Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 621/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000327.H08 |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, gửi Văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan và trình UBND tỉnh, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
14,5 ngày |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4: Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
||||
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000324.H08 |
105 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, gửi văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định thu hồi tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 3: 3.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi tài sản: 29,5 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày |
||||
23 ngày |
Bước 4: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập phương án xử lý tài sản thu hồi, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định, cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 4.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 4,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 5: 5.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi tài sản: 6,5 ngày 5.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày |
||||
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000328.H08 |
1. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh , thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|||
45 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
|||
34,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, báo cáo và gửi hồ sơ cho UBND tỉnh, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trong trường hợp chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), Bộ Tài chính, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 10,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3: 3.1 Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 9,5 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào số , chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày |
||||
Không quy định |
50 ngày |
Bước 4: 4.1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và nông thôn. Trên cơ sở đó, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có tài sản đề nghị điều chuyển gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định điều chuyển tài sản. 4.2 Trên cơ sở hồ sơ đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Tài chính xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp. 4.3 Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp của Bộ Tài chính gửi; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi kết quả Sở Nông nghiệp và nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
2. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|
||||
75 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
|||
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chuyển tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 3: 3.1 Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 29 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào số, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày |
||||
3.000326.H08 |
75 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, gửi văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định thanh lý/xử lý tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 3: 3.1 Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 29 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào số, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày |
||||
|
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000327.H08 |
60 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, gửi Văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan và trình UBND tỉnh, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
14,5 ngày |
Bước 3: Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
1/2 ngày |
Bước 4: Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
||||
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000324.H08 |
105 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, gửi văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định thu hồi tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 3: 3.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi tài sản: 29,5 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày |
||||
23 ngày |
Bước 4: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập phương án xử lý tài sản thu hồi, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định, cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 1/2 ngày. 4.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 4.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 4,5 ngày. |
||||
07 ngày |
Bước 5: 5.1. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt quyết định thu hồi tài sản: 6,5 ngày 5.2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày |
||||
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000328.H08 |
1. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh , thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|||
45 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
|||
34,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, báo cáo và gửi hồ sơ cho UBND tỉnh, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trong trường hợp chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), Bộ Tài chính, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 10,5 ngày. |
||||
10 ngày |
Bước 3: 3.1 Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 9,5 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào số , chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0,5 ngày |
||||
Không quy định |
50 ngày |
Bước 4: 4.1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và nông thôn. Trên cơ sở đó, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có tài sản đề nghị điều chuyển gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định điều chuyển tài sản. 4.2 Trên cơ sở hồ sơ đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Tài chính xem xét, ban hành Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp. 4.3 Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận Quyết định điều chuyển tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh tài sản không phù hợp của Bộ Tài chính gửi; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi kết quả Sở Nông nghiệp và nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||
2. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|
||||
75 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
|||
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chuyển tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 3: 3.1 Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 29 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào số, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày |
||||
3.000326.H08 |
75 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi) |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
44,5 ngày |
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết, gửi văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định thanh lý/xử lý tài sản, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thủy lợi duyệt: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 11 ngày. |
||||
30 ngày |
Bước 3: 3.1 Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 29 ngày 3.2. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào số, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày |
||||
|
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|