Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản; lĩnh vực thủy sản; lĩnh vực thủy lợi; lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 690/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 690/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; LĨNH VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC THỦY LỢI; LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 56 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản; lĩnh vực thủy sản; lĩnh vực thủy lợi; lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. Danh mục 23 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thực hiện tại cấp tỉnh theo Phụ lục I.
2. Danh mục 10 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực thủy sản (trong đó cấp tỉnh 08 TTHC, cấp huyện 02 TTHC) theo Phụ lục II.
3. Danh mục 18 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực thủy lợi (trong đó: cấp tỉnh 14 TTHC, cấp huyện 02 TTHC, cấp xã 02 TTHC) theo Phụ lục III.
4. Danh mục 05 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực giảm nghèo thực hiện tạo cấp xã 02 theo Phụ lục IV.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Rà soát, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; cập nhập, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục I, II, III có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2025.
- Danh mục TTHC công bố tại các Phụ lục IV có hiệu lực kể từ ngày 18/4/2025.
Thay thế nội dung TTHC đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 690/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN; LĨNH VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC THỦY LỢI; LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025; số 967/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 56 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản; lĩnh vực thủy sản; lĩnh vực thủy lợi; lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. Danh mục 23 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thực hiện tại cấp tỉnh theo Phụ lục I.
2. Danh mục 10 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực thủy sản (trong đó cấp tỉnh 08 TTHC, cấp huyện 02 TTHC) theo Phụ lục II.
3. Danh mục 18 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực thủy lợi (trong đó: cấp tỉnh 14 TTHC, cấp huyện 02 TTHC, cấp xã 02 TTHC) theo Phụ lục III.
4. Danh mục 05 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực giảm nghèo thực hiện tạo cấp xã 02 theo Phụ lục IV.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Rà soát, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; cập nhập, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục I, II, III có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2025.
- Danh mục TTHC công bố tại các Phụ lục IV có hiệu lực kể từ ngày 18/4/2025.
Thay thế nội dung TTHC đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |