Quyết định 481/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 481/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Võ Thị Ánh Xuân |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 95/TTr-CP ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI
HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-CTN ngày 11 tháng 4
năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. |
Thạch Thị Phương Linh, sinh ngày 06/8/2011 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 266 ngày 22/8/2011 Nơi cư trú: 38, Hangdongro 46beon-gil, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00515181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/5/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hương Phú C, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Phạm Minh Thuận, sinh ngày 11/7/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3177 ngày 17/8/2022 Nơi cư trú: 73 Nongong-ro 7-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035722 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/8/2022 |
Giới tính: Nam |
3. |
Huỳnh Min Hô, sinh ngày 27/3/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1068 ngày 08/4/2024 Nơi cư trú: Gyeonggi, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00518095 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/4/2024 |
Giới tính: Nam |
4. |
Vũ Ngọc Minh Sơn, sinh ngày 30/12/2006 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 16 ngày 23/01/2007 Nơi cư trú: 16 Mijo-ro 14 beongil, Mijo-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9856610 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/10/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 4/2/51 Nguyễn Khuyến, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
5. |
Nhâm Chi Hên, sinh ngày 04/7/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 227 ngày 17/01/2024 Nơi cư trú: 135-6 Jangcheon-ro 205beon-gil, Sindeung-myeong, Sangcheong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422529 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/01/2024 |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Thành Lương, sinh ngày 02/12/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đa Phúc, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 415 ngày 24/12/2009 Nơi cư trú: 96-7, Munhwa-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9620823 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Đa Phúc, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
7. |
Lại Duy Anh, sinh ngày 16/12/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1034 ngày 04/4/2024 Nơi cư trú: 701ho 103 dong, 652-15 Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00518064 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/4/2024 |
Giới tính: Nam |
8. |
Đinh Minh Phong, sinh ngày 17/12/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 239 ngày 26/12/2014 Nơi cư trú: 48, Sinseong-ro, 71 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00433409 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/3/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Minh Dương, sinh ngày 16/11/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 302 ngày 14/12/2010 Nơi cư trú: 102ho, Pyeongsongbilla 40-12, Seojeong-dong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00005272 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Sỹ Quang, sinh ngày 15/7/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 212 ngày 03/8/2009 Nơi cư trú: 201dong- 802ho, 58-5 Asanvalleyjungang-ro, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: E01403301 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
11. |
Trần Nguyễn Châu Linh, sinh ngày 18/02/2009 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 127 ngày 27/3/2009 Nơi cư trú: 102do, 102 dong, 55, Daedeok-daero 1470beongil, Daedeok-gu, Daejeon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8949698 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/02/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Châu, Tân Châu, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Ngọc Hải, sinh ngày 22/9/2002 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 342 ngày 30/11/2006 Nơi cư trú: 101-dong, 504-ho, Daewon Parkville Apartment, 121 Samdong-ro, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2028992 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/9/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Minh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
13. |
Lê Kim Hoàng, sinh ngày 03/01/2009 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gio Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 05 ngày 14/01/2009 Nơi cư trú: 102dong 1504ho, 102 Jebong-ro, Jangseong-eup, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00085252 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gio Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Giới tính: Nữ |
14. |
Vũ Diệp Anh, sinh ngày 10/11/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 431 ngày 07/12/2011 Nơi cư trú: B-dong, 202 ho, 58 Daejong-ro 141 (baeksasibil) beongil, Jung-gu, Daejeon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02096960 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/5/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 79/152 Chợ Hàng, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
15. |
Chế Thị Hồng Linh, sinh ngày 24/11/1989 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 257 ngày 15/12/1989 Nơi cư trú: 16, Nongok-ro 77beon-gil, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2492120 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn cấp ngày 16/3/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khối Mỹ Thành, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
16. |
Sung Khoa, sinh ngày 19/3/2021 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 06 ngày 13/12/2021 Nơi cư trú: 30 Bakkateoman-gil, Docheon-myeon, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02384822 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bãi Thơm, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
17. |
Kim Hà My, sinh ngày 31/5/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 447 ngày 07/02/2024 Nơi cư trú: 21 Beokbong-ro224beongil, Hongdeok-gu, Cheongju-si, Chungbuk, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00420600 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/02/2024 |
Giới tính: Nữ |
18. |
Vũ Phong, sinh ngày 16/11/2011 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 56 ngày 28/11/2011 Nơi cư trú: 32, Samun-gil, Gunbuk-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9584916 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nam |
19. |
Kim Mộc Trà, sinh ngày 23/9/2018 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 30 ngày 04/9/2019 Nơi cư trú: 53 Chaegwang-ri, Yangchon-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02204634 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Duy Khánh, sinh ngày 23/3/1998 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 63 ngày 17/4/1998 Nơi cư trú: 202ho 12-9 Muwang-ro 4-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2117631 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/8/2016 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Vũ Anh Ninh, sinh ngày 12/11/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 136 ngày 19/11/2008 Nơi cư trú: 44-18, Geummadong-gil, Namyang-myeon, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0088273 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/3/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Thái, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
22. |
Lê Thùy Linh, sinh ngày 09/02/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 48 ngày 01/3/2011 Nơi cư trú: 12-2 Hasongjeong 1 gil, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00154834 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/10/2022 |
Giới tính: Nữ |
23. |
Nguyễn Ngọc Mạnh, sinh ngày 23/8/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 70 ngày 30/9/2008 Nơi cư trú: 1-dong 205-ho 43 Gyodong-ro 139beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0400584 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đông Giao, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
24. |
Nguyễn Ngọc Phát, sinh ngày 04/01/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 44 ngày 22/02/2012 Nơi cư trú: 1-dong 205-ho 43 Gyodong-ro 139beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0400583 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đông Giao, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
25. |
Mạc Đức Anh, sinh ngày 28/7/2009 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 174 ngày 15/6/2016 Nơi cư trú: 35-5 Yeondong-gil, Unnam-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0557147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/6/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. |
Đinh Thị Cát, sinh ngày 12/9/1991 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 26 ngày 20/4/1998 Nơi cư trú: 202ho 4-14 Deokjibilla Wollangbuk gil, (Nohyeon dong) Jeju si, Jeju do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2140242 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 06/11/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hóa Thành 1, xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
27. |
Đinh Thị Thúy Linh, sinh ngày 02/01/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 06 ngày 10/01/2001 Nơi cư trú: B01ho, 8-8 Yatap-ro 161beon-gil, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C1733551 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2016 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Hữu Nam, sinh ngày 28/9/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3934 ngày 14/10/2022 Nơi cư trú: 50 Wonseon-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00013429 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/10/2022 |
Giới tính: Nam |
29. |
Trần Đăng Khôi, sinh ngày 11/4/2011 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 140 ngày 05/3/2012 Nơi cư trú: 698 Jingeononam-ro, Onam-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9728536 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Minh Dũng A, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
30. |
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 16/11/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3686 ngày 21/11/2023 Nơi cư trú: 605ho 102dong, Gyeongchongdae-ro 1472-19, Ganam-eup, Yeoju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00406610 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/11/2023 |
Giới tính: Nam |
31. |
Nguyễn Lê Ngọc Ngà, sinh ngày 05/7/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 572 ngày 19/7/2017 Nơi cư trú: 51-32, Hyogyo-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02614365 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
32. |
Trần Pook Unk Soo, sinh ngày 12/11/2006 tại Bình Dương Căn cước công dân số: 074306002754 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 17 ngày 30/01/2007 Nơi cư trú: 284 Maneo-ro, Samnangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: E01114089 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/11/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
33. |
Jun An Di, sinh ngày 06/12/2021 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 07 ngày 20/7/2023 Nơi cư trú: 3-19 Nokdongnamchon-3gil, Doyang-eup, Goheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02606446 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nữ |
34. |
Jun An Hạo, sinh ngày 08/10/2019 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 03 ngày 16/9/2020 Nơi cư trú: 3-19 Nokdongnamchon-3gil, Doyang-eup, Goheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9680229 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nam |
35. |
Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 09/6/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 217 ngày 19/7/2012 Nơi cư trú: 102-ho 106-dong, 229-9 Bukji-ri Bekseok-eup Yangju-si Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9766197 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/7/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Thị Khánh Linh, sinh ngày 29/8/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 77 ngày 18/9/2009 Nơi cư trú: 142, Hyodon-ro, Seogwipo-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01018191 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Phú Quý, sinh ngày 05/5/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 43 ngày 31/3/2015 Nơi cư trú: 13-70, Myoryang-ro 8-gil, Yeonggwang-eup, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0404622 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
38. |
Vũ Đình Phát, sinh ngày 15/11/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 658 ngày 08/3/2023 Nơi cư trú: 26-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00292663 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/3/2023 |
