Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 463/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2025
Ngày có hiệu lực 26/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 463/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 27/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Vũ Thư;

Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;

Căn cứ Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 64/Tr-UBND ngày 14/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích tự nhiên

19.693,80

 

19.693,80

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

13.052,73

66,28

11.797,96

59,91

1.1

Đất trồng lúa

7.948,02

60,89

7.325,84

62,09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

7.906,18

99,47

7.168,06

60,76

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

41,84

0,53

157,78

1,34

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1.661,23

12,73

1.075,66

9,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.551,85

11,89

1.431,26

12,13

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.671,45

12,81

1.670,28

14,16

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

32,54

0,28

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

220,18

1,69

262,38

2,22

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

6.587,92

33,45

7.882,67

40,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

1.683,68

25,56

1.875,62

23,79

2.2

Đất ở tại đô thị

26,53

0,40

69,27

0,88

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,78

0,41

31,15

0,40

2.4

Đất quốc phòng

5,83

0,09

11,05

0,14

2.5

Đất an ninh

10,83

0,16

33,61

0,43

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

153,14

2,32

217,75

2,76

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,36

0,08

12,08

5,55

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

0,61

0,02

4,61

2,12

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

17,57

0,61

21,11

9,69

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

81,37

2,84

104,32

47,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

44,39

1,55

52,76

24,23

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

10,00

4,59

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

6,84

0,24

12,87

5,91

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

217,92

3,31

660,22

8,38

2.7.1

Đất khu công nghiệp

16,63

7,63

74,00

11,21

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

69,65

31,96

349,91

53,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

35,39

16,24

95,69

14,49

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,01

33,50

121,68

18,43

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

23,24

10,66

18,94

2,87

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

2.860,14

43,41

3.337,08

42,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

1.745,20

61,02

2.060,09

61,73

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1.049,82

36,71

1.076,58

32,26

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

10,20

0,31

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

5,65

0,17

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

3,43

0,12

16,45

0,49

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

22,72

0,79

40,07

1,20

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

1,94

0,07

27,82

0,83

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,85

0,03

4,42

0,13

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

10,62

0,37

13,15

0,39

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

25,56

0,89

82,65

2,48

2.9

Đất tôn giáo

61,92

0,94

71,69

0,91

2.10

Đất tín ngưỡng

46,21

0,70

46,36

0,59

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

259,95

3,95

298,01

3,78

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.234,60

18,74

1.230,47

15,61

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

21,80

1,77

35,01

0,44

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.212,80

98,23

1.195,45

15,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

0,01

0,39

0,00

3

Nhóm đất chưa sử dụng

53,15

0,27

13,17

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

51,31

100,00

13,17

100,00

2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vũ Thư

Xã Bách Thuận

Xã Đồng Thanh

Xã Dũng Nghĩa

Xã Duy Nhất

Xã Hiệp Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

118,11

927,22

451,28

435,45

1.004,13

700,88

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

0,90

577,41

283,07

232,36

628,57

473,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

0,87

67,98

139,10

162,87

419,29

336,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

0,87

 

139,10

162,87

419,29

336,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

67,98

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

0,00

94,98

27,83

17,00

48,17

33,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

 

358,35

61,66

13,75

63,03

22,71

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

0,00

55,15

45,00

30,69

82,06

72,90

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

 

 

 

 

 

3,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

0,02

0,96

9,49

8,06

16,02

4,48

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

117,21

349,81

167,50

202,70

375,56

226,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

 

102,20

37,45

38,80

68,53

56,96

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

54,27

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

3,54

1,59

0,69

0,59

0,53

1,37

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

0,63

0,06

 

 

 

0,17

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

1,52

0,12

0,15

0,14

0,11

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

9,39

5,56

4,11

3,66

3,94

7,40

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

1,20

0,40

0,58

0,20

0,85

0,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

0,09

 

 

 

0,08

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

1,62

0,52

0,19

0,08

0,11

0,22

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

5,12

3,47

1,98

1,57

2,33

5,58

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

0,20

1,12

1,31

1,76

0,52

1,15

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

1,16

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

5,18

3,84

11,43

59,19

2,74

0,95

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

1,35

 

