Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 709/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2252/TTr-SNV ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
- Phụ lục 1. Danh mục DVCTT toàn trình: gồm 100 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 71 DVCTT, cấp huyện: 17 DVCTT; cấp xã: 12 DVCTT.
- Phụ lục 2. Danh mục DVCTT một phần: gồm 14 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 10 DVCTT, cấp huyện: 01 DVCTT; cấp xã: 03 DVCTT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 47 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
- 23 Thủ tục hành chính tại Khoản A – cấp tỉnh, Mục VII – Sở Nội vụ, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 06 Thủ tục hành chính tại Khoản B – cấp huyện, Mục VII – Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 06 Thủ tục hành chính tại Khoản C – cấp xã, Mục IV – Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 24 Thủ tục hành chính tại Khoản A – cấp tỉnh, Mục VI – Sở Nội vụ, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần;
- 05 Thủ tục hành chính tại Khoản C – cấp xã, Mục XI – Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ:
a) Trên cơ sở Danh mục DVCTT toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BNV ngày 14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2252/TTr-SNV ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
- Phụ lục 1. Danh mục DVCTT toàn trình: gồm 100 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 71 DVCTT, cấp huyện: 17 DVCTT; cấp xã: 12 DVCTT.
- Phụ lục 2. Danh mục DVCTT một phần: gồm 14 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 10 DVCTT, cấp huyện: 01 DVCTT; cấp xã: 03 DVCTT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 47 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
- 23 Thủ tục hành chính tại Khoản A – cấp tỉnh, Mục VII – Sở Nội vụ, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 06 Thủ tục hành chính tại Khoản B – cấp huyện, Mục VII – Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 06 Thủ tục hành chính tại Khoản C – cấp xã, Mục IV – Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 24 Thủ tục hành chính tại Khoản A – cấp tỉnh, Mục VI – Sở Nội vụ, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần;
- 05 Thủ tục hành chính tại Khoản C – cấp xã, Mục XI – Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ:
a) Trên cơ sở Danh mục DVCTT toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên Hệ thống của tỉnh đảm bảo hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên Hệ thống để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết TTHC thực hiện trên Hệ thống của tỉnh.
d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các TTHC cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
đ) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
||
1. |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Sở Nội vụ |
2. |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
Sở Nội vụ |
3. |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Sở Nội vụ |
4. |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
Sở Nội vụ |
5. |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
Sở Nội vụ |
6. |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Sở Nội vụ |
7. |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Sở Nội vụ |
8. |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Sở Nội vụ |
9. |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
10. |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
11. |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
12. |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Sở Nội vụ |
13. |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
14. |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Sở Nội vụ |
15. |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Sở Nội vụ |
16. |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Sở Nội vụ |
17. |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
Sở Nội vụ |
II |
Lĩnh vực Tổ chức-biên chế |
||
II.1 |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính |
||
18. |
1.009331 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Sở Nội vụ |
19. |
1.009332 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Sở Nội vụ |
20. |
1.009333 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Sở Nội vụ |
21. |
1.009339 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
Sở Nội vụ |
22. |
1.009340 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Sở Nội vụ |
II.2 |
Lĩnh vực Sự nghiệp công lập |
||
23. |
1.009339 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
Sở Nội vụ |
24. |
1.009340 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Sở Nội vụ |
25. |
1.009354 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
Sở Nội vụ |
26. |
1.009355 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
Sở Nội vụ |
II.3 |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
27. |
1.009319 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
28. |
1.009320 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
29. |
1.009321 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Nội vụ |
III |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
||
30. |
1.012268 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Sở Nội vụ |
31. |
2.000465 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Sở Nội vụ |
IV |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
||
32. |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
Sở Nội vụ |
33. |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
Sở Nội vụ |
34. |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
Sở Nội vụ |
V |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||
35. |
1.012398 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Sở Nội vụ |
36. |
1.012401 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Sở Nội vụ |
VI |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (Tín ngưỡng, Tôn giáo) |
||
37. |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
38. |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
39. |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
40. |
1.001854 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Sở Nội vụ |
41. |
1.001843 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp |
Sở Nội vụ |
|
|
tại Việt Nam |
|
42. |
1.001832 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
43. |
1.001818 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
44. |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
45. |
1.001797 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
46. |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
47. |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Sở Nội vụ |
48. |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Sở Nội vụ |
49. |
1.000788 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Sở Nội vụ |
50. |
2.002167 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Sở Nội vụ |
51. |
1.000780 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Sở Nội vụ |
52. |
1.000766 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
53. |
1.000654 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
54. |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
55. |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
56. |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
57. |
1.000604 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
58. |
1.000587 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
59. |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
60. |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
61. |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
62. |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Sở Nội vụ |
63. |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Nội vụ |
64. |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
65. |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sở Nội vụ |
66. |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Sở Nội vụ |
67. |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Sở Nội vụ |
68. |
1.001624 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Sở Nội vụ |
69. |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Sở Nội vụ |
70. |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Sở Nội vụ |
71. |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Sở Nội vụ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Tổ chức-biên chế |
||
I.1 |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính |
||
1. |
1.009334 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
UBND cấp huyện |
2. |
1.009335 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
UBND cấp huyện |
3. |
1.009336 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
UBND cấp huyện |
I.2 |
Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập |
||
4. |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
5. |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
6. |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND cấp huyện |
II |
Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng |
||
7. |
1.012381 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
UBND cấp huyện |
8. |
1.012383 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
UBND cấp huyện |
9. |
1.012385 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
UBND cấp huyện |
10. |
1.012386 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
UBND cấp huyện |
11. |
1.012387 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
UBND cấp huyện |
12. |
1.012389 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
UBND cấp huyện |
III |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (tín ngưỡng, tôn giáo) |
||
13. |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND cấp huyện |
14. |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
UBND cấp huyện |
15. |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
UBND cấp huyện |
16. |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
UBND cấp huyện |
17. |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng |
||
1. |
1.012374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
UBND cấp xã |
2. |
1.012376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND cấp xã |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (tín ngưỡng, tôn giáo) |
||
3. |
2.000509 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
4. |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND cấp xã |
5. |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
6. |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND cấp xã |
7. |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND cấp xã |
8. |
1.001090 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
9. |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
UBND cấp xã |
10. |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
UBND cấp xã |
11. |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND cấp xã |
12. |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND cấp xã |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
||
1. |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Sở Nội vụ |
2. |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Sở Nội vụ |
3. |
2.002157 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
4. |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Sở Nội vụ |
II. |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||
5. |
1.012392 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
6. |
1.012393 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
7. |
1.012395 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
8. |
1.012396 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
Sở Nội vụ |
9. |
1.012399 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Sở Nội vụ |
III |
Lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ |
||
10. |
1.003649 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
Sở Nội vụ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
||
1. |
1.012390 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
UBND cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng |
||
1. |
1.012378 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
UBND cấp xã |
2. |
1.012379 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND cấp xã |
3. |
1.012373 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
UBND cấp xã |