Giới tính: Nam |
39. |
Hồ Gia Hy, sinh ngày 16/10/2020 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 342 ngày 22/10/2020 Nơi cư trú: 301-ho, 24, 84beon-gil Hambangmoe-ro, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01977357 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/4/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
40. |
Nguyễn Thị Huyền Trân, sinh ngày 21/6/2000 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 698 ngày 18/10/2002 Nơi cư trú: A-dong, 302 ho, 32, Yerimjungang 1-gil, Sangnam-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5532264 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
41. |
Huỳnh Thiên An, sinh ngày 05/7/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 373 ngày 03/9/2014 Nơi cư trú: 402 ho, 28, Saemgol-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00599747 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/9/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nam |
42. |
Yoon Hân Na, sinh ngày 21/11/2018 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 23 ngày 07/5/2019 Nơi cư trú: 11-1, Pungseong-ro 27-gil, Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8775334 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
43. |
Nguyễn Lê Hồng Ngọc, sinh ngày 05/6/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 286 ngày 25/6/2014 Nơi cư trú: 51-32, Hyogyo-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02614366 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
44. |
Phạm Hoàng Bảo, sinh ngày 19/11/2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 464 ngày 22/12/2015 Nơi cư trú: 1dongbi01ho, Mauntinbilliji, Gogang-dong, 71 Jiyang-ro158beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035013 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/8/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
45. |
Nguyễn Thị Minh Anh, sinh ngày 25/8/2018 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 723 ngày 13/9/2018 Nơi cư trú: 201ho Hanseungtawo, 68-3 Sungeui-dong, Michuhol-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422691 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/01/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
46. |
Trần Thị Thanh Loan, sinh ngày 03/9/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh ngày 23/9/1987 Nơi cư trú: 354 Daeun-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00294284 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/4/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
47. |
Phùng Thị Phương Linh, sinh ngày 19/9/2011 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 107 ngày 04/11/2011 Nơi cư trú: 11-10 Seoam-ro 6beon-gil, Tong jin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9776347 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Điện Ảnh, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
48. |
Nguyễn Đức Mạnh, sinh ngày 19/11/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 30 ngày 26/01/2010 Nơi cư trú: 393-8 Hallim-ro, Hallim-eup, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9531247 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
49. |
Phạm Thị Mỹ Trang, sinh ngày 28/11/1992 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 518 ngày 23/9/1993 Nơi cư trú: 1-8 Chunju-ro 193 beongil, Chuncheon-si, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4923364 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
50. |
Trần Châu Gia Thịnh, sinh ngày 23/12/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 485 ngày 30/12/2011 Nơi cư trú: 42 Seunghak-ro 17beon-gil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2475823 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/11/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
51. |
Trần Quốc Bảo, sinh ngày 11/5/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 139 ngày 22/5/2007 Nơi cư trú: 42 Seunghak-ro 17beon-gil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2476200 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/11/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
52. |
Đặng Nhật Tuân, sinh ngày 02/10/2000 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 161 ngày 24/9/2001 Nơi cư trú: 7 Jangjeononcheoncheon-ro 95beon-gil, Geumjeong-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5096706 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 3, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nam |
53. |
Vũ Hồng Đào, sinh ngày 17/02/2009 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 13 ngày 05/3/2009 Nơi cư trú: 16-7 Gyesancheondong-ro 23beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0426276 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
54. |
Nhữ Phương Anh, sinh ngày 21/12/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 23 ngày 10/02/2009 Nơi cư trú: 2cheung, 9-1, Sinsan-ro 13-gil, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9761494 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
55. |
Nguyễn Đăng Nhiên, sinh ngày 09/8/2019 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 236 ngày 06/9/2019 Nơi cư trú: 150 Jangji-ro, Bupyeong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02493934 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
56. |
Nguyễn Hoàng Thanh Huyền, sinh ngày 14/7/2009 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 76 ngày 20/7/2009 Nơi cư trú: 103dong 104 dong, 221 Sicheong-ro, Namyang-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8642034 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 13a xã Eakly huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
57. |
Đinh Hữu Gia, sinh ngày 27/02/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 57 ngày 10/3/2010 Nơi cư trú: 261, Gyenam-ro, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422723 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/01/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
58. |
Nguyễn Hoàng Hiếu Nghĩa, sinh ngày 05/11/2009 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 127 ngày 13/4/2010 Nơi cư trú: 46, Dunpo-ro 38beon-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8909654 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nam |
59. |
Nguyễn Vĩnh Tường, sinh ngày 12/12/1976 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Tiến, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh ngày 28/3/1977 Nơi cư trú: 29 Sinsu-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9149934 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 220/32 Hoàng Hoa Thám, Phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
60. |
Nguyễn Trần Đăng Dương, sinh ngày 02/5/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 409 ngày 26/5/2016 Nơi cư trú: 29 Sinsu-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2310110 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/02/2021 |
Giới tính: Nam |
61. |
Nguyễn Trần Cát Anh, sinh ngày 14/01/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 233 ngày 28/01/2021 Nơi cư trú: 29 Sinsu-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2310089 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/02/2021 |
Giới tính: Nữ |
62. |
Nguyễn Thu Thảo, sinh ngày 14/01/2010 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 38 ngày 03/02/2010 Nơi cư trú: 1206-ho ,30-9, Hwangseong-ro 64beon-gil, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
|
Hộ chiếu số: P01925548 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 31, khu phố Thịnh Lang, phường Đình Bảng, Thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
|
63. |
Hà Nguyễn Thúy Vy, sinh ngày 05/4/2011 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 100 ngày 20/4/2011 Nơi cư trú: Daedongapateu 105dong, Soju-ro 182, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00293850 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/4/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
64. |
Trịnh Ngọc Vân, sinh ngày 21/9/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 372 ngày 05/10/2012 Nơi cư trú: 46, Seongyeon5-ro, Seongyeon-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00010579 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/7/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
65. |
Lê Thanh Thảo, sinh ngày 11/02/2004 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 31 ngày 25/02/2004 Nơi cư trú: 102ho, 59, Chungryeol-daero410beon-gil, Dongnae-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5620245 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/7/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
66. |
Hoàng Phú Khang, sinh ngày 19/7/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 224 ngày 20/8/2012 Nơi cư trú: 1301ho 121dong Marinabei, Teosyap Songdo, 160 Raenteumakeu-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01754666 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
67. |
Nguyễn Ngọc Linh Chi, sinh ngày 29/8/2023 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 11 ngày 04/12/2023 Nơi cư trú: 3-2 Sanhonam-ro, Masanhappo-gu, Changwwon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02877673 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
68. |
Nguyễn Bảo My, sinh ngày 05/4/2022 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 18 ngày 21/9/2023 Nơi cư trú: 503-ho, 6-65 Sanho-daero 33-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P03437694 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
69. |
Nguyễn Duy Đức Thành, sinh ngày 21/8/2018 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 298 ngày 24/9/2018 Nơi cư trú: 401-ho, 111 Bukchon3-gil, Haman-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9658005 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
70. |
Vũ Thị Thùy Trâm, sinh ngày 09/6/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 77 ngày 16/6/2010 Nơi cư trú: 1107ho 203dong 14 Jimdae-ro, Bokdae-dong, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9853267 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
71. |
Võ Ngọc My, sinh ngày 27/7/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 332 ngày 28/9/2012 Nơi cư trú: 202 Shenubil, Seong Kyeong Ro 6 Gil 6, Seong Buk Cu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9540431 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/3/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 03, R5-04, chung cư Sky Garden 3-R1-3, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ
|
72. |
Khưu Kim Ngân, sinh ngày 19/12/2003 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 348 ngày 13/4/2007 Nơi cư trú: 26 Hyeonchung-ro, Manan-gu, Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5657397 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
73. |
Vũ Hoàng Thùy Dương, sinh ngày 12/9/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 14 ngày 09/9/2011 Nơi cư trú: 4, Bucheon-ro 177beon-gil, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00442312 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/8/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
74. |
Đỗ Minh Quân, sinh ngày 14/3/2017 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 129 ngày 20/3/2017 Nơi cư trú: 12-26, Sijang 1-gil, Taean-eup, Taean-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01121627 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/12/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Trường 1, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
75. |
Ngô Huyền Linh, sinh ngày 26/8/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 132 ngày 06/9/2010 Nơi cư trú: 502- ho 46 Paldalmun-ro 140beon-gil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2300531 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/01/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 012 đường số 07, An Hòa 7, KDC Nam Long, tổ 3C, KP1, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
76. |
Lường Trung Kiên, sinh ngày 24/02/2009 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 31 ngày 04/3/2009 Nơi cư trú: 22, Sudeung-ro 123beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00585674 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 5, Bằng B, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
77. |
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 06/01/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 04 ngày 17/01/2006 Nơi cư trú: 1797 Guryong-ro, Sotae-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8969181 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/4/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
78. |
Nguyễn Thị Yến Huỳnh, sinh ngày 31/01/2004 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 331 ngày 30/9/2008 Nơi cư trú: 55, Dongmun-daero 111beon-gil, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7192567 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 95/TTr-CP ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI
HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-CTN ngày 11 tháng 4
năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. |
Thạch Thị Phương Linh, sinh ngày 06/8/2011 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 266 ngày 22/8/2011 Nơi cư trú: 38, Hangdongro 46beon-gil, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00515181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/5/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hương Phú C, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Phạm Minh Thuận, sinh ngày 11/7/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3177 ngày 17/8/2022 Nơi cư trú: 73 Nongong-ro 7-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035722 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/8/2022 |
Giới tính: Nam |
3. |
Huỳnh Min Hô, sinh ngày 27/3/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1068 ngày 08/4/2024 Nơi cư trú: Gyeonggi, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00518095 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/4/2024 |
Giới tính: Nam |
4. |
Vũ Ngọc Minh Sơn, sinh ngày 30/12/2006 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 16 ngày 23/01/2007 Nơi cư trú: 16 Mijo-ro 14 beongil, Mijo-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9856610 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/10/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 4/2/51 Nguyễn Khuyến, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
5. |
Nhâm Chi Hên, sinh ngày 04/7/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 227 ngày 17/01/2024 Nơi cư trú: 135-6 Jangcheon-ro 205beon-gil, Sindeung-myeong, Sangcheong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422529 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/01/2024 |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Thành Lương, sinh ngày 02/12/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đa Phúc, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 415 ngày 24/12/2009 Nơi cư trú: 96-7, Munhwa-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9620823 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Đa Phúc, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
7. |
Lại Duy Anh, sinh ngày 16/12/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1034 ngày 04/4/2024 Nơi cư trú: 701ho 103 dong, 652-15 Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00518064 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/4/2024 |
Giới tính: Nam |
8. |
Đinh Minh Phong, sinh ngày 17/12/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 239 ngày 26/12/2014 Nơi cư trú: 48, Sinseong-ro, 71 beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00433409 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/3/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
9. |
Nguyễn Minh Dương, sinh ngày 16/11/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 302 ngày 14/12/2010 Nơi cư trú: 102ho, Pyeongsongbilla 40-12, Seojeong-dong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00005272 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Sỹ Quang, sinh ngày 15/7/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 212 ngày 03/8/2009 Nơi cư trú: 201dong- 802ho, 58-5 Asanvalleyjungang-ro, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: E01403301 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
11. |
Trần Nguyễn Châu Linh, sinh ngày 18/02/2009 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 127 ngày 27/3/2009 Nơi cư trú: 102do, 102 dong, 55, Daedeok-daero 1470beongil, Daedeok-gu, Daejeon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8949698 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/02/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Châu, Tân Châu, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Ngọc Hải, sinh ngày 22/9/2002 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 342 ngày 30/11/2006 Nơi cư trú: 101-dong, 504-ho, Daewon Parkville Apartment, 121 Samdong-ro, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2028992 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/9/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Minh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
13. |
Lê Kim Hoàng, sinh ngày 03/01/2009 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gio Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 05 ngày 14/01/2009 Nơi cư trú: 102dong 1504ho, 102 Jebong-ro, Jangseong-eup, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00085252 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gio Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Giới tính: Nữ |
14. |
Vũ Diệp Anh, sinh ngày 10/11/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 431 ngày 07/12/2011 Nơi cư trú: B-dong, 202 ho, 58 Daejong-ro 141 (baeksasibil) beongil, Jung-gu, Daejeon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02096960 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/5/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 79/152 Chợ Hàng, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
15. |
Chế Thị Hồng Linh, sinh ngày 24/11/1989 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 257 ngày 15/12/1989 Nơi cư trú: 16, Nongok-ro 77beon-gil, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2492120 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn cấp ngày 16/3/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khối Mỹ Thành, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
16. |
Sung Khoa, sinh ngày 19/3/2021 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 06 ngày 13/12/2021 Nơi cư trú: 30 Bakkateoman-gil, Docheon-myeon, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02384822 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bãi Thơm, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
17. |
Kim Hà My, sinh ngày 31/5/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 447 ngày 07/02/2024 Nơi cư trú: 21 Beokbong-ro224beongil, Hongdeok-gu, Cheongju-si, Chungbuk, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00420600 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/02/2024 |
Giới tính: Nữ |
18. |
Vũ Phong, sinh ngày 16/11/2011 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 56 ngày 28/11/2011 Nơi cư trú: 32, Samun-gil, Gunbuk-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9584916 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gia Thắng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nam |
19. |
Kim Mộc Trà, sinh ngày 23/9/2018 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 30 ngày 04/9/2019 Nơi cư trú: 53 Chaegwang-ri, Yangchon-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02204634 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Duy Khánh, sinh ngày 23/3/1998 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 63 ngày 17/4/1998 Nơi cư trú: 202ho 12-9 Muwang-ro 4-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2117631 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/8/2016 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Vũ Anh Ninh, sinh ngày 12/11/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 136 ngày 19/11/2008 Nơi cư trú: 44-18, Geummadong-gil, Namyang-myeon, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0088273 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/3/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Thái, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
22. |
Lê Thùy Linh, sinh ngày 09/02/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 48 ngày 01/3/2011 Nơi cư trú: 12-2 Hasongjeong 1 gil, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00154834 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/10/2022 |
Giới tính: Nữ |
23. |
Nguyễn Ngọc Mạnh, sinh ngày 23/8/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 70 ngày 30/9/2008 Nơi cư trú: 1-dong 205-ho 43 Gyodong-ro 139beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0400584 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đông Giao, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
24. |
Nguyễn Ngọc Phát, sinh ngày 04/01/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 44 ngày 22/02/2012 Nơi cư trú: 1-dong 205-ho 43 Gyodong-ro 139beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0400583 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đông Giao, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
25. |
Mạc Đức Anh, sinh ngày 28/7/2009 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 174 ngày 15/6/2016 Nơi cư trú: 35-5 Yeondong-gil, Unnam-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0557147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/6/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. |
Đinh Thị Cát, sinh ngày 12/9/1991 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 26 ngày 20/4/1998 Nơi cư trú: 202ho 4-14 Deokjibilla Wollangbuk gil, (Nohyeon dong) Jeju si, Jeju do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2140242 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 06/11/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hóa Thành 1, xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
27. |
Đinh Thị Thúy Linh, sinh ngày 02/01/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 06 ngày 10/01/2001 Nơi cư trú: B01ho, 8-8 Yatap-ro 161beon-gil, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C1733551 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2016 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
28. |
Nguyễn Hữu Nam, sinh ngày 28/9/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3934 ngày 14/10/2022 Nơi cư trú: 50 Wonseon-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00013429 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/10/2022 |
Giới tính: Nam |
29. |
Trần Đăng Khôi, sinh ngày 11/4/2011 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 140 ngày 05/3/2012 Nơi cư trú: 698 Jingeononam-ro, Onam-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9728536 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Minh Dũng A, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
30. |
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 16/11/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3686 ngày 21/11/2023 Nơi cư trú: 605ho 102dong, Gyeongchongdae-ro 1472-19, Ganam-eup, Yeoju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00406610 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/11/2023 |
Giới tính: Nam |
31. |
Nguyễn Lê Ngọc Ngà, sinh ngày 05/7/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 572 ngày 19/7/2017 Nơi cư trú: 51-32, Hyogyo-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02614365 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
32. |
Trần Pook Unk Soo, sinh ngày 12/11/2006 tại Bình Dương Căn cước công dân số: 074306002754 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 17 ngày 30/01/2007 Nơi cư trú: 284 Maneo-ro, Samnangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: E01114089 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/11/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
33. |
Jun An Di, sinh ngày 06/12/2021 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 07 ngày 20/7/2023 Nơi cư trú: 3-19 Nokdongnamchon-3gil, Doyang-eup, Goheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02606446 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nữ |
34. |
Jun An Hạo, sinh ngày 08/10/2019 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 03 ngày 16/9/2020 Nơi cư trú: 3-19 Nokdongnamchon-3gil, Doyang-eup, Goheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9680229 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nam |
35. |
Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 09/6/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 217 ngày 19/7/2012 Nơi cư trú: 102-ho 106-dong, 229-9 Bukji-ri Bekseok-eup Yangju-si Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9766197 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/7/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Thị Khánh Linh, sinh ngày 29/8/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 77 ngày 18/9/2009 Nơi cư trú: 142, Hyodon-ro, Seogwipo-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01018191 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Phú Quý, sinh ngày 05/5/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 43 ngày 31/3/2015 Nơi cư trú: 13-70, Myoryang-ro 8-gil, Yeonggwang-eup, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0404622 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
38. |
Vũ Đình Phát, sinh ngày 15/11/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 658 ngày 08/3/2023 Nơi cư trú: 26-11, Yeokdong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00292663 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/3/2023 |
Giới tính: Nam |
39. |
Hồ Gia Hy, sinh ngày 16/10/2020 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 342 ngày 22/10/2020 Nơi cư trú: 301-ho, 24, 84beon-gil Hambangmoe-ro, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01977357 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/4/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phước Hội, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
40. |
Nguyễn Thị Huyền Trân, sinh ngày 21/6/2000 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 698 ngày 18/10/2002 Nơi cư trú: A-dong, 302 ho, 32, Yerimjungang 1-gil, Sangnam-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5532264 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
41. |
Huỳnh Thiên An, sinh ngày 05/7/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 373 ngày 03/9/2014 Nơi cư trú: 402 ho, 28, Saemgol-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00599747 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/9/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nam |
42. |
Yoon Hân Na, sinh ngày 21/11/2018 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 23 ngày 07/5/2019 Nơi cư trú: 11-1, Pungseong-ro 27-gil, Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8775334 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
43. |
Nguyễn Lê Hồng Ngọc, sinh ngày 05/6/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 286 ngày 25/6/2014 Nơi cư trú: 51-32, Hyogyo-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02614366 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
44. |
Phạm Hoàng Bảo, sinh ngày 19/11/2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 464 ngày 22/12/2015 Nơi cư trú: 1dongbi01ho, Mauntinbilliji, Gogang-dong, 71 Jiyang-ro158beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035013 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/8/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
45. |
Nguyễn Thị Minh Anh, sinh ngày 25/8/2018 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 723 ngày 13/9/2018 Nơi cư trú: 201ho Hanseungtawo, 68-3 Sungeui-dong, Michuhol-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422691 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/01/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
46. |
Trần Thị Thanh Loan, sinh ngày 03/9/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh ngày 23/9/1987 Nơi cư trú: 354 Daeun-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00294284 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/4/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
47. |
Phùng Thị Phương Linh, sinh ngày 19/9/2011 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 107 ngày 04/11/2011 Nơi cư trú: 11-10 Seoam-ro 6beon-gil, Tong jin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9776347 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Điện Ảnh, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
48. |
Nguyễn Đức Mạnh, sinh ngày 19/11/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 30 ngày 26/01/2010 Nơi cư trú: 393-8 Hallim-ro, Hallim-eup, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9531247 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
49. |
Phạm Thị Mỹ Trang, sinh ngày 28/11/1992 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 518 ngày 23/9/1993 Nơi cư trú: 1-8 Chunju-ro 193 beongil, Chuncheon-si, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4923364 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
50. |
Trần Châu Gia Thịnh, sinh ngày 23/12/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 485 ngày 30/12/2011 Nơi cư trú: 42 Seunghak-ro 17beon-gil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2475823 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/11/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
51. |
Trần Quốc Bảo, sinh ngày 11/5/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 139 ngày 22/5/2007 Nơi cư trú: 42 Seunghak-ro 17beon-gil, Saha-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2476200 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/11/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
52. |
Đặng Nhật Tuân, sinh ngày 02/10/2000 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 161 ngày 24/9/2001 Nơi cư trú: 7 Jangjeononcheoncheon-ro 95beon-gil, Geumjeong-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5096706 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 3, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nam |
53. |
Vũ Hồng Đào, sinh ngày 17/02/2009 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 13 ngày 05/3/2009 Nơi cư trú: 16-7 Gyesancheondong-ro 23beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0426276 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ |
54. |
Nhữ Phương Anh, sinh ngày 21/12/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 23 ngày 10/02/2009 Nơi cư trú: 2cheung, 9-1, Sinsan-ro 13-gil, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9761494 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
55. |
Nguyễn Đăng Nhiên, sinh ngày 09/8/2019 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 236 ngày 06/9/2019 Nơi cư trú: 150 Jangji-ro, Bupyeong-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02493934 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
56. |
Nguyễn Hoàng Thanh Huyền, sinh ngày 14/7/2009 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 76 ngày 20/7/2009 Nơi cư trú: 103dong 104 dong, 221 Sicheong-ro, Namyang-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8642034 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 13a xã Eakly huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
57. |
Đinh Hữu Gia, sinh ngày 27/02/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 57 ngày 10/3/2010 Nơi cư trú: 261, Gyenam-ro, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00422723 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/01/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
58. |
Nguyễn Hoàng Hiếu Nghĩa, sinh ngày 05/11/2009 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 127 ngày 13/4/2010 Nơi cư trú: 46, Dunpo-ro 38beon-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8909654 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nam |
59. |
Nguyễn Vĩnh Tường, sinh ngày 12/12/1976 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Tiến, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh ngày 28/3/1977 Nơi cư trú: 29 Sinsu-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9149934 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 220/32 Hoàng Hoa Thám, Phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
60. |
Nguyễn Trần Đăng Dương, sinh ngày 02/5/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 409 ngày 26/5/2016 Nơi cư trú: 29 Sinsu-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2310110 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/02/2021 |
Giới tính: Nam |
61. |
Nguyễn Trần Cát Anh, sinh ngày 14/01/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 233 ngày 28/01/2021 Nơi cư trú: 29 Sinsu-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2310089 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/02/2021 |
Giới tính: Nữ |
62. |
Nguyễn Thu Thảo, sinh ngày 14/01/2010 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 38 ngày 03/02/2010 Nơi cư trú: 1206-ho ,30-9, Hwangseong-ro 64beon-gil, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ |
|
Hộ chiếu số: P01925548 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 31, khu phố Thịnh Lang, phường Đình Bảng, Thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
|
63. |
Hà Nguyễn Thúy Vy, sinh ngày 05/4/2011 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 100 ngày 20/4/2011 Nơi cư trú: Daedongapateu 105dong, Soju-ro 182, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00293850 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/4/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
64. |
Trịnh Ngọc Vân, sinh ngày 21/9/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 372 ngày 05/10/2012 Nơi cư trú: 46, Seongyeon5-ro, Seongyeon-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00010579 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/7/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
65. |
Lê Thanh Thảo, sinh ngày 11/02/2004 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 31 ngày 25/02/2004 Nơi cư trú: 102ho, 59, Chungryeol-daero410beon-gil, Dongnae-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5620245 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/7/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
66. |
Hoàng Phú Khang, sinh ngày 19/7/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 224 ngày 20/8/2012 Nơi cư trú: 1301ho 121dong Marinabei, Teosyap Songdo, 160 Raenteumakeu-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01754666 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
67. |
Nguyễn Ngọc Linh Chi, sinh ngày 29/8/2023 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 11 ngày 04/12/2023 Nơi cư trú: 3-2 Sanhonam-ro, Masanhappo-gu, Changwwon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02877673 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2023 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
68. |
Nguyễn Bảo My, sinh ngày 05/4/2022 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 18 ngày 21/9/2023 Nơi cư trú: 503-ho, 6-65 Sanho-daero 33-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P03437694 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2024 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
69. |
Nguyễn Duy Đức Thành, sinh ngày 21/8/2018 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 298 ngày 24/9/2018 Nơi cư trú: 401-ho, 111 Bukchon3-gil, Haman-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9658005 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
70. |
Vũ Thị Thùy Trâm, sinh ngày 09/6/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 77 ngày 16/6/2010 Nơi cư trú: 1107ho 203dong 14 Jimdae-ro, Bokdae-dong, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9853267 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phù Liễn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
71. |
Võ Ngọc My, sinh ngày 27/7/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 332 ngày 28/9/2012 Nơi cư trú: 202 Shenubil, Seong Kyeong Ro 6 Gil 6, Seong Buk Cu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9540431 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/3/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 03, R5-04, chung cư Sky Garden 3-R1-3, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ
|
72. |
Khưu Kim Ngân, sinh ngày 19/12/2003 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 348 ngày 13/4/2007 Nơi cư trú: 26 Hyeonchung-ro, Manan-gu, Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5657397 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2018 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
73. |
Vũ Hoàng Thùy Dương, sinh ngày 12/9/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 14 ngày 09/9/2011 Nơi cư trú: 4, Bucheon-ro 177beon-gil, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00442312 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/8/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
74. |
Đỗ Minh Quân, sinh ngày 14/3/2017 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 129 ngày 20/3/2017 Nơi cư trú: 12-26, Sijang 1-gil, Taean-eup, Taean-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01121627 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/12/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Trường 1, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
75. |
Ngô Huyền Linh, sinh ngày 26/8/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 132 ngày 06/9/2010 Nơi cư trú: 502- ho 46 Paldalmun-ro 140beon-gil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2300531 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/01/2021 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 012 đường số 07, An Hòa 7, KDC Nam Long, tổ 3C, KP1, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
76. |
Lường Trung Kiên, sinh ngày 24/02/2009 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 31 ngày 04/3/2009 Nơi cư trú: 22, Sudeung-ro 123beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00585674 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 5, Bằng B, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
77. |
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 06/01/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 04 ngày 17/01/2006 Nơi cư trú: 1797 Guryong-ro, Sotae-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8969181 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/4/2020 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
78. |
Nguyễn Thị Yến Huỳnh, sinh ngày 31/01/2004 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 331 ngày 30/9/2008 Nơi cư trú: 55, Dongmun-daero 111beon-gil, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7192567 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |