Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 676/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2025
Ngày có hiệu lực 16/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Liệt
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 676/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ tại Tờ trình số 80/TTr- UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 61/TTr-SNN&MT ngày 02 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long với nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.633,75

19.640,82

7,07

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.428,45

13.435,52

7,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.510,00

5.510,00

0,00

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.510,00

5.510,00

0,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

58,15

58,15

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.430,10

7.430,10

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

293,36

300,43

7,07

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

136,84

136,84

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.196,70

6.196,70

0,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.411,60

1.307,50

-104,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

54,90

159,00

104,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,20

21,57

-0,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

20,00

20,63

0,63

2.5

Đất an ninh

CAN

16,60

16,60

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

154,14

154,14

0,00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,00

13,00

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

8,24

8,24

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,10

13,10

0,00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,70

101,70

0,00

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

17,80

17,80

0,00

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,30

0,30

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

751,41

751,41

0,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

250,22

250,22

0,00

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,05

 

-21,05

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

161,60

161,60

0,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

318,54

339,59

21,05

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.620,69

1.620,69

0,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

972,40

972,40

0,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

525,00

525,00

0,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,10

5,10

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

48,40

48,40

0,00

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,70

5,70

0,00

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,70

0,70

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,66

6,66

0,00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

56,73

56,73

0,00

2.9

Đất tôn giáo

TON

26,70

26,70

0,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

5,04

5,04

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

52,30

52,30

0,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.061,12

2.061,12

0,00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.061,12

2.061,12

0,00

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

8,60

8,60

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

8,60

8,60

0,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2030 theo Quyết định số 2436/QĐ- UBND ngày 24/11/2022 (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

853,74

893,93

40,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,79

241,72

4,93

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

5,57

7,71

2,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

574,47

608,9

34,43

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

36,81

37,78

0,97

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

0,09

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

320,12

327,74

7,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các

 

 

 

 

 

dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

5,91

6,06

0,15

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 trên địa bàn huyện Long Hồ là 8,47 ha (giữ nguyên theo Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 24/11/2022).

1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Điều chỉnh, bổ sung 12 công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Hồ đã được UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 24/11/2022, trong đó:

- Bổ sung: 02 công trình, dự án.

- Điều chỉnh: 10 công trình, dự án.

(Đính kèm danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long).

Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...