Quyết định 51/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
| Số hiệu | 51/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
| Người ký | Lê Trường Sơn |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 51/2025/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước liên quan đến hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Các định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Thử nghiệm chất lượng xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học.
b) Thử nghiệm chất lượng Dầu nhờn động cơ đốt trong.
c) Thử nghiệm xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X.
d) Thử nghiệm chất lượng vật liệu kim loại và thép các loại. đ) Thử nghiệm chất lượng thiết bị điện và điện tử.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện áp dụng định mức kinh tế – kỹ thuật tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành các đơn vị liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để xem xét, giải quyết.
3. Trường hợp các văn bản pháp luật quy định được dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi , bổ sung, thay thế.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 51/2025/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước liên quan đến hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Các định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Thử nghiệm chất lượng xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học.
b) Thử nghiệm chất lượng Dầu nhờn động cơ đốt trong.
c) Thử nghiệm xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X.
d) Thử nghiệm chất lượng vật liệu kim loại và thép các loại. đ) Thử nghiệm chất lượng thiết bị điện và điện tử.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện áp dụng định mức kinh tế – kỹ thuật tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành các đơn vị liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để xem xét, giải quyết.
3. Trường hợp các văn bản pháp luật quy định được dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi , bổ sung, thay thế.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Tư pháp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XVII, các đơn vị, các tổ chức, các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2025/QĐ-UBND)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. Bảng quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật
|
TT |
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
|
1 |
TCVN |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
|
2 |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam |
|
3 |
KS1 |
Kỹ sư bậc 1 |
|
4 |
KS2 |
Kỹ sư bậc 2 |
|
5 |
KS3 |
Kỹ sư bậc 2 |
|
6 |
BHLĐ |
Bảo hộ lao động |
|
7 |
Phương pháp XRF |
Phương pháp huỳnh quang tia X |
II. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Phương pháp thống kê tổng hợp là phương pháp xây dựng định mức trên cơ sở số liệu thống kê ở thời kỳ trước được tổng hợp, phân tích và kết hợp với kinh nghiệm của cán bộ định mức, nhân viên kỹ thuật và cán bộ quản lý trực tiếp thực hiện dịch vụ. Phương pháp thống kê tổng hợp sử dụng để tính toán xác định trị số định mức đối với những nội dung công việc có trình tự thực hiện, tiêu hao thời gian lao động không ổn định; chu kỳ thực hiện không diễn ra hàng ngày và không diễn ra tại thời điểm tiến hành khảo sát;
2. Phương pháp phân tích, thực nghiệm là phương pháp xây dựng định mức trong đó các hao phí về thời gian lao động, thời gian sử dụng máy, vật tư để thực hiện các nội dung công việc được xác định trên cơ sở chụp ảnh, bấm giờ và tiến hành trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật hiện tại của đơn vị. số liệu quan sát thực hiện trực tiếp tại nơi làm việc cùng với những nhân tố ảnh hưởng tới các thành phần hao phí và các quy trình, quy định có liên quan là cơ sở để tính toán các trị số định mức.
3. Phương pháp so sánh là phương pháp được sử dụng để kiểm tra lại, hỗ trợ làm tăng thêm tính khoa học cho các kết quả định mức đã được xác định bằng phương pháp thống kê tổng hợp và phân tích, thực nghiệm. Trên cơ sở so sánh nội dung các bước công việc, quá trình thực hiện, điều kiện tổ chức thực hiện để điều chỉnh trị số định mức cho phù hợp.
4. Phương pháp tiêu chuẩn là trên cơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi để xây dựng định mức lao động cho từng công việc; Căn cứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật để xác định mức tiêu hao đối với từng công việc, xây dựng định mức cho thiết bị và vật tư.
III. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các hao phí về lao động, thiết bị và vật tư sử dụng để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ, trong đó:
1. Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể) và thời gian lao động phục vụ trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm. Cụ thể:
|
Định mức lao động |
= |
Định mức lao động trực tiếp (thực hiện) |
+ |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) |
Trong đó:
- Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một dịch vụ sự nghiệp công
- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.
Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính công, mỗi công tương ứng 08 giờ làm việc.
2. Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công trong hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa.
3. Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công trong hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa. Mức hao phí trong định mức được tính bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.
Khi lập đơn giá, dự toán kinh phí thực hiện dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, ngoài việc xác định chi phí cho các hao phí trực tiếp thì được tính bổ sung các chi phí sau đây (nếu có):
- Chi phí mua tài liệu, bản quyền: Trong trường hợp đơn vị có khai thác, kế thừa tài liệu, tư liệu đã có mà không thuộc sở hữu của mình, đơn vị phải mua thì được tính chi phí mua bản quyền cho tài liệu, tư liệu đó;
- Chi phí chuyên gia: Đơn vị lập dự toán đơn giá theo các quy định hiện hành;
- Chi phí quản lý chung phân bổ cho thực hiện các dịch vụ cấu thành đơn giá, dự toán: Do cơ quan có thẩm quyền xem xét khi ban hành đơn giá, phê duyệt dự toán phù hợp với điều kiện thực tế;
- Chi phí di chuyển (Lương nhân công di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà đơn vị đóng trụ sở theo quy định hiện hành;
- Các chi phí khác phát sinh: Áp dụng theo các định mức liên quan đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc lập dự toán riêng đối với công đoạn phát sinh ngoài định mức này để trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt theo quy định hiện hành.
IV. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật Đo lường;
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 22/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường;
- Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông”;
- Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ”;
- Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong"
- Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 06/2018/tt- bkhcn ngày 15 tháng 5 năm 2018 của bộ trưởng bộ khoa học và công nghệ ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”
- Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học”;
- TCVN 2703:2020: Nhiên liệu động cơ đánh lửa − Xác định trị số octan nghiên cứu;
- TCVN 7143:2020: Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 7760:2020: Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại;
- TCVN 3166:2019: Xăng thành phẩm − Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, hydrocacbon thơm C9 và nặng hơn, và tổng các hydrocacbon thơm − Phương pháp sắc ký khí;
- TCVN 7330:2011: Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang;
- TCVN 7332:2013: Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí;
- TCVN 7331:2008: Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 3180:2013: Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số;
- TCVN 2698:2020: Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng − Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển;
- TCVN 6594:2007: Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế;
- TCVN 3171:2011: Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực);
- TCVN 6777:2007: Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công;
- TCVN 7759:2008: Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường);
TCVN 6593:2020: Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi;
- TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) Sản phẩm dầu mỏ & Bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất;
- TCVN 2689:2007(ASTM D874-06) Dầu bôi trơn và các chất phụ gia-Phương pháp xác định tro sunphat;
- TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng;
- TCVN 2699:1995 Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp lửa cốc hở;
- TCVN 3167:2008 (ASTM D2896-07a) Sản phẩm dầu mỏ - Trị số kiềm tổng (phương pháp chuẩn độ điện thế bằng axit Pecloric);
- TCVN 6019:2010 (ASTM D2270-04) Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 0C và 100 0C;
- ASTM D4628 - 16 Standard Test Method for Analysis of Barium, Calcium, Magnesium, and Zinc in Unused Lubricating Oils by Atomic Absorption Spectrometry (Phương pháp xác định Bari, Canxi, Magie và Kẽm trong dầu bôi trơn động cơ bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử);
- ASTM D892 -18 Standard Test Method for Foaming Characteristics of Lubricating Oils (Phương pháp xác định các đặc tính tạo bọt cho dầu bôi trơn động cơ);
- ASTM D4055 – 04 (2019) Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc);
- TCVN 7055:2014 về Vàng và hợp kim vàng – Phương pháp huỳnh quang tia X để xác định hàm lượng vàng;
- TCVN 7937-1:2013 Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt;
- TCVN 7937-2:2013 Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn;
- TCVN 7937-3:2013 Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực;
- TCVN 197-1:2014 Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng;
- TCVN 198:2008 Vật liệu kim loại - Thử uốn;
- TCVN 6287:1997 Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn;
- TCVN 8998:2018 Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không;
- TCVN 1651-2:2018 Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn;
- TCVN 1651-3:2008 Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn;
- TCVN 6288:1997 Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt;
- TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1: 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T);
- TCVN 312-1:2007 (ISO 148-1:2006) về thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử.
