hiện bằng ngân sách nhà nước giao nộp, lưu trữ. |
Từ nguồn dữ liệu ảnh viễn thám, siêu dữ liệu ảnh viễn thám, sản phẩm viễn thám của các đơn vị cung cấp, giao nộp. Từ các nguồn dữ liệu viễn thám khác; từ công tác chuyên môn nghiệp vụ trong hoạt động viễn thám. Số hóa ảnh viễn thám, các hồ sơ liên quan. |
Dịch vụ tra cứu, khai thác thông tin, dữ liệu theo quy định. Kết nối, chia sẻ, tích hợp, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành liên quan của bộ, ngành, địa phương. |
Sở NN&MT chủ trì quản lý dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật. |
2025 |