Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 519/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 519/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Mã TTHC: 1.013394 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Mã TTHC: 1.013395 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã TTHC: 1.013004 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã TTHC: 1.013005 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
3 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã TTHC: 2.002676 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp |
04 ngày |
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B13 |
Số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp |
0,25 ngày |
2. Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 519/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Mã TTHC: 1.013394 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực. |
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Mã TTHC: 1.013395 |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã TTHC: 1.013004 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã TTHC: 1.013005 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
3 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã TTHC: 2.002676 |
Không quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp |
04 ngày |
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B13 |
Số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp |
0,25 ngày |
2. Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp |
04 ngày |
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B13 |
Số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp |
0,25 ngày |