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4:2009/BKHCN về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành;
- Thông tư Ban hành Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn thiết bị điện và điện tử;
- TCVN 5699-1:2010 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn-Phần 1: Yêu cầu chung;
- TCVN 5699-2-35:2013 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh;
- TCVN 5699-2-21:2013 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ;
- TCVN 5699-2-23:2013 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc;
- TCVN 5699-2-15:2013 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng;
- TCVN 5699-2-80:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện;
- TCVN 5699-2-3:2010 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện;
- TCVN 5699-2-25:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp;
- TCVN 5699-2-9:2017 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn;
- TCVN 5699-2-74:2010 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA
I. Thử nghiệm chất lượng xăng không chì, xăng E5
1. Thành phần công việc
a) Chuẩn bị mẫu.
b) Chuẩn bị máy.
c) Thử nghiệm.
d) Xử lý kết quả.
Các nội dung công việc cụ thể được thực hiện theo quy trình quy định tại Văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 2703, TCVN 7143, TCVN 6704, TCVN 2698, TCVN 7760, TCVN3172, TCVN 3166, TCVN TCVN 7330, TCVN 7332, TCVN TCVN 7331, TCVN 7759)
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 mẫu.
a) Định mức lao động trực tiếp
|
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Xác định trị số ốctan |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,06 |
|
|
3 |
Khởi động máy |
KS3 |
0,06 |
|
|
4 |
Chuẩn máy |
KS3 |
0,09 |
|
|
5 |
Chạy mẫu |
KS3 |
0,09 |
|
|
6 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
II. Xác định hàm lượng chì |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Xây dựng đường chuẩn |
KS1 |
0,09 |
|
|
4 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
5 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
III. Xác định thành phần cất |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
IV. Xác định hàm lượng lưu huỳnh |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
V. Xác định hàm lượng benzen |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,03 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,08 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,08 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
VI. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,25 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
VII. Xác định hàm lượng olefin |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,25 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
VIII. Xác định hàm lượng oxy |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
IX. Xác định hàm lượng keton |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
X. Xác định hàm lượng Este |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
XI. Xác định hàm lượng Ethanol |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
XII. Xác định hàm lượng sắt |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Xây dựng đường chuẩn |
KS1 |
0,09 |
|
|
4 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
5 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
XIII. Xác định hàm lượng Mn |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Xây dựng đường chuẩn |
KS1 |
0,09 |
|
|
4 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
5 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
XIV. Xác định hàm lượng nhựa |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,38 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,75 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
XV. Xác định khối lượng riêng |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
XVI. Ngoại quan |
|
|||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15 % định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức thiết bị
|
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
I. Xác định trị số Octan |
|||
|
1 |
Thiết bị xác định trị số Octan |
TCVN 2703 |
1,92 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,69 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,69 |
|
II. Xác định hàm lượng chì |
|||
|
1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Aanalyst 400 |
TCVN 7143 |
1,5 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,55 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,55 |
|
III. Xác định thành phần cất |
|||
|
1 |
Thiết bị xác định thành phần cất theo |
TCVN 2698 |
1,2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,45 |
|
IV. Xác định hàm lượng lưu huỳnh |
|||
|
1 |
Máy xác định hàm lượng S bằng phương pháp huỳnh quang tia cực tím - UVF |
TCVN 7760 |
0,88 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,13 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,13 |
|
V. Xác định hàm lượng benzen |
|||
|
1 |
Máy sắc ký khí |
TCVN 3166 |
2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
2 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
VI. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm |
|||
|
1 |
Thiết bị xác định hydrocarbon thơm |
ASTM D1319 |
2,24 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,49 |
|
VII. Xác định hàm lượng olefin |
|||
|
1 |
Thiết bị xác định hydrocarbon thơm |
|
2,24 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,49 |
|
VIII. Xác định hàm lượng oxy |
|||
|
1 |
Máy sắc ký khí |
TCVN 3166 |
2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
2 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
IX. Xác định hàm lượng keton |
|||
|
1 |
Máy sắc ký khí |
TCVN 3166 |
2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
2 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
X. Xác định hàm lượng Este |
|||
|
1 |
Máy sắc ký khí |
TCVN 3166 |
2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
2 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
XI. Xác định hàm lượng Ethanol |
|||
|
1 |
Máy sắc ký khí |
TCVN 3166 |
2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
2 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
XII. Xác định hàm lượng sắt |
|||
|
1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Analyst 400 |
TCVN 7331 |
1,5 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,55 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,55 |
|
XIII. Xác định hàm lượng Mn |
|||
|
1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Analyst 400 |
TCVN 7331 |
1,5 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,55 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,55 |
|
XIV. Xác định hàm lượng nhựa |
|||
|
1 |
Máy đo hàm lượng nhựa cho nhiên liệu |
TCVN 6593 |
3 |
|
2 |
Tủ sấy |
|
2 |
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
3,25 |
|
XV. Xác định khối lượng riêng |
|||
|
1 |
Bộ tỷ trọng kế chuẩn |
TCVN 6594 |
1 |
|
2 |
Bể điều nhiệt |
|
1 |
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,25 |
|
XVI. Ngoại quan |
|||
|
1 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
0,5 |
c) Định mức vật tư
|
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Trị số định mức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Xác định chỉ số Ốctan |
||||
|
1 |
Toluen |
Lít |
TCVN 2703 |
0,3 |
|
2 |
n- heptane |
Lít |
TCVN 2703 |
0,3 |
|
3 |
Iso - octane |
Lít |
TCVN 2703 |
0,3 |
|
4 |
80 blend |
Lít |
TCVN 2703 |
0,3 |
|
5 |
Nhớt bôi trơn |
Lít |
10-30W |
0,1 |
|
6 |
Lọc nhớt |
Cái |
|
0,01 |
|
7 |
Nước máy |
Lít |
- |
30 |
|
8 |
Điện |
kWh |
- |
6 |
|
9 |
Xăng RON95 |
L |
|
1 |
|
10 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
11 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
12 |
Áo BHLĐ |
cái |
|
0,05 |
|
13 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
|
0,01 |
|
14 |
Bình định mức 500 mL |
Cái |
± 0.25ml |
0,05 |
|
15 |
Bình định mức 500 mL |
Cái |
± 0.25ml |
0,05 |
|
16 |
Bình định mức 500 mL |
Cái |
± 0.25ml |
0,05 |
|
17 |
Bình định mức 500 mL |
Cái |
± 0.25ml |
0,05 |
|
II. Xác định hàm lượng chì |
||||
|
1 |
Aliquat 336 |
g |
TCVN 7143 |
3 |
|
2 |
Toluen |
mL |
99,9% |
1 |
|
3 |
MIBK |
L |
99,9% |
0,25 |
|
4 |
Chất chuẩn chì |
g |
TCVN 7143 |
0,5 |
|
5 |
Khí acetylene |
Bình |
99,95 % |
0,01 |
|
6 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
7 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
8 |
Ống nhỏ giọt |
Cái |
10 ml |
1 |
|
9 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
10 |
Áo BHLĐ |
cái |
|
0,05 |
|
11 |
Bình định mức 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,05 |
|
12 |
Bình định mức 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
13 |
Bình định mức 250 mL |
Cái |
250 mL |
0,05 |
|
14 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
15 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
16 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
17 |
Micropipet 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
18 |
Micropipet (100 - 1000 mL) |
Cái |
(100 – 1000) mL |
0,01 |
|
III. Xác định thành phần cất |
||||
|
1 |
Toluen |
mL |
99% |
100 |
|
2 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
3 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
5 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
6 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
7 |
Bình cất |
Cái |
TCVN 2698 |
0,82 |
|
8 |
Nhiệt kế ASTM 8C |
Cái |
ASTM 8C |
0,005 |
|
9 |
Nhiệt kế ASTM 7C |
Cái |
ASTM 7C |
0,005 |
|
10 |
Ống đong 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
IV. Xác định hàm lượng lưu huỳnh |
||||
|
1 |
Chất chuẩn để dựng đường chuẩn |
Hộp |
TCVN 7760 |
0,001 |
|
2 |
Khí Oxy |
Bình |
99,8 % |
0,006 |
|
3 |
Khí Argon |
Bình |
99,999 % |
0,006 |
|
4 |
Iso octane |
mL |
99,9 % |
10 |
|
5 |
Acetone |
mL |
99,9 % |
20 |
|
6 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
7 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
8 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
9 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,24 |
|
10 |
Kim tiêm 20mL |
Cái |
20 mL |
0,5 |
|
11 |
Đầu kim |
Cái |
20 mL |
0,5 |
|
V. Xác định hàm lượng benzen |
||||
|
1 |
2 - Hexanone |
mL |
98,0% |
0,5 |
|
2 |
Khí He |
Bình |
99,999% |
0,001 |
|
3 |
Chuẩn ASTM 5580 |
Hộp |
|
0,001 |
|
4 |
Iso octan |
mL |
99,90% |
20 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,24 |
|
9 |
Micropipet 10÷100 mL |
Cái |
10÷100 mL |
0,01 |
|
10 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
11 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
12 |
Kim tiêm 10 µL |
Cái |
10 µL |
0,01 |
|
VI. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm |
||||
|
1 |
Silicagel trắng |
g |
TCVN 7330 |
20 |
|
2 |
Silicagel màu |
mg |
TCVN 7330 |
80 |
|
3 |
2-propanol |
mL |
99,90% |
10 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
7 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
8 |
Kim tiêm 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,01 |
|
9 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
VII. Xác định hàm lượng olefin |
||||
|
1 |
Silicagel trắng |
g |
TCVN 7330 |
20 |
|
2 |
Silicagel màu |
mg |
TCVN 7330 |
80 |
|
3 |
2-propanol |
mL |
99,90% |
10 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
7 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
8 |
Kim tiêm 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,1 |
|
9 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,25 |
|
VIII. Xác định hàm lượng oxy |
||||
|
1 |
DME |
mL |
ASTM 4815 |
0,5 |
|
2 |
Khí He |
Bình |
99,999% |
0,001 |
|
3 |
Chuẩn ASTM 4815 |
Hộp |
ASTM 4815 |
0,001 |
|
4 |
Iso octan |
mL |
99,90% |
20 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
9 |
Micropipet 10÷100 mL |
Cái |
10÷100 mL |
0,05 |
|
10 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
11 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
12 |
Kim tiêm 10 µL |
Cái |
10 µL |
0,01 |
|
IX. Xác định hàm lượng Keton |
||||
|
1 |
DME |
mL |
ASTM 4815 |
0,5 |
|
2 |
Khí He |
Bình |
99,999% |
0,001 |
|
3 |
Chuẩn ASTM 4815 |
Hộp |
ASTM 4815 |
0,001 |
|
4 |
Iso octan |
mL |
99,90% |
20 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
9 |
Micropipet 10÷100 mL |
Cái |
10÷100 mL |
0,05 |
|
10 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
11 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
12 |
Kim tiêm 10 µL |
Cái |
10 µL |
0,01 |
|
X. Xác định hàm lượng Este |
||||
|
1 |
DME |
mL |
ASTM 4815 |
0,5 |
|
2 |
Khí He |
Bình |
99,999% |
0,001 |
|
3 |
Chuẩn ASTM 4815 |
Hộp |
ASTM 4815 |
0,001 |
|
4 |
Iso octan |
mL |
99,90% |
20 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
9 |
Micropipet 10÷100 mL |
Cái |
10÷100 mL |
0,05 |
|
10 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
11 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
12 |
Kim tiêm 10 µL |
Cái |
10 µL |
0,01 |
|
XI. Xác định hàm lượng Ethanol |
||||
|
1 |
DME |
mL |
ASTM 4815 |
0,5 |
|
2 |
Khí He |
Bình |
99,999% |
0,001 |
|
3 |
Chuẩn ASTM 4815 |
Hộp |
ASTM 4815 |
0,001 |
|
4 |
Iso octan |
mL |
99,90% |
20 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
9 |
Micropipet 10÷100 mL |
Cái |
10÷100 mL |
0,05 |
|
10 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
11 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
12 |
Kim tiêm 10 µL |
Cái |
10 µL |
0,01 |
|
XII. Xác định hàm lượng sắt |
||||
|
1 |
Brom/Cyclohexan |
mL |
TCVN 7331 |
0,5 |
|
2 |
MIBK |
mL |
> 99,9 % |
250 |
|
3 |
Chất chuẩn Fe |
g |
TCVN 7331 |
1 |
|
4 |
Khí acetylene |
Bình |
>99,8 % |
0,002 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Ống nhỏ giọt |
Cái |
|
1 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
9 |
Bình định mức 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,05 |
|
10 |
Bình định mức 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
11 |
Bình định mức 250 mL |
Cái |
250 mL |
0,05 |
|
12 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
13 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
14 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
15 |
Micropipet 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
16 |
Micropipet (100 - 1000 mL) |
Cái |
(100 - 1000 mL) |
0,01 |
|
XIII. Xác định hàm lượng Mn |
||||
|
1 |
Brom/Cyclohexan |
mL |
TCVN 7331 |
0,5 |
|
2 |
MIBK |
mL |
> 99,9 % |
250 |
|
3 |
Chất chuẩn Fe |
g |
TCVN 7331 |
1 |
|
4 |
Khí acetylene |
Bình |
>99,8 % |
0,002 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Ống nhỏ giọt |
Cái |
|
1 |
|
8 |
Áo BHLĐ |
cái |
|
0,05 |
|
9 |
Bình định mức 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,05 |
|
10 |
Bình định mức 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
11 |
Bình định mức 250 mL |
Cái |
250 mL |
0,05 |
|
12 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
13 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
14 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
15 |
Micropipet 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
16 |
Micropipet (100 - 1000 mL) |
Cái |
(100 - 1000 mL) |
0,01 |
|
XIV. Xác định hàm lượng nhựa |
||||
|
1 |
n- Heptane |
mL |
> 99,9 % |
150 |
|
2 |
Acetone |
mL |
> 99,9 % |
30 |
|
3 |
Toluen |
mL |
> 99,9 % |
30 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
7 |
Nhiệt kế ASTM 3C |
Cái |
ASTM 3C |
0,01 |
|
8 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
9 |
Pipet 50 mL |
Cái |
50 mL |
0,01 |
|
10 |
Bình làm nguội |
Cái |
5 L |
0,02 |
|
XV. Khối lượng riêng |
||||
|
1 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
2 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Cái |
|
1 |
|
3 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
4 |
Nhiệt kế ASTM |
Cái |
ASTM |
0,01 |
|
5 |
Ống đong 1000 mL |
Cái |
1000 mL |
0,01 |
|
6 |
Tỷ trọng kế |
Cái |
TCVN 6594 |
0,01 |
|
XVI. Ngoại quan |
||||
|
1 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
2 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Cái |
|
1 |
|
3 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
4 |
Nhiệt kế ASTM |
Cái |
ASTM |
0,01 |
|
5 |
Ống đong 1000 mL |
Cái |
1000 mL |
0,01 |
II. Thử nghiệm chất lượng nhiên liệu điêzen (DO)
1. Thành phần công việc
a) Chuẩn bị mẫu.
b) Chuẩn bị máy.
c) Thử nghiệm.
d) Xử lý kết quả.
Các nội dung công việc cụ thể được thực hiện theo quy trình quy định tại Văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7760, TCVN 3172, TCVN 3180, TCVN 2698, TCVN 3171, TCVN 3753, TCVN 3182, TCVN 2693, TCVN 11587, TCVN 11589, TCVN 2706)
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 mẫu
a) Định mức lao động trực tiếp
|
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Xác định hàm lượng lưu huỳnh |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
II. Chỉ số xê tan |
||||
|
1 |
Tổng hợp số liệu |
KS1 |
0,5 |
|
|
2 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
III. Xác định thành phần cất |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,06 |
|
|
IV. Xác định độ nhớt động học |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
XV. Xác định khối lượng riêng |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
XVI. Ngoại quan |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
2 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15 % định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức thiết bị
|
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
I. Xác định hàm lượng lưu huỳnh |
|||
|
1 |
Máy xác định hàm lượng S bằng phương pháp huỳnh quang tia cực tím - UVF |
TCVN 7760 |
0,88 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,13 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,13 |
|
II. Xác định thành phần cất |
|||
|
1 |
Thiết bị xác định thành phần cất theo |
TCVN 2698 |
1,2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,45 |
|
III. Xác định chỉ số xê tan |
|||
|
1 |
Máy vi tính |
|
0,58 |
|
2 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
0,58 |
|
IV. Xác định độ nhớt động học |
|||
|
1 |
Bể điều nhiệt |
TCVN 3171 |
2 |
|
2 |
Bộ Nhớt kế chuẩn |
TCVN 3171 |
2 |
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,25 |
|
V. Xác định khối lượng riêng |
|||
|
1 |
Bộ tỷ trọng kế chuẩn |
TCVN 6594 |
1 |
|
2 |
Bể điều nhiệt |
(0 – 100 ) 0C |
1 |
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,25 |
|
VI. Ngoại quan |
|||
|
1 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
0,5 |
c) Định mức vật tư
|
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Trị số định mức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Xác định hàm lượng lưu huỳnh |
||||
|
1 |
Chất chuẩn để dựng đường chuẩn |
Hộp |
TCVN 7760 |
0,001 |
|
2 |
Khí Oxy |
Bình |
99,8 % |
0,006 |
|
3 |
Khí Argon |
Bình |
99,999 % |
0,006 |
|
4 |
Iso octane |
mL |
99,9 % |
10 |
|
5 |
Acetone |
mL |
99,9 % |
20 |
|
6 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
7 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
8 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
9 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
10 |
Kim tiêm 20μL |
Cái |
20μL |
0,01 |
|
11 |
Đầu kim |
Cái |
20μL |
0,01 |
|
II. Xác định thành phần cất |
||||
|
1 |
Toluen |
mL |
99% |
100 |
|
2 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
3 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
5 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
6 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
7 |
Bình cất |
Cái |
TCVN 2698 |
0,02 |
|
8 |
Nhiệt kế ASTM 8C |
Cái |
ASTM 8C |
0,01 |
|
9 |
Nhiệt kế ASTM 7C |
Cái |
ASTM 7C |
0,01 |
|
10 |
Ống đong 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
III. Xác định chỉ số xê tan |
||||
|
1 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
2 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
3 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,24 |
|
4 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
|
0,24 |
|
IV. Xác định độ nhớt động học |
||||
|
1 |
Acetone |
mL |
> 99,9 % |
200 |
|
2 |
Toluen |
Lít |
> 99,9 % |
0,1 |
|
3 |
Glycerin |
Lít |
> 99,9 % |
0,2 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
1 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Cái |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Đôi |
|
0,01 |
|
9 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
10 |
Nhiệt kế ASTM 120C |
Cái |
ASTM 120C |
0,01 |
|
11 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
12 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
V. Khối lượng riêng |
||||
|
1 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
2 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
3 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
4 |
Nhiệt kế ASTM |
Cái |
ASTM |
0,01 |
|
5 |
Ống đong 1000 mL |
Cái |
1000 mL |
0,01 |
|
6 |
Tỷ trọng kế |
Cái |
TCVN 6594 |
0,01 |
|
VI. Ngoại quan |
||||
|
1 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
2 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Cái |
|
1 |
|
3 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
4 |
Nhiệt kế ASTM |
Cái |
ASTM |
0,01 |
|
5 |
Ống đong 1000 mL |
Cái |
1000 mL |
0,01 |
III. Thử nghiệm Dầu nhờn động cơ đốt trong
1. Thành phần công việc
a) Chuẩn bị mẫu.
b) Chuẩn bị máy.
c) Thử nghiệm.
d) Xử lý kết quả.
Các nội dung công việc cụ thể được thực hiện theo quy trình quy định tại Văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3171, TCVN 6019, TCVN 3167, TCVN 2699, TCVN 7498, ASTM D892, TCVN 7866, ASTM D5185, ASTM D4628, TCVN 2692, TCVN 2694, ASTM D4055, TCVN 2689)
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 mẫu
a) Định mức lao động trực tiếp
|
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công) |
Ghi chú |
|
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|||
|
I. Độ nhớt động học ở 40 0C |
|
|||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
|||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
|||
|
II. Độ nhớt động học ở 100 0C |
|
|||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
|||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,03 |
|
|
|||
|
III. Xác định chỉ số độ nhớt |
|
|||||||
|
1 |
Tổng hợp số liệu |
KS1 |
0,5 |
|
|
|||
|
2 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
|||
|
IV. Xác định trị số kiềm tổng |
|
|||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
2 |
Hiệu chuẩn máy |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
3 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
4 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
5 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
|||
|
V. Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
|
|||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
|||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
|||
|
VI. Xác định độ tạo bọt/mức ổn định |
|
|||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
|||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,13 |
|
|
|||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
|||
|
VII. Xác định hàm lượng canxi (Ca) |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,09 |
|
||||
|
3 |
Xây dựng đường chuẩn |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
4 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
5 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
6 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
VII. Xác định hàm lượng magiê (Mg) |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,09 |
|
||||
|
3 |
Xây dựng đường chuẩn |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
4 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
5 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
6 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
VII. Xác định hàm lượng kẽm (Zn) |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
2 |
Chuẩn bị chuẩn |
KS1 |
0,09 |
|
||||
|
3 |
Xây dựng đường chuẩn |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
4 |
Chạy mẫu QC |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
5 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
6 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
X. Xác định hàm lượng nước |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,25 |
|
||||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
XI. Ăn mòn tấm đồng |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,5 |
|
||||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
XII. Xác định hàm lượng cặn cơ học (cặn pentan) |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,16 |
|
||||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,16 |
|
||||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
XIII. Hàm lượng tro sun phát |
||||||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
||||
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
1,25 |
|
||||
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15 % định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức thiết bị
|
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
|
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
||
|
I. Độ nhớt động học ở 40 0C |
||||||
|
1 |
Bể điều nhiệt |
(0 - 120) C |
2 |
|
||
|
2 |
Bộ Nhớt kế chuẩn |
TCVN 3171 |
2 |
|
||
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
||
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,25 |
|
||
|
II. Độ nhớt động học ở 100 0C |
||||||
|
1 |
Bể điều nhiệt |
(0 - 120) C |
2 |
|
||
|
2 |
Bộ Nhớt kế chuẩn |
TCVN 3171 |
2 |
|
||
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
||
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,25 |
|
||
|
III. Xác định chỉ số độ nhớt |
||||||
|
1 |
Máy vi tính |
|
0,58 |
|
||
|
2 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
0,58 |
|
||
|
IV. Xác định trị số kiềm tổng |
||||||
|
1 |
Máy chuẩn độ xác định hàm lượng TBN tự động |
TCVN 3167 |
1,44 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,44 |
|
||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,44 |
|
||
|
V. Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
||||||
|
1 |
Máy đo nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
TCVN 7498 |
1,04 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,04 |
|
||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,04 |
|
||
|
VI. Xác định độ tạo bọt/mức ổn định |
||||||
|
1 |
hiết bị đo độ tạo bọt |
ASTM D892 |
2,24 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,49 |
|
||
|
X. Xác định hàm lượng nước |
||||||
|
1 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước |
TCVN 2692 |
2 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
2,01 |
|
||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,01 |
|
||
|
VII. Xác định hàm lượng canxi (Ca) |
||||||
|
1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Aanalyst 400 |
ASTM D 4628 |
1,5 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,5 |
|
||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,5 |
|
||
|
VIII. Xác định hàm lượng magiê (Mg) |
||||||
|
1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Aanalyst 400 |
ASTM D 4628 |
1,5 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,5 |
|
||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,5 |
|
||
|
IX. Xác định hàm lượng kẽm (Zn) |
||||||
|
1 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Aanalyst 400 |
ASTM D 4628 |
1,5 |
|
||
|
2 |
Máy vi tính |
|
1,5 |
|||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,5 |
|||
|
XI. Ăn mòn tấm đồng |
||||||
|
1 |
Thiết bị đo độ ăn mòn tấm đồng |
TCVN 2694 |
3 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|||
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|||
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
3,25 |
|||
|
XII. Xác định hàm lượng cặn cơ học (cặn pentan) |
||||||
|
1 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cặn không tan trong pentan |
ASTM D4055 |
1 |
|||
|
2 |
Cân phân tích |
220g, d = 0,1 mg |
0,5 |
|||
|
3 |
Tủ sấy |
150 oC |
2 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|||
|
5 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|||
|
6 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,25 |
|||
|
XIII. Hàm lượng tro sun phát |
||||||
|
1 |
Bếp điện |
|
3 |
|||
|
2 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|||
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
0,5 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức vật tư
|
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Trị số định mức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Độ nhớt động học ở 40 0C |
||||
|
1 |
Acetone |
mL |
99,9% |
200 |
|
2 |
Toluen |
Lít |
99,9% |
0,1 |
|
3 |
Glycerin |
Lít |
99,9% |
0,2 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
1 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Nhiệt kế ASTM 120 C |
Cái |
ASTM 120 C |
0,01 |
|
10 |
Pipet 50 mL |
Cái |
50 mL |
0,01 |
|
II. Độ nhớt động học ở 100 0C |
||||
|
1 |
Acetone |
mL |
99,9% |
200 |
|
2 |
Toluen |
Lít |
99,9% |
0,1 |
|
3 |
Glycerin |
Lít |
99,9% |
0,2 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
1 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Nhiệt kế ASTM 121 C |
Cái |
ASTM 120 C |
0,01 |
|
10 |
Pipet 50 mL |
Cái |
50 mL |
0,01 |
|
III. Xác định chỉ số độ nhớt |
||||
|
1 |
Giấy trắng A4 |
Cái |
|
0,05 |
|
2 |
Mực in Lazer |
Đôi |
|
0,01 |
|
3 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
IV. Xác định trị số kiềm tổng |
||||
|
1 |
Acid axetic băng |
mL |
>99,7 % |
20 |
|
2 |
Chloro Benzene |
mL |
>99,5% |
40 |
|
3 |
Acetone |
mL |
>99,5% |
50 |
|
4 |
Acid perchloric (HClO4) |
mlL |
0,1N |
6 |
|
5 |
Potassium hydrogen phthalate (KHP) |
g |
>99,7 % |
0,1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
1 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Giấy mềm (giấy thấm) |
Hộp |
|
0,1 |
|
10 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
11 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
12 |
Cốc, thể tích 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
V. Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
||||
|
1 |
Toluen |
Lít |
99,9% |
0,2 |
|
2 |
Acetone |
Lít |
99,9% |
0,2 |
|
3 |
Điện |
kWh |
|
|
|
4 |
Gas |
Bình |
|
0,005 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Pipet 50 mL |
Cái |
50 mL |
0,01 |
|
10 |
Ống đong 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
11 |
Nhiệt kế ASTM 11C |
Cái |
ASTM 11C |
0,01 |
|
VI. Xác định độ tạo bọt |
||||
|
1 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
2 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
3 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
4 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
5 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
6 |
Ống đong 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
7 |
Nhiệt kế ASTM 121 C |
Cái |
ASTM 121 C |
0,01 |
|
VII. Xác định hàm lượng canxi (Ca) |
||||
|
1 |
Xylene |
ml |
>99% |
150 |
|
2 |
Khí acetylene |
bình |
>99,6% |
0,002 |
|
3 |
Chuẩn Ca |
g |
ASTM D 4628 |
1 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
10 |
Bình định mức 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,05 |
|
11 |
Bình định mức 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
12 |
Bình định mức 250 mL |
Cái |
250 mL |
0,05 |
|
13 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
14 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
15 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
16 |
Micropipet 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
17 |
Micropipet (100 - 1000 μL) |
Cái |
(100-1000 μL) |
0,01 |
|
VIII. Xác định hàm lượng magiê (Mg) |
||||
|
1 |
Xylene |
mL |
>99% |
150 |
|
2 |
Khí acetylene |
Bình |
>99,6% |
0,002 |
|
3 |
Chuẩn Ca |
g |
ASTM D 4628 |
1 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,05 |
|
10 |
Bình định mức 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,05 |
|
11 |
Bình định mức 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
12 |
Bình định mức 250 mL |
Cái |
250 mL |
0,05 |
|
13 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
14 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
15 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
16 |
Micropipet 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
17 |
Micropipet (100 - 1000 μL) |
Cái |
(100-1000 μL) |
0,01 |
|
IX. Xác định hàm lượng kẽm (Zn) |
||||
|
1 |
Xylene |
ml |
>99% |
150 |
|
2 |
Khí acetylene |
bình |
>99,6% |
0,002 |
|
3 |
Chuẩn Ca |
g |
ASTM D 4628 |
1 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
0,5 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
Áo BHLĐ |
Cái |
|
0,24 |
|
10 |
Bình định mức 10 mL |
Cái |
10 mL |
0,05 |
|
11 |
Bình định mức 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
12 |
Bình định mức 250 mL |
Cái |
250 mL |
0,05 |
|
13 |
Becher 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,05 |
|
14 |
Pipet 5 mL |
Cái |
5 mL |
0,01 |
|
15 |
Pipet 1 mL |
Cái |
1 mL |
0,01 |
|
16 |
Micropipet 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
17 |
Micropipet (100 - 1000 μL) |
Cái |
(100-1000 μL) |
0,01 |
|
X. Xác định hàm lượng nước |
||||
|
1 |
Xylen công nghiệp |
Lít |
95% |
0,1 |
|
2 |
Acetone |
Lít |
>99% |
0,2 |
|
3 |
Toluen |
Lít |
>99% |
0,2 |
|
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
1 |
|
7 |
Nước máy |
L |
|
100 |
|
8 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
9 |
Pipet 50 mL |
Cái |
50 mL |
0,01 |
|
10 |
Ống đong 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
XI. Ăn mòn tấm đồng |
||||
|
1 |
Iso octane |
mL |
>99% |
50 |
|
2 |
Giấy mềm (giấy thấm) |
Cái |
|
1 |
|
3 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
6 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
7 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
8 |
Tấm đồng |
Cái |
TCVN 2694 |
0,5 |
|
9 |
Nhiệt kế ASTM 12C |
Cái |
ASTM 12C |
0,01 |
|
XII. Xác định hàm lượng cặn cơ học (cặn pentan) |
||||
|
1 |
n-pentan |
mL |
> 99,9 % |
150 |
|
2 |
Màng lọc |
Cái |
|
1 |
|
3 |
2-propanol |
mL |
> 99,9 % |
50 |
|
4 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
5 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Đôi |
|
1 |
|
6 |
Điện |
kWh |
|
2 |
|
7 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
8 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
9 |
n-pentan |
mL |
> 99,9 % |
150 |
|
10 |
Cốc, thể tích 100 mL |
Cái |
100 mL |
0,01 |
|
XIII. Hàm lượng tro sun phát |
||||
|
1 |
2-propanol |
mL |
> 99,9 % |
30 |
|
2 |
Toluen |
L |
> 99,9 % |
0,2 |
|
3 |
Axit sunfuric |
mL |
> 99,5 % |
20 |
|
4 |
Acetone |
mL |
> 99,9 % |
200 |
|
5 |
Giấy lọc không tro |
Tờ |
Không tro |
4 |
|
6 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Cái |
|
1 |
|
7 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
Cái |
|
1 |
|
8 |
Ống nhỏ giọt |
Cái |
2 mL |
1 |
|
9 |
Giấy trắng A4 |
Gram |
|
0,05 |
|
10 |
Mực in Lazer |
Hộp |
|
0,01 |
|
11 |
Điện |
kWh |
|
5 |
|
12 |
Chén nung |
Cái |
10 mL |
0,1 |
|
13 |
Bình làm nguội |
Cái |
5L |
5 |
|
14 |
Pipet 2 ml |
Cái |
2 mL |
0,01 |
|
15 |
Pipet 10 ml |
Cái |
10 mL |
0,01 |
|
16 |
Bếp điện |
Cái |
1400 W |
0,01 |
IV. Thử nghiệm xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X
1. Thành phần công việc
a) Chuẩn bị mẫu.
b) Chuẩn bị máy.
c) Thử nghiệm.
d) Xử lý kết quả.
Các nội dung công việc cụ thể được thực hiện theo quy trình quy định tại Văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7055)
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 mẫu
a) Định mức lao động trực tiếp
|
TT |
Định mức lao động |
Định biên |
Định mức (công) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Hiệu chỉnh thiết bị |
KS1 |
0,09 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS1 |
0,04 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả và ra giấy chứng nhận |
KS3 |
0,03 |
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15 % định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức thiết bị
|
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Thiết bị xác định hàm lượng vàng |
XDV-SDD |
1,00 |
|
2 |
Mẫu chuẩn vàng |
Theo TCVN |
0,75 |
|
3 |
Máy tính |
- |
1,30 |
|
4 |
Cân phân tích |
200 g, d= 0,1 mg |
0,17 |
|
5 |
Máy in lazer A4 |
|
0,08 |
|
6 |
Máy in lazer màu |
|
0,08 |
|
7 |
Ổn áp 2 kVA |
2 kVA |
1,25 |
|
8 |
Lưu điện |
2kW |
1,25 |
|
9 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,55 |
c) Định mức vật tư
|
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Trị số định mức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Giấy nhám |
Tờ |
240 |
0,5 |
|
2 |
Giấy A4 |
Tờ |
70gsm |
10 |
|
3 |
Bút bi |
cây |
0,7mm |
0,4 |
|
4 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,01 |
|
5 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,01 |
V. Thử nghiệm chất lượng vật liệu kim loại và thép các loại
1. Thành phần công việc
a) Chuẩn bị mẫu.
b) Chuẩn bị máy.
c) Thử nghiệm.
d) Xử lý kết quả.
Các nội dung công việc cụ thể được thực hiện theo quy trình quy định tại Văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7937-1, - TCVN 7937-2, - TCVN 7937-3, TCVN 197-1, TCVN 198, TCVN 6287, TCVN 8998, TCVN 1651-2, TCVN 1651-3, TCVN 257-1, TCVN 312-1, ASTM D4628)
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 mẫu
a) Định mức lao động trực tiếp
|
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Xác định kích thước hình học, khối lượng |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,03 |
|
|
2 |
Đo kích thước |
KS1 |
0,04 |
|
|
3 |
Đo khối lượng |
KS1 |
0,02 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
II. Thử kéo |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS1 |
0,06 |
|
|
3 |
Thử kéo |
KS1 |
0,04 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
III. Thử uốn |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,03 |
|
|
2 |
Chạy mẫu |
KS1 |
0,1 |
|
|
3 |
Xử lý kết quả |
KS1 |
0,03 |
|
|
IV. Xác định thành phần hóa học |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,06 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS1 |
0,25 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS1 |
0,04 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
V. Xác định độ cứng |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,02 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS1 |
0,06 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS1 |
0,02 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
VI. Thử va đập |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS1 |
0,02 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS1 |
0,02 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS1 |
0,02 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15 % định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức thiết bị
|
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
I. Xác định kích thước hình học, khối lượng |
|||
|
1 |
Máy đo phóng hình (Profile Projector) |
Khả năng đo: Zoom 100X |
0,16 |
|
2 |
Thước cặp 600 |
Dải đo: (0 - 600) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
3 |
Thước cặp 300 |
Dải đo: (0 - 300) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
4 |
Thước cặp 150 |
Dải đo: (0 - 150) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
5 |
Thước lá 1000 |
Dải đo: (0 - 1000) mm; Độ chia: 1 mm |
0,08 |
|
6 |
Cân 31 kg |
Dải đo: (0 - 31) kg; Độ chia: 0,001 g |
0,16 |
|
7 |
Bàn gia công nguội |
- |
0,08 |
|
8 |
Tủ đựng đồ nghề bằng sắt |
- |
0,08 |
|
9 |
Bộ dụng cụ gia công nguội |
- |
0,08 |
|
10 |
Máy vi tính |
|
1,13 |
|
11 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,2 |
|
II. Thử kéo |
|||
|
1 |
Máy kéo nén vạn năng |
Dải đo: (0 - 1000) kN; Độ chính xác ±1 % |
0,8 |
|
2 |
Thước cặp 300 |
Dải đo: (0 - 300) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
3 |
Thước cặp 150 |
Dải đo: (0 - 150) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
4 |
Thước lá 1000 |
Dải đo: (0 - 1000) mm; Độ chia: 1 mm |
0,08 |
|
5 |
Bàn gia công nguội |
- |
0,08 |
|
6 |
Tủ đựng đồ nghề bằng sắt |
- |
0,08 |
|
7 |
Bộ dụng cụ gia công nguội |
- |
0,08 |
|
8 |
Máy cắt |
- |
0,08 |
|
9 |
Máy vi tính |
|
1,13 |
|
10 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
11 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,52 |
|
III. Thử uốn |
|||
|
1 |
Máy kéo nén vạn năng |
Dải đo: (0 - 1000) kN; Độ chính xác ±1 % |
0,8 |
|
2 |
Thước cặp 300 |
Dải đo: (0 - 300) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
3 |
Thước cặp 150 |
Dải đo: (0 - 150) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
4 |
Thước lá 1000 |
Dải đo: (0 - 1000) mm; Độ chia: 1 mm |
0,08 |
|
5 |
Bàn gia công nguội |
- |
0,08 |
|
6 |
Tủ đựng đồ nghề bằng sắt |
- |
0,08 |
|
7 |
Bộ dụng cụ gia công nguội |
- |
0,08 |
|
8 |
Máy cắt |
- |
0,08 |
|
9 |
Máy vi tính |
|
1,13 |
|
10 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
11 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,52 |
|
IV. Xác định thành phần hóa học |
|||
|
1 |
Máy quang phổ F20 |
Xác định hàm lượng các nguyên tố: C, Si, Mn, S, P, Cr, Mo, Ni, Al, Co, Cu, Nb, Ti, V, W, Fe |
2,32 |
|
2 |
Thước cặp 300 |
Dải đo: (0 - 300) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
3 |
Thước cặp 150 |
Dải đo: (0 - 150) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
4 |
Bàn gia công nguội |
- |
0,08 |
|
5 |
Tủ đựng đồ nghề bằng sắt |
- |
0,08 |
|
6 |
Bộ dụng cụ gia công nguội |
- |
0,08 |
|
7 |
Máy mài mẫu thử cỡ lớn loại 2 đá |
- |
0,08 |
|
8 |
Máy mài và làm bóng mẫu |
- |
0,2 |
|
9 |
Máy cắt mẫu tự động |
- |
0,2 |
|
10 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
