Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 692/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Xuân Tân |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 439/TTr-STP ngày 28/7/2025 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình mới trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sơ Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Tư pháp kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này; thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ tại Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thi kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND Quảng Trị)
Phần I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT |
Tên dịch vụ công |
Mức độ dịch vụ công |
Số quy trình |
Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia |
Trang |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
01.CC-STP |
1.013807.H50 |
03 |
2 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
02.CC-STP |
1.013808.H50 |
12 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
DVC toàn trình |
03.CC-STP |
1.013810.H50 |
21 |
4 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
DVC toàn trình |
04.CC-STP |
1.013812.H50 |
27 |
5 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
05.CC-STP |
3.000444.H50 |
41 |
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
06.CC-STP |
1.013816.H50 |
44 |
7 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
07.CC-STP |
1.013818.H50 |
47 |
8 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
DVC toàn trình |
08.CC-STP |
1.013859.H50 |
53 |
9 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
DVC toàn trình |
09.CC-STP |
1.013830.H50 |
64 |
10 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
DVC toàn trình |
10.CC-STP |
1.013832.H50 |
70 |
11 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
DVC toàn trình |
11.CC-STP |
1.013835.H50 |
73 |
12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
DVC toàn trình |
12.CC-STP |
1.013836.H50 |
79 |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
DVC toàn trình |
13.CC-STP |
1.013837.H50 |
86 |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
DVC toàn trình |
14.CC-STP |
1.013840.H50 |
89 |
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
DVC toàn trình |
15.CC-STP |
1.013843.H50 |
92 |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
DVC toàn trình |
16.CC-STP |
1.013848.H50 |
96 |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
DVC toàn trình |
17.CC-STP |
1.013853.H50 |
102 |
18 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
DVC toàn trình |
18.CC-STP |
1.013856.H50 |
108 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 439/TTr-STP ngày 28/7/2025 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình mới trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sơ Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Tư pháp kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này; thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ tại Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thi kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND Quảng Trị)
Phần I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT |
Tên dịch vụ công |
Mức độ dịch vụ công |
Số quy trình |
Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia |
Trang |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
01.CC-STP |
1.013807.H50 |
03 |
2 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
02.CC-STP |
1.013808.H50 |
12 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
DVC toàn trình |
03.CC-STP |
1.013810.H50 |
21 |
4 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
DVC toàn trình |
04.CC-STP |
1.013812.H50 |
27 |
5 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
05.CC-STP |
3.000444.H50 |
41 |
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
06.CC-STP |
1.013816.H50 |
44 |
7 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
DVC toàn trình |
07.CC-STP |
1.013818.H50 |
47 |
8 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
DVC toàn trình |
08.CC-STP |
1.013859.H50 |
53 |
9 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
DVC toàn trình |
09.CC-STP |
1.013830.H50 |
64 |
10 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
DVC toàn trình |
10.CC-STP |
1.013832.H50 |
70 |
11 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
DVC toàn trình |
11.CC-STP |
1.013835.H50 |
73 |
12 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
DVC toàn trình |
12.CC-STP |
1.013836.H50 |
79 |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
DVC toàn trình |
13.CC-STP |
1.013837.H50 |
86 |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
DVC toàn trình |
14.CC-STP |
1.013840.H50 |
89 |
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
DVC toàn trình |
15.CC-STP |
1.013843.H50 |
92 |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
DVC toàn trình |
16.CC-STP |
1.013848.H50 |
96 |
17 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
DVC toàn trình |
17.CC-STP |
1.013853.H50 |
102 |
18 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
DVC toàn trình |
18.CC-STP |
1.013856.H50 |
108 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |