Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Số hiệu | 502/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 499/NQ-HĐND ngày 06/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 873/TTr-SNV ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 83 thủ tục hành chính lĩnh vực mới (gồm 77 TTHC cấp tỉnh, 05 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ Hòa Bình.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Nội vụ (địa chỉ: https://sonoivu.hoabinh.gov.vn/); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
1. Sở Nội vụ
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung tên gọi của các phòng, ban, cơ quan chuyên môn (có sự thay đổi) sau sắp xếp tổ chức bộ máy trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận Một cửa, Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và tiếp nhận giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Ghi chú |
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.000.00.00.H28 |
|
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010803.000.00.00.H28 |
|
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H28 |
|
|
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.000.00.00.H28 |
|
|
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H28 |
|
|
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 1.010808.000.00.00.H28 |
|
|
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động 1.010809.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H28 |
|
|
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1.010811.000.00.00.H28 |
|
|
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H28 |
|
|
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813.000.00.00.H28 |
|
|
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H28 |
|
|
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 1.010815.000.00.00.H28 |
|
|
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H28 |
|
|
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H28 |
|
|
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.000.00.00.H28 |
|
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.000.00.00.H28 |
|
|
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục huộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H28 |
|
|
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên 1.010822.000.00.00.H28 |
|
|
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi 1.010823.000.00.00.H28 |
|
|
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H28 |
|
|
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.010825.000.00.00.H28 |
|
|
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.010826.000.00.00.H28 |
QĐ số 1046/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú 1.010827.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 1.010828.000.00.00.H28 |
|
|
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.000.00.00.H28 |
|
|
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010830.000.00.00.H28 |
|
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh 1.010831.000.00.00.H28 |
|
|
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001257.000.00.00.H28 |
QĐ số 3315/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
33 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.00.H28 |
QĐ số 2897/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
34 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H28 |
|
|
35 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H28 |
|
|
II |
Lĩnh vực An toàn Lao động |
|
|
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005450.000.00.00.H28 |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 2.002341.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp 2.000111.000.00.00.H28 |
|
|
III |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài 2.000219.000.00.00.H28 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H28 |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H28 |
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.009811.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H28 |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
8 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. 1.001823.000.00.00.H28 |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.00.H28 |
|
|
10 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.00.H28 |
|
|
11 |
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.000.00.00.H28 |
|
|
12 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H28 |
QĐ số 625/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
14 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
15 |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
16 |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
17 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
18 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H28 |
QĐ số 625/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
19 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
20 |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
21 |
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
1 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.000.00.00.H28 |
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
|
2 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H28 |
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 |
|
3 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 2.002028.000.00.00.H28 |
|
|
VI |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H28 |
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu 1.004949.000.00.00.H28 |
QĐ số 1973/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu 2.001949.000.00.00.H28 |
QĐ số 1973/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H28 |
QĐ số 754/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H28 |
|
|
7 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.000.00.00.H28 |
|
|
8 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.000.00.00.H28 |
|
|
9 |
Thành lập hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H28 |
|
|
10 |
Thay đổi hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể 1.009467.000.00.00.H28 |
|
|
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a 1.004964.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
|
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
|
|
1 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
|
II |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2.002307.000.00.00.H28 |
Quyết đinh số 3292/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ 1.010832.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 |
|
III |
Lĩnh vực Chính sách liên quan tới lực lượng an ninh |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ 1.012537.H28 |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ 1.012538.H28 |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
|
C |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực người có công |
|
|
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 499/NQ-HĐND ngày 06/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 873/TTr-SNV ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 83 thủ tục hành chính lĩnh vực mới (gồm 77 TTHC cấp tỉnh, 05 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ Hòa Bình.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Nội vụ (địa chỉ: https://sonoivu.hoabinh.gov.vn/); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
1. Sở Nội vụ
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung tên gọi của các phòng, ban, cơ quan chuyên môn (có sự thay đổi) sau sắp xếp tổ chức bộ máy trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận Một cửa, Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và tiếp nhận giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Ghi chú |
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.000.00.00.H28 |
|
|
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010803.000.00.00.H28 |
|
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H28 |
|
|
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.000.00.00.H28 |
|
|
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H28 |
|
|
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 1.010808.000.00.00.H28 |
|
|
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động 1.010809.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H28 |
|
|
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 1.010811.000.00.00.H28 |
|
|
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H28 |
|
|
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813.000.00.00.H28 |
|
|
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H28 |
|
|
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 1.010815.000.00.00.H28 |
|
|
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H28 |
|
|
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H28 |
|
|
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1.010818.000.00.00.H28 |
|
|
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1.010819.000.00.00.H28 |
|
|
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục huộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H28 |
|
|
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên 1.010822.000.00.00.H28 |
|
|
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi 1.010823.000.00.00.H28 |
|
|
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H28 |
|
|
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.010825.000.00.00.H28 |
|
|
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.010826.000.00.00.H28 |
QĐ số 1046/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú 1.010827.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
|
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 1.010828.000.00.00.H28 |
|
|
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.000.00.00.H28 |
|
|
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010830.000.00.00.H28 |
|
|
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh 1.010831.000.00.00.H28 |
|
|
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001257.000.00.00.H28 |
QĐ số 3315/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
33 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.00.H28 |
QĐ số 2897/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
34 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H28 |
|
|
35 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H28 |
|
|
II |
Lĩnh vực An toàn Lao động |
|
|
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005450.000.00.00.H28 |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động 2.002341.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp 2.000111.000.00.00.H28 |
|
|
III |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 1.000105.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài 2.000219.000.00.00.H28 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H28 |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H28 |
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.009811.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459.000.00.00.H28 |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
8 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. 1.001823.000.00.00.H28 |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.00.H28 |
|
|
10 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.00.H28 |
|
|
11 |
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.000.00.00.H28 |
|
|
12 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978.000.00.00.H28 |
QĐ số 625/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
14 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
15 |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
16 |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
17 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
18 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H28 |
QĐ số 625/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
19 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
20 |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
21 |
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H28 |
(Thực hiện tại trung tâm dịch vụ việc làm) |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
1 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.000.00.00.H28 |
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
|
2 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H28 |
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 |
|
3 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 2.002028.000.00.00.H28 |
|
|
VI |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H28 |
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu 1.004949.000.00.00.H28 |
QĐ số 1973/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu 2.001949.000.00.00.H28 |
QĐ số 1973/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H28 |
QĐ số 754/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H28 |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H28 |
|
|
7 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.000.00.00.H28 |
|
|
8 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.000.00.00.H28 |
|
|
9 |
Thành lập hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H28 |
|
|
10 |
Thay đổi hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể 1.009467.000.00.00.H28 |
|
|
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a 1.004964.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
|
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
|
|
1 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
|
II |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2.002307.000.00.00.H28 |
Quyết đinh số 3292/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ 1.010832.000.00.00.H28 |
Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 |
|
III |
Lĩnh vực Chính sách liên quan tới lực lượng an ninh |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ 1.012537.H28 |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ 1.012538.H28 |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
|
C |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực người có công |
|
|
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
|