11 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
3,28 |
|
V. Xác định độ cứng |
|||
|
1 |
Máy thử độ cứng |
HRB, HRC |
0,64 |
|
2 |
Thước cặp 300 |
Dải đo: (0 - 300) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
3 |
Thước cặp 150 |
Dải đo: (0 - 150) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
4 |
Bàn gia công nguội |
- |
0,08 |
|
5 |
Tủ đựng đồ nghề bằng sắt |
- |
0,08 |
|
6 |
Bộ dụng cụ gia công nguội |
- |
0,08 |
|
7 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
8 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
9 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
1,28 |
|
VI. Thử va đập |
|||
|
1 |
Máy thử va đập |
Dải đo: (0 - 300) J; Tốc độ: 5.2 m/s |
0,32 |
|
2 |
Thước cặp 300 |
Dải đo: (0 - 300) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
3 |
Thước cặp 150 |
Dải đo: (0 - 150) mm; Độ chia: 0,02 mm |
0,08 |
|
4 |
Bàn gia công nguội |
- |
0,08 |
|
5 |
Tủ đựng đồ nghề bằng sắt |
- |
0,08 |
|
6 |
Bộ dụng cụ gia công nguội |
- |
0,08 |
|
7 |
Máy vi tính |
|
0,25 |
|
8 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
9 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
0,96 |
c) Định mức vật tư
|
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Trị số định mức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Xác định kích thước hình học, khối lượng |
||||
|
1 |
Đá cắt 335x2.5x25.4 mm |
Cái |
- |
0,05 |
|
2 |
Điện |
kWh |
- |
0,1 |
|
3 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,01 |
|
4 |
Bút bi |
cái |
- |
0,05 |
|
5 |
Bút xóa |
cái |
- |
0,05 |
|
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
- |
0,05 |
|
7 |
Cặp file 7 cm |
cái |
- |
0,05 |
|
8 |
Clear bag |
cái |
- |
1 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
- |
1 |
|
10 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
- |
1 |
|
11 |
Giấy trắng A4 |
gram |
- |
0,01 |
|
12 |
Phôi giấy A4 in KQTN |
Tờ |
- |
1 |
|
13 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,005 |
|
14 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,005 |
|
15 |
Mực photo |
hộp |
- |
0,005 |
|
16 |
Ghim |
hộp |
- |
0,05 |
|
17 |
Bút lông dầu |
cái |
- |
0,05 |
|
18 |
Xà phòng |
L |
- |
0,01 |
|
19 |
Nước máy |
L |
- |
5 |
|
II. Thử kéo |
||||
|
1 |
Dầu 10 |
L |
Độ nhớt (15-32) |
0,1 |
|
2 |
Mỡ bôi trơn |
kg |
Độ nhớt (150-200) |
0,02 |
|
3 |
Điện |
kWh |
- |
3 |
|
4 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,02 |
|
5 |
Bút bi |
cái |
- |
0,1 |
|
6 |
Bút xóa |
cái |
- |
0,1 |
|
7 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
- |
0,1 |
|
8 |
Cặp file 7 cm |
cái |
- |
0,05 |
|
9 |
Clear bag |
cái |
- |
1 |
|
10 |
Găng tay |
đôi |
- |
1 |
|
11 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
- |
1 |
|
12 |
Giấy trắng A4 |
gram |
- |
0,02 |
|
13 |
Phôi giấy A4 in KQTN |
Tờ |
- |
1 |
|
14 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,005 |
|
15 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,005 |
|
16 |
Mực photo |
hộp |
- |
0,005 |
|
17 |
Ghim |
hộp |
- |
0,05 |
|
18 |
Bút lông dầu |
cái |
- |
0,05 |
|
19 |
Xà phòng |
L |
- |
0,01 |
|
20 |
Nước máy |
L |
- |
5 |
|
III. Thử uốn |
||||
|
1 |
Dầu 10 |
L |
Độ nhớt (15-32) |
0,1 |
|
2 |
Mỡ bôi trơn |
kg |
Độ nhớt (150-200) |
0,02 |
|
3 |
Điện |
kWh |
- |
3 |
|
4 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,02 |
|
5 |
Bút bi |
cái |
- |
0,1 |
|
6 |
Bút xóa |
cái |
- |
0,1 |
|
7 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
- |
0,1 |
|
8 |
Cặp file 7 cm |
cái |
- |
0,05 |
|
9 |
Clear bag |
cái |
- |
1 |
|
10 |
Găng tay |
đôi |
- |
1 |
|
11 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
- |
1 |
|
12 |
Giấy trắng A4 |
gram |
- |
0,02 |
|
13 |
Phôi giấy A4 in KQTN |
Tờ |
- |
1 |
|
14 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,005 |
|
15 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,005 |
|
16 |
Mực photo |
hộp |
- |
0,005 |
|
17 |
Ghim |
hộp |
- |
0,05 |
|
18 |
Bút lông dầu |
cái |
- |
0,05 |
|
19 |
Xà phòng |
L |
- |
0,01 |
|
20 |
Nước máy |
L |
- |
5 |
|
IV. Xác định thành phần hóa học |
||||
|
1 |
Điện |
kWh |
- |
3 |
|
2 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,02 |
|
3 |
Bút bi |
cái |
- |
0,1 |
|
4 |
Bút xóa |
cái |
- |
0,1 |
|
5 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
- |
0,1 |
|
6 |
Cặp file 7 cm |
cái |
- |
0,05 |
|
7 |
Clear bag |
cái |
- |
1 |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
- |
1 |
|
9 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
- |
1 |
|
10 |
Giấy trắng A4 |
gram |
- |
0,02 |
|
11 |
Phôi giấy A4 in KQTN |
Tờ |
- |
1 |
|
12 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,005 |
|
13 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,005 |
|
14 |
Mực photo |
hộp |
- |
0,005 |
|
15 |
Ghim |
hộp |
- |
0,05 |
|
16 |
Bút lông dầu |
cái |
- |
0,05 |
|
17 |
Xà phòng |
L |
- |
0,01 |
|
18 |
Nước máy |
L |
- |
5 |
|
19 |
Dầu Vaselin |
L |
- |
0,002 |
|
20 |
Vòng boron |
Cái |
Chất liệu composite |
0,004 |
|
21 |
Điện cực |
Cái |
Chất liệu đồng |
0,002 |
|
22 |
Giấy lau thấu kính |
Túi |
- |
0,002 |
|
23 |
Chổi cọ đồng |
Cái |
- |
0,005 |
|
24 |
Dầu bơm chân không |
L |
- |
0,004 |
|
25 |
Khí Argon |
Bình |
Độ tinh khiết 99,999 |
0,005 |
|
26 |
Mẫu chuẩn CRM |
Mẫu |
Chứng nhận CRM |
0,0007 |
|
27 |
Mẫu chuẩn SUS |
Mẫu |
Chuẩn setup |
0,0003 |
|
28 |
Giấy nhám P100 |
tờ |
Cỡ hạt 100 |
1 |
|
29 |
Đá mài lớn |
cái |
- |
0,001 |
|
30 |
Đá cắt 105x1x16 mm |
cái |
- |
0,4 |
|
31 |
Đá cắt 335x2.5x25.4 mm |
cái |
- |
0,1 |
|
32 |
Điện |
kWh |
- |
3 |
|
33 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,02 |
|
34 |
Bút bi |
cái |
- |
0,1 |
|
V. Xác định độ cứng |
||||
|
1 |
Mẫu chuẩn độ cứng (HRB, HRC) |
Cái |
Chứng nhận chuẩn |
0,0025 |
|
2 |
Đầu đo (HRB, HRC) |
Cái |
Theo thang (HRB, HRC) |
0,001 |
|
3 |
Điện |
kWh |
- |
3 |
|
4 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,02 |
|
5 |
Bút bi |
cái |
- |
0,1 |
|
6 |
Bút xóa |
cái |
- |
0,1 |
|
7 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
- |
0,1 |
|
8 |
Cặp file 7 cm |
cái |
- |
0,05 |
|
9 |
Clear bag |
cái |
- |
1 |
|
10 |
Găng tay |
đôi |
- |
1 |
|
11 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
- |
1 |
|
12 |
Giấy trắng A4 |
gram |
- |
0,02 |
|
13 |
Phôi giấy A4 in KQTN |
Tờ |
- |
1 |
|
14 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,005 |
|
15 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,005 |
|
16 |
Mực photo |
hộp |
- |
0,005 |
|
17 |
Ghim |
hộp |
- |
0,05 |
|
18 |
Bút lông dầu |
cái |
- |
0,05 |
|
19 |
Xà phòng |
L |
- |
0,01 |
|
20 |
Nước máy |
L |
- |
5 |
|
VI. Thử va đập |
||||
|
1 |
Điện |
kWh |
- |
3 |
|
2 |
Giẻ lau |
kg |
- |
0,02 |
|
3 |
Bút bi |
cái |
- |
0,1 |
|
4 |
Bút xóa |
cái |
- |
0,1 |
|
5 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
- |
0,1 |
|
6 |
Cặp file 7 cm |
cái |
- |
0,05 |
|
7 |
Clear bag |
cái |
- |
1 |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
- |
1 |
|
9 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
- |
1 |
|
10 |
Giấy trắng A4 |
gram |
- |
0,02 |
|
11 |
Phôi giấy A4 in KQTN |
Tờ |
- |
1 |
|
12 |
Mực in Lazer |
hộp |
- |
0,005 |
|
13 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
- |
0,005 |
|
14 |
Mực photo |
hộp |
- |
0,005 |
|
15 |
Ghim |
hộp |
- |
0,05 |
|
16 |
Bút lông dầu |
cái |
- |
0,05 |
|
17 |
Xà phòng |
L |
- |
0,01 |
|
18 |
Nước máy |
L |
- |
5 |
VI. Thử nghiệm chất lượng, an toàn thiết bị điện và điện tử
1. Thành phần công việc
a) Chuẩn bị mẫu.
b) Chuẩn bị máy.
c) Thử nghiệm.
d) Xử lý kết quả.
Các nội dung công việc cụ thể được thực hiện theo quy trình quy định tại Văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5699-1:2010 và các tiêu chuẩn tương ứng với sản phẩm thiết bị điện và điện tử: TCVN 5699-2-35:2013, TCVN 5699-2-21:2013, TCVN 5699-2-15:2013, TCVN 5699-2-80:2007, TCVN 5699-2-3:2010, TCVN 5699-2-25:2007, TCVN 5699-2-9:2010, TCVN 5699-2-74:2010, TCVN 5699-2-23:2013)
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 mẫu
a) Định mức lao động trực tiếp
|
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. Ghi nhãn và hướng dẫn: |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,03 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,03 |
|
|
II. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện: |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,06 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,125 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
III. Công suất vào và dòng điện: |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,05 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,22 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,20 |
|
|
IV. Phát nóng: |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,06 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,50 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,125 |
|
|
V. Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc : |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,06 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,25 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
VI. Quá điện áp quá độ: |
||||
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,03 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,125 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
VII. |
Khả năng chống ẩm: |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,03 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,125 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
VIII |
Dòng điện rò và độ bền điện: |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,03 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,125 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,06 |
|
|
IX |
Hoạt động không bình thường: |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị mẫu |
KS2 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuẩn bị máy |
KS2 |
0,06 |
|
|
3 |
Thử nghiệm mẫu |
KS2 |
0,125 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả |
KS3 |
0,75 |
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ,…) bằng 15 % định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức thiết bị
|
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
I. Ghi nhãn và hướng dẫn: |
|||
|
1 |
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét |
|
1,0 |
|
II. Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện: |
|||
|
1 |
Bộ đầu đo chống chạm vào các bộ phận mang điện TPK - 04 |
|
2 |
|
2 |
Máy vi tính |
|
0,58 |
|
3 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
III. Công suất vào và dòng điện: |
|||
|
1 |
Máy phân tích công suất |
|
3 |
|
2 |
Máy biến áp điều chỉnh vô cấp 3 pha |
|
2 |
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,5 |
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
3 |
|
IV. Phát nóng: |
|||
|
1 |
Máy đo nhiệt độ tự ghi |
|
3 |
|
2 |
Cầu đo điện trở |
|
3 |
|
3 |
Máy vi tính |
|
0,5 |
|
4 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
3 |
|
V. Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc : |
|||
|
1 |
Thiết bị đo dòng rò |
|
2,5 |
|
2 |
Máy in lazer A4 |
|
0,05 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2,5 |
|
VI. Quá điện áp quá độ: |
|||
|
1 |
Bộ thử xung |
|
2 |
|
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
3 |
Thước cặp 150 |
|
2 |
|
VII. |
Khả năng chống ẩm: |
|
|
|
1 |
Tủ môi trường |
|
48 |
|
2 |
Máy đo dòng rò |
|
1 |
|
3 |
Máy thử cao áp |
|
1 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
50 |
|
VIII. |
Dòng điện rò và độ bền điện: |
|
|
|
1 |
Máy đo dòng rò |
|
1 |
|
2 |
Máy thử cao áp |
|
1 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
2 |
|
IX |
Hoạt động không bình thường: |
|
|
|
1 |
Máy biến áp điều chỉnh vô cấp 3 pha |
|
8 |
|
2 |
Máy đo nhiệt độ tự ghi |
|
2 |
|
3 |
Máy phân tích công suất |
|
2 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
|
8 |
c) Định mức vật tư
|
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Trị số định mức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Phiếu nhận mẫu |
Tờ |
- |
1 |
|
2 |
Tem nhận mẫu |
Cái |
- |
1 |
|
3 |
Giấy bạc |
Cuộn |
- |
0,1 |
|
4 |
Găng tay |
Đôi |
- |
0,1 |
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận thử nghiệm |
Tờ |
- |
20 |
|
6 |
Giấy A4 |
Tờ |
- |
20 |
|
7 |
Bút bi |
Cái |
- |
0,1 |
|
8 |
Bút ghi tem |
Cái |
- |
0,1 |
|
9 |
Mực máy in |
Hộp |
- |
0,001 |
|
10 |
Cồn công nghiệp |
ml |
- |
100,00 |
|
11 |
Giấy lau |
Hộp |
- |
0,2 |
|
12 |
Băng keo |
Cuộn |
- |
0,1 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh