Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 113 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 569/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Sở Tài chính tỉnh Bến Tre trên cơ sở hợp nhất Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre và Sở Tài chính tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 544/TTr-STC ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 113 thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025. Bãi bỏ tên 113 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được ban hành kèm theo các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 49 thủ tục hành chính được thay thế, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
2. Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
3. Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 22 thủ tục hành chính ban hành mới, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
4. Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
5. Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
6. Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
7. Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
8. Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
9. Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
10. Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
11. Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
12. Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
13. Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
14. Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại Sở Tài chính tỉnh Bến Tre trên cơ sở hợp nhất Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre và Sở Tài chính tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 544/TTr-STC ngày 21 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 113 thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025. Bãi bỏ tên 113 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được ban hành kèm theo các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 49 thủ tục hành chính được thay thế, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
2. Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
3. Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 22 thủ tục hành chính ban hành mới, 25 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
4. Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
5. Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
6. Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
7. Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
8. Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
9. Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
10. Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
11. Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
12. Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
13. Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
14. Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
15. Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
16. Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 08 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố TTHC |
Mức độ Dịch vụ công |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC) |
||||||
01 |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
04 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
05 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
06 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
07 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
08 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
09 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
10 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
11 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
12 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
13 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
14 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
15 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
16 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
17 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
18 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
19 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
20 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
21 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
22 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
23 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
24 |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
25 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
26 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
27 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
28 |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
29 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
30 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
31 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
32 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
33 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
34 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
35 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
36 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
37 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
38 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
39 |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
40 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
41 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
42 |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
43 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
44 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
45 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
46 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
47 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
48 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
49 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
50 |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
|
51 |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài (22 TTHC) |
||||||
01 |
1.009645 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
02 |
1.009646 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
03 |
1.009647 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
04 |
1.009653 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
|
05 |
1.009656 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
06 |
1.009657 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
07 |
1.009661 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
|
08 |
1.009662 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
09 |
1.009664 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Tài chính |
Một phần |
||
10 |
1.009729 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
|
11 |
1.009731 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
12 |
1.009644 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
|
13 |
1.009642 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
14 |
1.009649 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
15 |
1.009650 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
|
16 |
1.009652 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
17 |
1.009654 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
18 |
1.009655 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
19 |
1.009659 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
|
20 |
1.009665 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
21 |
1.009671 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
22 |
1.009736 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Tài chính |
DV cung cấp thông tin trực tuyến |
||
Lĩnh vực: Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (05 TTHC) |
||||||
01 |
2.000529 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập. |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
2.001061 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
2.001025 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
04 |
1.002395 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
05 |
2.001021 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
Lĩnh vực: Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp (03 TTHC) |
||||||
01 |
2.002665 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
2.002666 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
2.002667 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (02 TTHC) |
||||||
01 |
2.002664 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
02 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Tài chính |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
Lĩnh vực: Đấu thầu (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.012510 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (01 TTHC) |
||||||
01 |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
Lĩnh vực: Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (06 TTHC) |
||||||
01 |
2.002551 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
02 |
1.008423 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
2.001991 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
04 |
2.002053 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
05 |
2.002050 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
06 |
2.002058 |
Xác nhận chuyên gia |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (NGO) (03 TTHC) |
||||||
01 |
2.002335 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một phần |
02 |
2.002333 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Tài chính |
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một phần |
|
03 |
2.002334 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Sở Tài chính |
Một phần |
||
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC) |
||||||
01 |
2.000024 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
1.000016 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
2.000005 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
04 |
2.002005 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
05 |
2.002004 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC) |
||||||
01 |
2.002418 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
2.001999 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC) |
||||||
01 |
1.009491 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
1.009492 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
1.009493 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
04 |
1.009494 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp (08 TTHC) |
||||||
01 |
1.011747 |
Hỗ trợ chi phí thuê kế toán 500.000 đồng/tháng, tối đa 12 tháng, giải ngân 06 tháng/lần |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Toàn trình |
02 |
1.011760 |
Hỗ trợ doanh nghiệp sử dụng chữ ký số 01 năm với định mức hỗ trợ tối đa 1.500.000 đồng/năm/doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
03 |
1.011761 |
Khuyến khích cá nhân, nhóm cá nhân, tổ chức trong tỉnh tham gia, phấn đấu đạt kết quả cao tại các cuộc thi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp vùng, cấp quốc gia, cấp quốc tế về khởi nghiệp |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
04 |
1.011762 |
Hỗ trợ cố vấn khởi nghiệp trong hiện thực hóa sản phẩm, tư vấn thành lập và định hướng hoạt động ban đầu của doanh nghiệp cho cá nhân, nhóm cá nhân, tổ chức có ý tưởng, dự án khởi nghiệp đạt giải ba hoặc tương đương trở lên trong các cuộc thi khởi nghiệp cấp tỉnh; giải khuyến khích hoặc tương đương trở lên trong các cuộc thi khởi nghiệp cấp vùng, quốc gia hoặc quốc tế. Chi phí hỗ trợ không quá 20.000.000 đồng/ý tưởng, dự án khởi nghiệp |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
05 |
1.011763 |
Hỗ trợ 50% kinh phí cho các tổ chức thành lập cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung cho các nhóm khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo. Mức hỗ trợ tối đa không quá 200 triệu đồng/dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Quy mô thực hiện giai đoạn 2023-2025 không quá 02 cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung cho các nhóm khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
06 |
1.011764 |
Hỗ trợ tư vấn, thực hiện hồ sơ xin cấp chủ trương đầu tư với chi phí hỗ trợ không quá 30.000.000 đồng/hợp đồng/doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp được hỗ trợ không quá 01 lần |
Sở Tài chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
|
07 |
1.011765 |
Hỗ trợ chi phí thuê xây dựng và quảng bá tài liệu số về doanh nghiệp, mức hỗ trợ tối đa 30.000.000 đồng/hợp đồng/doanh nghiệp; mỗi doanh nghiệp được hỗ trợ không quá 01 lần |
Sở Tài chính |
Toàn trình |
||
08 |
1.011766 |
Câu lạc bộ, hội ngành nghề được thành lập mới với sự tham gia, cam kết hoạt động lâu dài và có thể hiện vai trò trong việc tổ chức, định hướng trong các hoạt động của ít nhất 05 doanh nghiệp thuộc nhóm dẫn đầu được hỗ trợ 01 lần với tổng kinh phí 30.000.000 đồng |
Sở Tài chính |
Toàn trình |