Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 52/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch số: 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024; số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 03/TTr-SVHTTDL ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục các TTHC tại thứ tự số: 94, 95, 96, 101, 108, 109, 110, 111 tại mục C, lĩnh vực Du lịch, Phụ lục I Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
||
03 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
||
04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) |
10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
200.000 đồng/Thẻ |
||
05 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
06 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
||
07 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
||
08 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: Mức phí thu là 650.000 đồng/thẻ - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 200.000 đồng/thẻ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch số: 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024; số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2024 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 03/TTr-SVHTTDL ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục các TTHC tại thứ tự số: 94, 95, 96, 101, 108, 109, 110, 111 tại mục C, lĩnh vực Du lịch, Phụ lục I Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
||
03 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
||
04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) |
10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
200.000 đồng/Thẻ |
||
05 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
06 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
||
07 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
650.000 đồng/Thẻ |
||
08 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: Mức phí thu là 650.000 đồng/thẻ - Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 200.000 đồng/thẻ |