5,00

22,64

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

2,18

3,18

1,41

1,78

2,74

0,70

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

1,65

0,66

5,02

34,05

 

0,25

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

 

 

0,72

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

38,04

91,63

87,17

66,48

144,01

113,87

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

22,57

58,30

41,36

41,90

85,65

69,22

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

12,16

27,82

43,44

21,07

48,44

42,38

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

1,95

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

 

0,25

0,65

0,25

0,25

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

0,15

 

0,18

3,01

0,12

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,04

 

0,17

0,34

1,06

1,49

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,74

0,64

0,06

1,24

0,81

0,08

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,92

0,02

0,02

0,02

0,02

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

0,06

0,31

0,14

0,21

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

1,54

2,20

1,34

1,27

4,76

0,50

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

0,22

3,75

1,03

1,11

2,31

2,82

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

0,12

2,93

1,20

1,11

2,13

0,77

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

4,29

12,11

8,56

7,78

8,85

9,59

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

 

126,02

15,70

23,84

142,06

32,04

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

 

3,24

0,12

 

5,13

0,07

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

 

122,78

15,58

23,84

136,93

31,97

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,01

 

 

 

0,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

0,01

 

0,72

0,39

0,00

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

0,01

 

0,72

0,39

0,00

1,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Lý

Xã Hồng Phong

Xã Minh Khai

Xã Minh Lãng

Xã Minh Quang

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

547,24

776,65

769,09

671,20

713,44

603,06

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

286,36

473,46

457,28

422,35

421,37

289,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

215,70

86,61

131,66

336,23

348,28

207,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

215,70

57,07

103,00

336,23

348,28

207,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

29,53

28,66

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

33,47

186,30

191,30

19,86

2,00

38,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

4,64

93,60

61,73

11,39

13,18

10,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

29,44

93,70

51,64

45,40

40,82

30,09

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

 

10,00

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

3,11

3,25

20,95

9,47

17,09

3,08

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

260,87

303,14

311,64

248,35

290,26

312,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

58,29

56,30

63,67

58,08

74,85

77,37

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,79

0,66

0,86

0,48

0,50

6,41

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

 

 

 

2,69

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,63

0,34

0,14

1,51

18,01

3,05

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

12,58

5,92

5,62

7,16

7,76

26,29

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

0,05

0,33

 

 

0,78

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

 

 

 

0,40

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,07

0,35

0,21

0,23

0,43

3,02

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

10,57

4,05

3,22

1,59

3,82

4,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

1,84

1,10

2,14

2,01

2,66

4,20

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

10,00

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,05

0,09

0,05

2,93

0,07

4,93

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

32,92

1,18

3,15

52,87

33,32

50,62

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

9,91

 

 

50,25

32,21

16,97

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

11,70

0,54

3,15

2,62

1,07

11,63

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

2,70

0,64

 

 

0,04

22,02

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

8,61

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

105,90

73,36

140,18

96,83

137,46

131,94

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

72,53

36,42

71,72

65,11

90,10

93,57

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

25,23

33,96

65,50

24,51

37,12

25,68

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

0,01

 

 

1,00

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

0,14

0,20

0,44

0,30

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,70

UI

0,49

1,44

1,94

3,10

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,57

0,08

0,76

2,60

1,51

2,92

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,82

0,02

0,01

0,04

0,02

0,83

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

1,00

0,17

0,47

 

1,67

0,59

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

4,81

1,20

0,78

2,70

3,55

5,24

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

0,48

4,06

3,46

2,86

3,12

2,29

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

0,45

1,81

1,80

2,75

1,76

0,85

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

15,23

9,36

13,74

22,69

9,95

13,83

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

33,60

150,15

79,02

0,43

3,53

0,05

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,35

1,91

 

0,01

1,57

0,05

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

33,25

148,24

79,02

0,42

1,96

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

0,01

0,06

0,17

0,50

1,80

1,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

0,01

0,06

0,17

0,50

1,80

1,32

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nguyên Xá

Xã Phúc Thành

Xã Song An

Xã Song Lãng

Xã Tam Quang

Xã Tân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

602,69

675,93

561,38

683,16

531,56

639,22

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

294,35

393,01

278,45

454,62

318,49

421,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

233,47

304,16

231,77

358,67

275,76

316,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

233,47

303,46

231,77

358,67

275,76

316,40

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

0,70

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

3,00

6,56

0,00

18,26

0,00

. 37,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

2,46

21,35

2,93

29,12

18,99

24,20

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

37,79

53,85

36,29

47,05

14,10

35,35

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

6,00

 

 

 

 

2,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

11,63

7,09

7,46

1,52

9,64

5,63

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

307,25

282,14

282,93

228,54

212,74

217,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

59,52

57,20

80,38

64,64

63,39

77,60

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,75

0,61

1,12

0,23

0,42

1,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

 

 

 

 

 

2,48

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,15

0,20

1,53

0,15

0,86

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

7,25

3,27

12,34

4,75

6,75

4,49

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

0,70

 

2,80

 

- 1,55

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,12

0,10

0,79

0,32

0,12

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

2,63

1,64

4,43

3,56

2,30

2,24

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

3,13

1,48

4,28

0,82

■ ' 2,60

* 1,93

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,67

0,05

0,04

0,05

0,18

0,21

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

80,40

20,45

16,01

22,02

38,90

2,53

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

72,56

15,93

12,16

19,10

37,89

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

2,90

4,36

2,77

. 2,91

0,93

2,13

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

4,94

0,07

1,08

0,01

0,08

0,40

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

0,09

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

112,75

143,83

146,90

106,07

88,89

110,71

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

69,55

88,76

104,68

67,60

56,43

83,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

37,20

50,34

26,78

33,75

27,71

22,62

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

0,83

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

0,25

0,25

 

0,25

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

 

 

 

 

0,42

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

1,45

1,30

0,97

0,77

1,21

0,56

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,89

1,49

1,74

0,85

2,50

0,24

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,02

0,01

0,10

0,01

0,07

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

0,62

0,51

0,34

0,46

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

1,94

1,17

12,28

2,39

0,98

2,81

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

2,40

1,66

1,89

2,14

3,81

3,68

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

UI

0,92

1,40

0,53

1,03

U9

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

7,64

6,01

13,88

8,03

7,58

8,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

35,27

47,99

7,49

19,98

UI

4,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,17

0,02

7,49

 

0,76

2,55

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

35,10

47,97

 

19,98

0,35

2,44

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

1,09

0,78

0,00

0,00

0,33

0,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

1,09

0,78

0,00

0,00

0,33

0,61

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Lập

Xã Tân Phong

Xã Trung An

Xã Tự Tân

Xả Việt Hùng

Xã Việt Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

567,95

708,82

488,10

715,47

1.009,18

841,96

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

381,72

374,72

263,20

418,10

612,25

564,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

51,38

341,37

178,67

260,71

425,77

312,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

51,38

341,37

178,67

260,71

394,86

312,81

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

 

 

 

30,91

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

26,57

20,04

41,95

16,41

56,55

8,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

209,78

8,29

18,98

53,39

61,62

61,31

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

93,19

5,02

22,11

49,17

50,05

180,46

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

 

 

 

 

3,00

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

0,81

 

1,48

38,43

15,25

1,55

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

186,01

333,98

224,57

296,05

395,77

277,41

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

30,34

60,43

58,35

61,04

90,81

87,24

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

15,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,68

0,84

0,59

0,80

1,10

0,90

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

0,02

1,79

 

 

2,96

0,25

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,90

0,80

0,15

0,30

1,22

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

4,39

8,36

7,17

10,90

7,02

8,88

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

 

1,50

0,03

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

 

 

 

4,00

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,08

0,44

0,15

0,29

0,33

0,60

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

3,04

3,55

5,76

3,43

4,92

5,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

1,22

2,82

1,18

1,84

1,72

2,68

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,05

0,05

0,05

1,34

0,05

0,28

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

2,81

77,39

5,47

41,61

13,06

6,83

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

74,00

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

 

 

 

12,45

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

1,79

3,39

5,47

0,46

8,97

2,07

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

1,02

 

 

27,55

4,09

0,71

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

 

 

1,15

 

4,05

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

94,16

129,81

134,87

132,66

138,19

115,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

49,92

79,43

91,89

82,88

76,40

69,74

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

41,76

44,96

29,62

41,98

52,38

39,91

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

 

 

 

 

0,40

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

0,25

 

 

0,25

1,00

0,25

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

 

 

 

 

 

0,27

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,57

1,20

1,48

1,56

4,32

1,99

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,11

1,08

0,58

2,53

1,68

0,18

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,02

0,90

0,02

0,04

0,01

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

0,94

0,61

0,45

0,62

0,70

1,13

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

0,60

1,63

10,82

2,80

1,70

1,63

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

1,69

0,95

2,54

1,75

1,20

6,28

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

2,89

1,65

0,11

2,33

2,24

1,93

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

7,20

7,19

9,10

9,53

12,40

15,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

40,93

29,77

6,23

35,13

125,57

34,10

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,27

0,04

5,97

1,68

0,50

0,28

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

40,66

29,73

0,26

33,45

125,07

33,82

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

0,22

0,13

0,34

1,31

1,16

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

0,22

0,13

0,34

1,31

1,16

0,21

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Vũ Đoài

Xã Vũ Hội

Xã Vũ Tiến

Xã Vũ Vân

Xã Vũ Vinh

Xã Xuân Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+... +(34)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.693,80

713,02

570,93

782,11

701,92

384,03

798,60

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.797,96

494,08

335,18

469,11

407,38

245,83

525,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.325,84

260,50

285,59

268,92

190,33

195,19

381,43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7.168,06

260,50

285,59

268,92

190,33

195,19

381,43

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

157,78

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.075,66

4,95

-0,01

18,00

87,75

0,00

36,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.431,26

37,89

24,80

70,79

34,30

16,69

20,35

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.670,28

158,15

21,35

96,87

76,34

33,45

82,81

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

32,54

2,00

 

6,54

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

262,38

30,59

3,44

8,00

18,66

0,49

4,71

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.882,67

218,94

235,57

312,38

294,54

138,20

272,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.875,62

63,75

79,85

53,57

63,37

49,82

81,84

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

69,27

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,15

0,70

0,40

1,20

0,33

0,81

0,44

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,05

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

33,61

0,15

0,20

0,15

0,33

0,20

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

217,75

3,31

4,15

6,85

11,28

3,11

4,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,08

 

 

0,40

0,15

 

0,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,61

0,04

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,11

0,43

1,27

0,41

7,94

0,32

0,23

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,32

1,48

1,82

4,39

1,47

2,73

2,22

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

52,76

1,31

1,01

1,60

1,71

 

1,43

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

12,87

0,05

0,05

0,05

0,01

0,06

0,10

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

660,22

11,71

34,30

10,59

13,24

3,72

1,81

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

74,00

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

349,91

 

31,50

 

10,00

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,69

3,51

 

5,79

1,17

3,09

1,29

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

8,20

0,40

4,80

0,78

 

0,52

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,94

 

2,40

 

1,29

0,63

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

3.337,08

110,77

105,29

143,36

88,67

72,96

134,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.060,09

62,72

75,02

78,18

45,10

53,88

75,51

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.076,58

43,71

24,49

49,58

35,62

17,58

49,29

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

10,20

 

 

1,00

4,71

 

0,30

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5,65

 

 

0,25

0,25

 

0,25

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

16,45

0,20

 

9,34

 

 

1,68

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

40,07

0,72

2,60

0,33

1,70

0,40

5,06

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

27,82

0,97

0,05

0,69

0,08

0,11

0,04

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

4,42

0,02

0,08

0,02

0,01

0,03

0,12

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,15

 

0,25

0,99

 

 

0,91

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

82,65

2,43

2,80

2,99

1,21

0,96

1,62

2.9

Đất tôn giáo

TON

71,69

0,69

0,50

5,61

3,79

0,76

2,84

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

46,36

1,40

1,29

2,35

0,84

1,98

3,49

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

298,01

5,52

9,59

6,97

8,55

4,84

14,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.230,47

20,92

 

81,73

104,13

 

28,70

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

35,01

0,07

 

2,74

0,03

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.195,45

20,85

 

78,99

104,10

 

28,70

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,17

 

0,19

0,62

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,17

 

0,19

0,62

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...