Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 465/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 465/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 598/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm Lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã
Số TT |
Tên TTHC/ Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp 3.000179 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 1, điểm a khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
2 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng 3.000180 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
3 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 1.000055 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
4 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 1.007916 |
(i) Trường hợp bố trí được đất để trồng rừng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (ii) Trường hợp không bố trí được đất để trồng rừng: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng: 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh: 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PV HCC cấp xã |
Không quy định |
- Khoản 5 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 5 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 3.000250 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PV HCC cấp xã |
Không quy định |
Khoản 4 Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư 1.007919 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PV HCC cấp xã |
Không quy định |
- Khoản 6 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 9 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 465/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 598/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm Lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã
Số TT |
Tên TTHC/ Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp 3.000179 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 1, điểm a khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
2 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng 3.000180 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
- Điều 25 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 8 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
3 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 1.000055 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
4 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 1.007916 |
(i) Trường hợp bố trí được đất để trồng rừng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (ii) Trường hợp không bố trí được đất để trồng rừng: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng: 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh: 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Số 92 đường Hữu Nghị, Phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị |
Không quy định |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PV HCC cấp xã |
Không quy định |
- Khoản 5 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 5 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
2 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 3.000250 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PV HCC cấp xã |
Không quy định |
Khoản 4 Điều 13 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư 1.007919 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PV HCC cấp xã |
Không quy định |
- Khoản 6 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 9 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ NN&MT phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Điều 22 Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |