Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 463/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 27/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Vũ Thư;
Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 64/Tr-UBND ngày 14/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
19.693,80 |
|
19.693,80 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
13.052,73 |
66,28 |
11.797,96 |
59,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.948,02 |
60,89 |
7.325,84 |
62,09 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
7.906,18 |
99,47 |
7.168,06 |
60,76 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
41,84 |
0,53 |
157,78 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
1.661,23 |
12,73 |
1.075,66 |
9,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.551,85 |
11,89 |
1.431,26 |
12,13 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.671,45 |
12,81 |
1.670,28 |
14,16 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
32,54 |
0,28 |
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
220,18 |
1,69 |
262,38 |
2,22 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
6.587,92 |
33,45 |
7.882,67 |
40,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.683,68 |
25,56 |
1.875,62 |
23,79 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
26,53 |
0,40 |
69,27 |
0,88 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
26,78 |
0,41 |
31,15 |
0,40 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
5,83 |
0,09 |
11,05 |
0,14 |
2.5 |
Đất an ninh |
10,83 |
0,16 |
33,61 |
0,43 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
153,14 |
2,32 |
217,75 |
2,76 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2,36 |
0,08 |
12,08 |
5,55 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
0,61 |
0,02 |
4,61 |
2,12 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
17,57 |
0,61 |
21,11 |
9,69 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
81,37 |
2,84 |
104,32 |
47,91 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
44,39 |
1,55 |
52,76 |
24,23 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
10,00 |
4,59 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
6,84 |
0,24 |
12,87 |
5,91 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
217,92 |
3,31 |
660,22 |
8,38 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
16,63 |
7,63 |
74,00 |
11,21 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
69,65 |
31,96 |
349,91 |
53,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
35,39 |
16,24 |
95,69 |
14,49 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
73,01 |
33,50 |
121,68 |
18,43 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
23,24 |
10,66 |
18,94 |
2,87 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
2.860,14 |
43,41 |
3.337,08 |
42,33 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
1.745,20 |
61,02 |
2.060,09 |
61,73 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
1.049,82 |
36,71 |
1.076,58 |
32,26 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
10,20 |
0,31 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
5,65 |
0,17 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
3,43 |
0,12 |
16,45 |
0,49 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
22,72 |
0,79 |
40,07 |
1,20 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
1,94 |
0,07 |
27,82 |
0,83 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
0,85 |
0,03 |
4,42 |
0,13 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
10,62 |
0,37 |
13,15 |
0,39 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
25,56 |
0,89 |
82,65 |
2,48 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
61,92 |
0,94 |
71,69 |
0,91 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
46,21 |
0,70 |
46,36 |
0,59 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
259,95 |
3,95 |
298,01 |
3,78 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.234,60 |
18,74 |
1.230,47 |
15,61 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
21,80 |
1,77 |
35,01 |
0,44 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.212,80 |
98,23 |
1.195,45 |
15,17 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,39 |
0,01 |
0,39 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
53,15 |
0,27 |
13,17 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
51,31 |
100,00 |
13,17 |
100,00 |
2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
TT Vũ Thư |
Xã Bách Thuận |
Xã Đồng Thanh |
Xã Dũng Nghĩa |
Xã Duy Nhất |
Xã Hiệp Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
118,11 |
927,22 |
451,28 |
435,45 |
1.004,13 |
700,88 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
0,90 |
577,41 |
283,07 |
232,36 |
628,57 |
473,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
0,87 |
67,98 |
139,10 |
162,87 |
419,29 |
336,86 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
0,87 |
|
139,10 |
162,87 |
419,29 |
336,86 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
67,98 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
0,00 |
94,98 |
27,83 |
17,00 |
48,17 |
33,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
|
358,35 |
61,66 |
13,75 |
63,03 |
22,71 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
0,00 |
55,15 |
45,00 |
30,69 |
82,06 |
72,90 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
|
|
|
|
|
3,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
0,02 |
0,96 |
9,49 |
8,06 |
16,02 |
4,48 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
117,21 |
349,81 |
167,50 |
202,70 |
375,56 |
226,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
|
102,20 |
37,45 |
38,80 |
68,53 |
56,96 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
54,27 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
3,54 |
1,59 |
0,69 |
0,59 |
0,53 |
1,37 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
0,63 |
0,06 |
|
|
|
0,17 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
1,52 |
0,12 |
0,15 |
0,14 |
0,11 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
9,39 |
5,56 |
4,11 |
3,66 |
3,94 |
7,40 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
1,20 |
0,40 |
0,58 |
0,20 |
0,85 |
0,40 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
0,09 |
|
|
|
0,08 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
1,62 |
0,52 |
0,19 |
0,08 |
0,11 |
0,22 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
5,12 |
3,47 |
1,98 |
1,57 |
2,33 |
5,58 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
0,20 |
1,12 |
1,31 |
1,76 |
0,52 |
1,15 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
1,16 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
5,18 |
3,84 |
11,43 |
59,19 |
2,74 |
0,95 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
1,35 |
|
5,00 |
22,64 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
2,18 |
3,18 |
1,41 |
1,78 |
2,74 |
0,70 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
1,65 |
0,66 |
5,02 |
34,05 |
|
0,25 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
|
|
0,72 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
38,04 |
91,63 |
87,17 |
66,48 |
144,01 |
113,87 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
22,57 |
58,30 |
41,36 |
41,90 |
85,65 |
69,22 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
12,16 |
27,82 |
43,44 |
21,07 |
48,44 |
42,38 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
1,95 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
|
0,25 |
0,65 |
0,25 |
0,25 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
0,15 |
|
0,18 |
3,01 |
0,12 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,04 |
|
0,17 |
0,34 |
1,06 |
1,49 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,74 |
0,64 |
0,06 |
1,24 |
0,81 |
0,08 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,92 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
0,06 |
0,31 |
0,14 |
0,21 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
1,54 |
2,20 |
1,34 |
1,27 |
4,76 |
0,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
0,22 |
3,75 |
1,03 |
1,11 |
2,31 |
2,82 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
0,12 |
2,93 |
1,20 |
1,11 |
2,13 |
0,77 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
4,29 |
12,11 |
8,56 |
7,78 |
8,85 |
9,59 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
|
126,02 |
15,70 |
23,84 |
142,06 |
32,04 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
|
3,24 |
0,12 |
|
5,13 |
0,07 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
|
122,78 |
15,58 |
23,84 |
136,93 |
31,97 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,01 |
|
|
|
0,36 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
0,01 |
|
0,72 |
0,39 |
0,00 |
1,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
0,01 |
|
0,72 |
0,39 |
0,00 |
1,20 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Lý |
Xã Hồng Phong |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Lãng |
Xã Minh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
547,24 |
776,65 |
769,09 |
671,20 |
713,44 |
603,06 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
286,36 |
473,46 |
457,28 |
422,35 |
421,37 |
289,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
215,70 |
86,61 |
131,66 |
336,23 |
348,28 |
207,49 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
215,70 |
57,07 |
103,00 |
336,23 |
348,28 |
207,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
29,53 |
28,66 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
33,47 |
186,30 |
191,30 |
19,86 |
2,00 |
38,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
4,64 |
93,60 |
61,73 |
11,39 |
13,18 |
10,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
29,44 |
93,70 |
51,64 |
45,40 |
40,82 |
30,09 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
|
10,00 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
3,11 |
3,25 |
20,95 |
9,47 |
17,09 |
3,08 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
260,87 |
303,14 |
311,64 |
248,35 |
290,26 |
312,71 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
58,29 |
56,30 |
63,67 |
58,08 |
74,85 |
77,37 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,79 |
0,66 |
0,86 |
0,48 |
0,50 |
6,41 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
|
|
|
2,69 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,63 |
0,34 |
0,14 |
1,51 |
18,01 |
3,05 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
12,58 |
5,92 |
5,62 |
7,16 |
7,76 |
26,29 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
0,05 |
0,33 |
|
|
0,78 |
0,04 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,07 |
0,35 |
0,21 |
0,23 |
0,43 |
3,02 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
10,57 |
4,05 |
3,22 |
1,59 |
3,82 |
4,10 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
1,84 |
1,10 |
2,14 |
2,01 |
2,66 |
4,20 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,05 |
0,09 |
0,05 |
2,93 |
0,07 |
4,93 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
32,92 |
1,18 |
3,15 |
52,87 |
33,32 |
50,62 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
9,91 |
|
|
50,25 |
32,21 |
16,97 |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
11,70 |
0,54 |
3,15 |
2,62 |
1,07 |
11,63 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
2,70 |
0,64 |
|
|
0,04 |
22,02 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
8,61 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
105,90 |
73,36 |
140,18 |
96,83 |
137,46 |
131,94 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
72,53 |
36,42 |
71,72 |
65,11 |
90,10 |
93,57 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
25,23 |
33,96 |
65,50 |
24,51 |
37,12 |
25,68 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
0,01 |
|
|
1,00 |
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
0,14 |
0,20 |
0,44 |
0,30 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,70 |
UI |
0,49 |
1,44 |
1,94 |
3,10 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,57 |
0,08 |
0,76 |
2,60 |
1,51 |
2,92 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,82 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,83 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
1,00 |
0,17 |
0,47 |
|
1,67 |
0,59 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
4,81 |
1,20 |
0,78 |
2,70 |
3,55 |
5,24 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
0,48 |
4,06 |
3,46 |
2,86 |
3,12 |
2,29 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
0,45 |
1,81 |
1,80 |
2,75 |
1,76 |
0,85 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
15,23 |
9,36 |
13,74 |
22,69 |
9,95 |
13,83 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
33,60 |
150,15 |
79,02 |
0,43 |
3,53 |
0,05 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,35 |
1,91 |
|
0,01 |
1,57 |
0,05 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
33,25 |
148,24 |
79,02 |
0,42 |
1,96 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
0,01 |
0,06 |
0,17 |
0,50 |
1,80 |
1,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
0,01 |
0,06 |
0,17 |
0,50 |
1,80 |
1,32 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Nguyên Xá |
Xã Phúc Thành |
Xã Song An |
Xã Song Lãng |
Xã Tam Quang |
Xã Tân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
602,69 |
675,93 |
561,38 |
683,16 |
531,56 |
639,22 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
294,35 |
393,01 |
278,45 |
454,62 |
318,49 |
421,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
233,47 |
304,16 |
231,77 |
358,67 |
275,76 |
316,40 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
233,47 |
303,46 |
231,77 |
358,67 |
275,76 |
316,40 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
0,70 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
3,00 |
6,56 |
0,00 |
18,26 |
0,00 |
. 37,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
2,46 |
21,35 |
2,93 |
29,12 |
18,99 |
24,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
37,79 |
53,85 |
36,29 |
47,05 |
14,10 |
35,35 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
6,00 |
|
|
|
|
2,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
11,63 |
7,09 |
7,46 |
1,52 |
9,64 |
5,63 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
307,25 |
282,14 |
282,93 |
228,54 |
212,74 |
217,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
59,52 |
57,20 |
80,38 |
64,64 |
63,39 |
77,60 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,75 |
0,61 |
1,12 |
0,23 |
0,42 |
1,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
|
|
|
|
|
2,48 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,15 |
0,20 |
1,53 |
0,15 |
0,86 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
7,25 |
3,27 |
12,34 |
4,75 |
6,75 |
4,49 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
0,70 |
|
2,80 |
|
- 1,55 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,12 |
0,10 |
0,79 |
0,32 |
0,12 |
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
2,63 |
1,64 |
4,43 |
3,56 |
2,30 |
2,24 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
3,13 |
1,48 |
4,28 |
0,82 |
■ ' 2,60 |
* 1,93 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,67 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,18 |
0,21 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
80,40 |
20,45 |
16,01 |
22,02 |
38,90 |
2,53 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
72,56 |
15,93 |
12,16 |
19,10 |
37,89 |
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
2,90 |
4,36 |
2,77 |
. 2,91 |
0,93 |
2,13 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
4,94 |
0,07 |
1,08 |
0,01 |
0,08 |
0,40 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
0,09 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
112,75 |
143,83 |
146,90 |
106,07 |
88,89 |
110,71 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
69,55 |
88,76 |
104,68 |
67,60 |
56,43 |
83,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
37,20 |
50,34 |
26,78 |
33,75 |
27,71 |
22,62 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
0,83 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
|
|
|
|
0,42 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
1,45 |
1,30 |
0,97 |
0,77 |
1,21 |
0,56 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,89 |
1,49 |
1,74 |
0,85 |
2,50 |
0,24 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,02 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
0,07 |
0,10 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
0,62 |
0,51 |
0,34 |
0,46 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
1,94 |
1,17 |
12,28 |
2,39 |
0,98 |
2,81 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
2,40 |
1,66 |
1,89 |
2,14 |
3,81 |
3,68 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
UI |
0,92 |
1,40 |
0,53 |
1,03 |
U9 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
7,64 |
6,01 |
13,88 |
8,03 |
7,58 |
8,05 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
35,27 |
47,99 |
7,49 |
19,98 |
UI |
4,99 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,17 |
0,02 |
7,49 |
|
0,76 |
2,55 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
35,10 |
47,97 |
|
19,98 |
0,35 |
2,44 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
1,09 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
0,33 |
0,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
1,09 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
0,33 |
0,61 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Tân Lập |
Xã Tân Phong |
Xã Trung An |
Xã Tự Tân |
Xả Việt Hùng |
Xã Việt Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
567,95 |
708,82 |
488,10 |
715,47 |
1.009,18 |
841,96 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
381,72 |
374,72 |
263,20 |
418,10 |
612,25 |
564,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
51,38 |
341,37 |
178,67 |
260,71 |
425,77 |
312,81 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
51,38 |
341,37 |
178,67 |
260,71 |
394,86 |
312,81 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
|
|
|
30,91 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
26,57 |
20,04 |
41,95 |
16,41 |
56,55 |
8,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
209,78 |
8,29 |
18,98 |
53,39 |
61,62 |
61,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
93,19 |
5,02 |
22,11 |
49,17 |
50,05 |
180,46 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
|
|
|
|
3,00 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
0,81 |
|
1,48 |
38,43 |
15,25 |
1,55 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
186,01 |
333,98 |
224,57 |
296,05 |
395,77 |
277,41 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
30,34 |
60,43 |
58,35 |
61,04 |
90,81 |
87,24 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
15,00 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,68 |
0,84 |
0,59 |
0,80 |
1,10 |
0,90 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
0,02 |
1,79 |
|
|
2,96 |
0,25 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,90 |
0,80 |
0,15 |
0,30 |
1,22 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
4,39 |
8,36 |
7,17 |
10,90 |
7,02 |
8,88 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
|
1,50 |
0,03 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
|
|
|
4,00 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,08 |
0,44 |
0,15 |
0,29 |
0,33 |
0,60 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
3,04 |
3,55 |
5,76 |
3,43 |
4,92 |
5,32 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
1,22 |
2,82 |
1,18 |
1,84 |
1,72 |
2,68 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1,34 |
0,05 |
0,28 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
2,81 |
77,39 |
5,47 |
41,61 |
13,06 |
6,83 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
74,00 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
|
|
|
12,45 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
1,79 |
3,39 |
5,47 |
0,46 |
8,97 |
2,07 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
1,02 |
|
|
27,55 |
4,09 |
0,71 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
|
|
1,15 |
|
4,05 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
94,16 |
129,81 |
134,87 |
132,66 |
138,19 |
115,52 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
49,92 |
79,43 |
91,89 |
82,88 |
76,40 |
69,74 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
41,76 |
44,96 |
29,62 |
41,98 |
52,38 |
39,91 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
|
|
|
|
0,40 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
0,25 |
|
|
0,25 |
1,00 |
0,25 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
|
|
|
|
0,27 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,57 |
1,20 |
1,48 |
1,56 |
4,32 |
1,99 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,11 |
1,08 |
0,58 |
2,53 |
1,68 |
0,18 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,02 |
0,90 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
0,94 |
0,61 |
0,45 |
0,62 |
0,70 |
1,13 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
0,60 |
1,63 |
10,82 |
2,80 |
1,70 |
1,63 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
1,69 |
0,95 |
2,54 |
1,75 |
1,20 |
6,28 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
2,89 |
1,65 |
0,11 |
2,33 |
2,24 |
1,93 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
7,20 |
7,19 |
9,10 |
9,53 |
12,40 |
15,33 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
40,93 |
29,77 |
6,23 |
35,13 |
125,57 |
34,10 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,27 |
0,04 |
5,97 |
1,68 |
0,50 |
0,28 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
40,66 |
29,73 |
0,26 |
33,45 |
125,07 |
33,82 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
0,22 |
0,13 |
0,34 |
1,31 |
1,16 |
0,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
0,22 |
0,13 |
0,34 |
1,31 |
1,16 |
0,21 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Vũ Đoài |
Xã Vũ Hội |
Xã Vũ Tiến |
Xã Vũ Vân |
Xã Vũ Vinh |
Xã Xuân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
713,02 |
570,93 |
782,11 |
701,92 |
384,03 |
798,60 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
494,08 |
335,18 |
469,11 |
407,38 |
245,83 |
525,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
260,50 |
285,59 |
268,92 |
190,33 |
195,19 |
381,43 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
260,50 |
285,59 |
268,92 |
190,33 |
195,19 |
381,43 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
4,95 |
-0,01 |
18,00 |
87,75 |
0,00 |
36,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
37,89 |
24,80 |
70,79 |
34,30 |
16,69 |
20,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
158,15 |
21,35 |
96,87 |
76,34 |
33,45 |
82,81 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
2,00 |
|
6,54 |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
30,59 |
3,44 |
8,00 |
18,66 |
0,49 |
4,71 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
218,94 |
235,57 |
312,38 |
294,54 |
138,20 |
272,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
63,75 |
79,85 |
53,57 |
63,37 |
49,82 |
81,84 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,70 |
0,40 |
1,20 |
0,33 |
0,81 |
0,44 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,15 |
0,20 |
0,15 |
0,33 |
0,20 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
3,31 |
4,15 |
6,85 |
11,28 |
3,11 |
4,10 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
|
|
0,40 |
0,15 |
|
0,12 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,43 |
1,27 |
0,41 |
7,94 |
0,32 |
0,23 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
1,48 |
1,82 |
4,39 |
1,47 |
2,73 |
2,22 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
1,31 |
1,01 |
1,60 |
1,71 |
|
1,43 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,01 |
0,06 |
0,10 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
11,71 |
34,30 |
10,59 |
13,24 |
3,72 |
1,81 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
|
31,50 |
|
10,00 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
3,51 |
|
5,79 |
1,17 |
3,09 |
1,29 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
8,20 |
0,40 |
4,80 |
0,78 |
|
0,52 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
2,40 |
|
1,29 |
0,63 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
110,77 |
105,29 |
143,36 |
88,67 |
72,96 |
134,79 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
62,72 |
75,02 |
78,18 |
45,10 |
53,88 |
75,51 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
43,71 |
24,49 |
49,58 |
35,62 |
17,58 |
49,29 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
|
1,00 |
4,71 |
|
0,30 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
|
|
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
0,20 |
|
9,34 |
|
|
1,68 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,72 |
2,60 |
0,33 |
1,70 |
0,40 |
5,06 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,97 |
0,05 |
0,69 |
0,08 |
0,11 |
0,04 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
|
0,25 |
0,99 |
|
|
0,91 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
2,43 |
2,80 |
2,99 |
1,21 |
0,96 |
1,62 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
0,69 |
0,50 |
5,61 |
3,79 |
0,76 |
2,84 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
1,40 |
1,29 |
2,35 |
0,84 |
1,98 |
3,49 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
5,52 |
9,59 |
6,97 |
8,55 |
4,84 |
14,62 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
20,92 |
|
81,73 |
104,13 |
|
28,70 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,07 |
|
2,74 |
0,03 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
20,85 |
|
78,99 |
104,10 |
|
28,70 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
|
0,19 |
0,62 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
|
0,19 |
0,62 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 27/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Vũ Thư;
Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Thư và thành phố Thái Bình;
Căn cứ Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 64/Tr-UBND ngày 14/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
19.693,80 |
|
19.693,80 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
13.052,73 |
66,28 |
11.797,96 |
59,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.948,02 |
60,89 |
7.325,84 |
62,09 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
7.906,18 |
99,47 |
7.168,06 |
60,76 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
41,84 |
0,53 |
157,78 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
1.661,23 |
12,73 |
1.075,66 |
9,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.551,85 |
11,89 |
1.431,26 |
12,13 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.671,45 |
12,81 |
1.670,28 |
14,16 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
32,54 |
0,28 |
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
220,18 |
1,69 |
262,38 |
2,22 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
6.587,92 |
33,45 |
7.882,67 |
40,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.683,68 |
25,56 |
1.875,62 |
23,79 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
26,53 |
0,40 |
69,27 |
0,88 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
26,78 |
0,41 |
31,15 |
0,40 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
5,83 |
0,09 |
11,05 |
0,14 |
2.5 |
Đất an ninh |
10,83 |
0,16 |
33,61 |
0,43 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
153,14 |
2,32 |
217,75 |
2,76 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2,36 |
0,08 |
12,08 |
5,55 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
0,61 |
0,02 |
4,61 |
2,12 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
17,57 |
0,61 |
21,11 |
9,69 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
81,37 |
2,84 |
104,32 |
47,91 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
44,39 |
1,55 |
52,76 |
24,23 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
10,00 |
4,59 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
6,84 |
0,24 |
12,87 |
5,91 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
217,92 |
3,31 |
660,22 |
8,38 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
16,63 |
7,63 |
74,00 |
11,21 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
69,65 |
31,96 |
349,91 |
53,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
35,39 |
16,24 |
95,69 |
14,49 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
73,01 |
33,50 |
121,68 |
18,43 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
23,24 |
10,66 |
18,94 |
2,87 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
2.860,14 |
43,41 |
3.337,08 |
42,33 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
1.745,20 |
61,02 |
2.060,09 |
61,73 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
1.049,82 |
36,71 |
1.076,58 |
32,26 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
10,20 |
0,31 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
5,65 |
0,17 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
3,43 |
0,12 |
16,45 |
0,49 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
22,72 |
0,79 |
40,07 |
1,20 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
1,94 |
0,07 |
27,82 |
0,83 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
0,85 |
0,03 |
4,42 |
0,13 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
10,62 |
0,37 |
13,15 |
0,39 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
25,56 |
0,89 |
82,65 |
2,48 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
61,92 |
0,94 |
71,69 |
0,91 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
46,21 |
0,70 |
46,36 |
0,59 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
259,95 |
3,95 |
298,01 |
3,78 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.234,60 |
18,74 |
1.230,47 |
15,61 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
21,80 |
1,77 |
35,01 |
0,44 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.212,80 |
98,23 |
1.195,45 |
15,17 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,39 |
0,01 |
0,39 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
53,15 |
0,27 |
13,17 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
51,31 |
100,00 |
13,17 |
100,00 |
2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
TT Vũ Thư |
Xã Bách Thuận |
Xã Đồng Thanh |
Xã Dũng Nghĩa |
Xã Duy Nhất |
Xã Hiệp Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
118,11 |
927,22 |
451,28 |
435,45 |
1.004,13 |
700,88 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
0,90 |
577,41 |
283,07 |
232,36 |
628,57 |
473,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
0,87 |
67,98 |
139,10 |
162,87 |
419,29 |
336,86 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
0,87 |
|
139,10 |
162,87 |
419,29 |
336,86 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
67,98 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
0,00 |
94,98 |
27,83 |
17,00 |
48,17 |
33,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
|
358,35 |
61,66 |
13,75 |
63,03 |
22,71 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
0,00 |
55,15 |
45,00 |
30,69 |
82,06 |
72,90 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
|
|
|
|
|
3,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
0,02 |
0,96 |
9,49 |
8,06 |
16,02 |
4,48 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
117,21 |
349,81 |
167,50 |
202,70 |
375,56 |
226,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
|
102,20 |
37,45 |
38,80 |
68,53 |
56,96 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
54,27 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
3,54 |
1,59 |
0,69 |
0,59 |
0,53 |
1,37 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
0,63 |
0,06 |
|
|
|
0,17 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
1,52 |
0,12 |
0,15 |
0,14 |
0,11 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
9,39 |
5,56 |
4,11 |
3,66 |
3,94 |
7,40 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
1,20 |
0,40 |
0,58 |
0,20 |
0,85 |
0,40 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
0,09 |
|
|
|
0,08 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
1,62 |
0,52 |
0,19 |
0,08 |
0,11 |
0,22 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
5,12 |
3,47 |
1,98 |
1,57 |
2,33 |
5,58 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
0,20 |
1,12 |
1,31 |
1,76 |
0,52 |
1,15 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
1,16 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
5,18 |
3,84 |
11,43 |
59,19 |
2,74 |
0,95 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
1,35 |
|
5,00 |
22,64 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
2,18 |
3,18 |
1,41 |
1,78 |
2,74 |
0,70 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
1,65 |
0,66 |
5,02 |
34,05 |
|
0,25 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
|
|
0,72 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
38,04 |
91,63 |
87,17 |
66,48 |
144,01 |
113,87 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
22,57 |
58,30 |
41,36 |
41,90 |
85,65 |
69,22 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
12,16 |
27,82 |
43,44 |
21,07 |
48,44 |
42,38 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
1,95 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
|
0,25 |
0,65 |
0,25 |
0,25 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
0,15 |
|
0,18 |
3,01 |
0,12 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,04 |
|
0,17 |
0,34 |
1,06 |
1,49 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,74 |
0,64 |
0,06 |
1,24 |
0,81 |
0,08 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,92 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
0,06 |
0,31 |
0,14 |
0,21 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
1,54 |
2,20 |
1,34 |
1,27 |
4,76 |
0,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
0,22 |
3,75 |
1,03 |
1,11 |
2,31 |
2,82 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
0,12 |
2,93 |
1,20 |
1,11 |
2,13 |
0,77 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
4,29 |
12,11 |
8,56 |
7,78 |
8,85 |
9,59 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
|
126,02 |
15,70 |
23,84 |
142,06 |
32,04 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
|
3,24 |
0,12 |
|
5,13 |
0,07 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
|
122,78 |
15,58 |
23,84 |
136,93 |
31,97 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,01 |
|
|
|
0,36 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
0,01 |
|
0,72 |
0,39 |
0,00 |
1,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
0,01 |
|
0,72 |
0,39 |
0,00 |
1,20 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Lý |
Xã Hồng Phong |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Lãng |
Xã Minh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
547,24 |
776,65 |
769,09 |
671,20 |
713,44 |
603,06 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
286,36 |
473,46 |
457,28 |
422,35 |
421,37 |
289,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
215,70 |
86,61 |
131,66 |
336,23 |
348,28 |
207,49 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
215,70 |
57,07 |
103,00 |
336,23 |
348,28 |
207,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
29,53 |
28,66 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
33,47 |
186,30 |
191,30 |
19,86 |
2,00 |
38,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
4,64 |
93,60 |
61,73 |
11,39 |
13,18 |
10,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
29,44 |
93,70 |
51,64 |
45,40 |
40,82 |
30,09 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
|
10,00 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
3,11 |
3,25 |
20,95 |
9,47 |
17,09 |
3,08 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
260,87 |
303,14 |
311,64 |
248,35 |
290,26 |
312,71 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
58,29 |
56,30 |
63,67 |
58,08 |
74,85 |
77,37 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,79 |
0,66 |
0,86 |
0,48 |
0,50 |
6,41 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
|
|
|
2,69 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,63 |
0,34 |
0,14 |
1,51 |
18,01 |
3,05 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
12,58 |
5,92 |
5,62 |
7,16 |
7,76 |
26,29 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
0,05 |
0,33 |
|
|
0,78 |
0,04 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,07 |
0,35 |
0,21 |
0,23 |
0,43 |
3,02 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
10,57 |
4,05 |
3,22 |
1,59 |
3,82 |
4,10 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
1,84 |
1,10 |
2,14 |
2,01 |
2,66 |
4,20 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,05 |
0,09 |
0,05 |
2,93 |
0,07 |
4,93 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
32,92 |
1,18 |
3,15 |
52,87 |
33,32 |
50,62 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
9,91 |
|
|
50,25 |
32,21 |
16,97 |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
11,70 |
0,54 |
3,15 |
2,62 |
1,07 |
11,63 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
2,70 |
0,64 |
|
|
0,04 |
22,02 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
8,61 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
105,90 |
73,36 |
140,18 |
96,83 |
137,46 |
131,94 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
72,53 |
36,42 |
71,72 |
65,11 |
90,10 |
93,57 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
25,23 |
33,96 |
65,50 |
24,51 |
37,12 |
25,68 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
0,01 |
|
|
1,00 |
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
0,14 |
0,20 |
0,44 |
0,30 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,70 |
UI |
0,49 |
1,44 |
1,94 |
3,10 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,57 |
0,08 |
0,76 |
2,60 |
1,51 |
2,92 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,82 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,83 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
1,00 |
0,17 |
0,47 |
|
1,67 |
0,59 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
4,81 |
1,20 |
0,78 |
2,70 |
3,55 |
5,24 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
0,48 |
4,06 |
3,46 |
2,86 |
3,12 |
2,29 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
0,45 |
1,81 |
1,80 |
2,75 |
1,76 |
0,85 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
15,23 |
9,36 |
13,74 |
22,69 |
9,95 |
13,83 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
33,60 |
150,15 |
79,02 |
0,43 |
3,53 |
0,05 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,35 |
1,91 |
|
0,01 |
1,57 |
0,05 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
33,25 |
148,24 |
79,02 |
0,42 |
1,96 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
0,01 |
0,06 |
0,17 |
0,50 |
1,80 |
1,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
0,01 |
0,06 |
0,17 |
0,50 |
1,80 |
1,32 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Nguyên Xá |
Xã Phúc Thành |
Xã Song An |
Xã Song Lãng |
Xã Tam Quang |
Xã Tân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
602,69 |
675,93 |
561,38 |
683,16 |
531,56 |
639,22 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
294,35 |
393,01 |
278,45 |
454,62 |
318,49 |
421,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
233,47 |
304,16 |
231,77 |
358,67 |
275,76 |
316,40 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
233,47 |
303,46 |
231,77 |
358,67 |
275,76 |
316,40 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
0,70 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
3,00 |
6,56 |
0,00 |
18,26 |
0,00 |
. 37,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
2,46 |
21,35 |
2,93 |
29,12 |
18,99 |
24,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
37,79 |
53,85 |
36,29 |
47,05 |
14,10 |
35,35 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
6,00 |
|
|
|
|
2,00 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
11,63 |
7,09 |
7,46 |
1,52 |
9,64 |
5,63 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
307,25 |
282,14 |
282,93 |
228,54 |
212,74 |
217,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
59,52 |
57,20 |
80,38 |
64,64 |
63,39 |
77,60 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,75 |
0,61 |
1,12 |
0,23 |
0,42 |
1,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
|
|
|
|
|
2,48 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,15 |
0,20 |
1,53 |
0,15 |
0,86 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
7,25 |
3,27 |
12,34 |
4,75 |
6,75 |
4,49 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
0,70 |
|
2,80 |
|
- 1,55 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,12 |
0,10 |
0,79 |
0,32 |
0,12 |
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
2,63 |
1,64 |
4,43 |
3,56 |
2,30 |
2,24 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
3,13 |
1,48 |
4,28 |
0,82 |
■ ' 2,60 |
* 1,93 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,67 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,18 |
0,21 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
80,40 |
20,45 |
16,01 |
22,02 |
38,90 |
2,53 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
72,56 |
15,93 |
12,16 |
19,10 |
37,89 |
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
2,90 |
4,36 |
2,77 |
. 2,91 |
0,93 |
2,13 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
4,94 |
0,07 |
1,08 |
0,01 |
0,08 |
0,40 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
0,09 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
112,75 |
143,83 |
146,90 |
106,07 |
88,89 |
110,71 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
69,55 |
88,76 |
104,68 |
67,60 |
56,43 |
83,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
37,20 |
50,34 |
26,78 |
33,75 |
27,71 |
22,62 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
0,83 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
|
|
|
|
0,42 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
1,45 |
1,30 |
0,97 |
0,77 |
1,21 |
0,56 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,89 |
1,49 |
1,74 |
0,85 |
2,50 |
0,24 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,02 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
0,07 |
0,10 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
0,62 |
0,51 |
0,34 |
0,46 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
1,94 |
1,17 |
12,28 |
2,39 |
0,98 |
2,81 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
2,40 |
1,66 |
1,89 |
2,14 |
3,81 |
3,68 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
UI |
0,92 |
1,40 |
0,53 |
1,03 |
U9 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
7,64 |
6,01 |
13,88 |
8,03 |
7,58 |
8,05 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
35,27 |
47,99 |
7,49 |
19,98 |
UI |
4,99 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,17 |
0,02 |
7,49 |
|
0,76 |
2,55 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
35,10 |
47,97 |
|
19,98 |
0,35 |
2,44 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
1,09 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
0,33 |
0,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
1,09 |
0,78 |
0,00 |
0,00 |
0,33 |
0,61 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Tân Lập |
Xã Tân Phong |
Xã Trung An |
Xã Tự Tân |
Xả Việt Hùng |
Xã Việt Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
567,95 |
708,82 |
488,10 |
715,47 |
1.009,18 |
841,96 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
381,72 |
374,72 |
263,20 |
418,10 |
612,25 |
564,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
51,38 |
341,37 |
178,67 |
260,71 |
425,77 |
312,81 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
51,38 |
341,37 |
178,67 |
260,71 |
394,86 |
312,81 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
|
|
|
30,91 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
26,57 |
20,04 |
41,95 |
16,41 |
56,55 |
8,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
209,78 |
8,29 |
18,98 |
53,39 |
61,62 |
61,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
93,19 |
5,02 |
22,11 |
49,17 |
50,05 |
180,46 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
|
|
|
|
3,00 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
0,81 |
|
1,48 |
38,43 |
15,25 |
1,55 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
186,01 |
333,98 |
224,57 |
296,05 |
395,77 |
277,41 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
30,34 |
60,43 |
58,35 |
61,04 |
90,81 |
87,24 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
15,00 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,68 |
0,84 |
0,59 |
0,80 |
1,10 |
0,90 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
0,02 |
1,79 |
|
|
2,96 |
0,25 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,90 |
0,80 |
0,15 |
0,30 |
1,22 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
4,39 |
8,36 |
7,17 |
10,90 |
7,02 |
8,88 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
|
1,50 |
0,03 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
|
|
|
4,00 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,08 |
0,44 |
0,15 |
0,29 |
0,33 |
0,60 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
3,04 |
3,55 |
5,76 |
3,43 |
4,92 |
5,32 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
1,22 |
2,82 |
1,18 |
1,84 |
1,72 |
2,68 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1,34 |
0,05 |
0,28 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
2,81 |
77,39 |
5,47 |
41,61 |
13,06 |
6,83 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
74,00 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
|
|
|
12,45 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
1,79 |
3,39 |
5,47 |
0,46 |
8,97 |
2,07 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
1,02 |
|
|
27,55 |
4,09 |
0,71 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
|
|
1,15 |
|
4,05 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
94,16 |
129,81 |
134,87 |
132,66 |
138,19 |
115,52 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
49,92 |
79,43 |
91,89 |
82,88 |
76,40 |
69,74 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
41,76 |
44,96 |
29,62 |
41,98 |
52,38 |
39,91 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
|
|
|
|
0,40 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
0,25 |
|
|
0,25 |
1,00 |
0,25 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
|
|
|
|
|
0,27 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,57 |
1,20 |
1,48 |
1,56 |
4,32 |
1,99 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,11 |
1,08 |
0,58 |
2,53 |
1,68 |
0,18 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,02 |
0,90 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
0,94 |
0,61 |
0,45 |
0,62 |
0,70 |
1,13 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
0,60 |
1,63 |
10,82 |
2,80 |
1,70 |
1,63 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
1,69 |
0,95 |
2,54 |
1,75 |
1,20 |
6,28 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
2,89 |
1,65 |
0,11 |
2,33 |
2,24 |
1,93 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
7,20 |
7,19 |
9,10 |
9,53 |
12,40 |
15,33 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
40,93 |
29,77 |
6,23 |
35,13 |
125,57 |
34,10 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,27 |
0,04 |
5,97 |
1,68 |
0,50 |
0,28 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
40,66 |
29,73 |
0,26 |
33,45 |
125,07 |
33,82 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
0,22 |
0,13 |
0,34 |
1,31 |
1,16 |
0,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
0,22 |
0,13 |
0,34 |
1,31 |
1,16 |
0,21 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Vũ Đoài |
Xã Vũ Hội |
Xã Vũ Tiến |
Xã Vũ Vân |
Xã Vũ Vinh |
Xã Xuân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
713,02 |
570,93 |
782,11 |
701,92 |
384,03 |
798,60 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.797,96 |
494,08 |
335,18 |
469,11 |
407,38 |
245,83 |
525,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.325,84 |
260,50 |
285,59 |
268,92 |
190,33 |
195,19 |
381,43 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.168,06 |
260,50 |
285,59 |
268,92 |
190,33 |
195,19 |
381,43 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
157,78 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.075,66 |
4,95 |
-0,01 |
18,00 |
87,75 |
0,00 |
36,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.431,26 |
37,89 |
24,80 |
70,79 |
34,30 |
16,69 |
20,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.670,28 |
158,15 |
21,35 |
96,87 |
76,34 |
33,45 |
82,81 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
32,54 |
2,00 |
|
6,54 |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
262,38 |
30,59 |
3,44 |
8,00 |
18,66 |
0,49 |
4,71 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.882,67 |
218,94 |
235,57 |
312,38 |
294,54 |
138,20 |
272,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.875,62 |
63,75 |
79,85 |
53,57 |
63,37 |
49,82 |
81,84 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,27 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,15 |
0,70 |
0,40 |
1,20 |
0,33 |
0,81 |
0,44 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,05 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
33,61 |
0,15 |
0,20 |
0,15 |
0,33 |
0,20 |
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
217,75 |
3,31 |
4,15 |
6,85 |
11,28 |
3,11 |
4,10 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,08 |
|
|
0,40 |
0,15 |
|
0,12 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
4,61 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,11 |
0,43 |
1,27 |
0,41 |
7,94 |
0,32 |
0,23 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
104,32 |
1,48 |
1,82 |
4,39 |
1,47 |
2,73 |
2,22 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
52,76 |
1,31 |
1,01 |
1,60 |
1,71 |
|
1,43 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
12,87 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,01 |
0,06 |
0,10 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
660,22 |
11,71 |
34,30 |
10,59 |
13,24 |
3,72 |
1,81 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
349,91 |
|
31,50 |
|
10,00 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,69 |
3,51 |
|
5,79 |
1,17 |
3,09 |
1,29 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
8,20 |
0,40 |
4,80 |
0,78 |
|
0,52 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,94 |
|
2,40 |
|
1,29 |
0,63 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
3.337,08 |
110,77 |
105,29 |
143,36 |
88,67 |
72,96 |
134,79 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.060,09 |
62,72 |
75,02 |
78,18 |
45,10 |
53,88 |
75,51 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.076,58 |
43,71 |
24,49 |
49,58 |
35,62 |
17,58 |
49,29 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
10,20 |
|
|
1,00 |
4,71 |
|
0,30 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
5,65 |
|
|
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
16,45 |
0,20 |
|
9,34 |
|
|
1,68 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
40,07 |
0,72 |
2,60 |
0,33 |
1,70 |
0,40 |
5,06 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
27,82 |
0,97 |
0,05 |
0,69 |
0,08 |
0,11 |
0,04 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,42 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,15 |
|
0,25 |
0,99 |
|
|
0,91 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
82,65 |
2,43 |
2,80 |
2,99 |
1,21 |
0,96 |
1,62 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
71,69 |
0,69 |
0,50 |
5,61 |
3,79 |
0,76 |
2,84 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
46,36 |
1,40 |
1,29 |
2,35 |
0,84 |
1,98 |
3,49 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
298,01 |
5,52 |
9,59 |
6,97 |
8,55 |
4,84 |
14,62 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.230,47 |
20,92 |
|
81,73 |
104,13 |
|
28,70 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,01 |
0,07 |
|
2,74 |
0,03 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.195,45 |
20,85 |
|
78,99 |
104,10 |
|
28,70 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,17 |
|
0,19 |
0,62 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13,17 |
|
0,19 |
0,62 |
|
|
|
3. Diện tích cần chuyển mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Vũ Thư |
Xã Bách Thuận |
Xã Đồng Thanh |
Xã Dũng Nghĩa |
Xã Duy Nhất |
Xã Hiệp Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(34) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.284,35 |
33,61 |
24,34 |
20,24 |
40,32 |
15,87 |
12,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
671,24 |
16,80 |
5,62 |
10,80 |
20,73 |
9,21 |
6,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
313,75 |
12,32 |
17,16 |
4,56 |
12,55 |
3,87 |
4,65 |
1.3 |
Đất trồng cây làu năm |
CLN/PNN |
134,78 |
0,08 |
1,00 |
3,25 |
1,82 |
0,49 |
0,70 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
144,15 |
3,11 |
0,56 |
1,38 |
3,77 |
2,30 |
1,18 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,43 |
1,30 |
|
0,25 |
1,44 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,49 |
|
2,99 |
|
1,00 |
1,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
75,49 |
|
2,99 |
|
1,00 |
1,50 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
32,54 |
|
|
|
|
|
3,00 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
20,29 |
5,70 |
|
|
0,10 |
0,30 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
20,23 |
5,70 |
|
|
0,10 |
0,30 |
|
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Lý |
Xã Hồng Phong |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Lãng |
Xã Minh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(34) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.284,35 |
46,97 |
14,69 |
15,23 |
65,39 |
60,33 |
82,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
671,24 |
26,91 |
3,40 |
7,19 |
20,46 |
29,00 |
41,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
313,75 |
9,40 |
8,44 |
5,42 |
24,29 |
17,80 |
23,43 |
1.3 |
Đất trồng cây làu năm |
CLN/PNN |
134,78 |
3,52 |
0,52 |
0,81 |
7,12 |
4,06 |
11,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
144,15 |
6,58 |
2,11 |
1,70 |
10,42 |
7,98 |
6,57 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,43 |
0,56 |
0,21 |
0,10 |
3,10 |
1,50 |
0,29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,49 |
|
4,00 |
5,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
75,49 |
|
4,00 |
5,00 |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
32,54 |
|
10,00 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
20,29 |
0,63 |
0,04 |
0,77 |
0,10 |
0,36 |
1,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
20,23 |
0,63 |
0,04 |
0,77 |
0,10 |
0,36 |
1,40 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Nguyên Xá |
Xã Phúc Thành |
Xã Song An |
Xã Song Lãng |
Xã Tam Quang |
Xã Tân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(34) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.284,35 |
95,80 |
45,48 |
115,93, |
35,02 |
55,51 |
-30,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
671,24 |
59,98 |
24,27 |
66,90 |
20,81 |
34,08 |
18,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
313,75 |
14,19 |
11,31 |
18,83 |
5,11 |
7,38 |
7,69 |
1.3 |
Đất trồng cây làu năm |
CLN/PNN |
134,78 |
11,48 |
7,99 |
8,66 |
3,63 |
7,90 |
3,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
144,15 |
9,85 |
1,69 |
19,23 |
4,98 |
4,15 |
0,95 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,43 |
0,29 |
0,23 |
2,31 |
0,50 |
2,00 |
0,51 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,49 |
3,50 |
4,00 |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
75,49 |
3,50 |
4,00 |
2,00 |
1,00 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
32,54 |
6,00 |
|
|
|
|
2,00 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
20,29 |
|
0,81 |
0,30 |
|
0,19 |
0,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
20,23 |
|
0,81 |
0,30 |
|
0,19 |
0,13 ị- |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,06 |
|
|
|
|
|
\ |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Lập |
Xã Tân Phong |
Xã Trung An |
Xã Tự Tân |
Xã Việt Hùng |
Xã Việt Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(34) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.284,35 |
7,29 |
103,61 |
82,47 |
44,96 |
29,25 |
16,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
671,24 |
2,75 |
31,72 |
61,02 |
28,72 |
13,25 |
6,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
313,75 |
3,16 |
38,48 |
8,58 |
9,76 |
9,47 |
5,58 |
1.3 |
Đất trồng cây làu năm |
CLN/PNN |
134,78 |
1,22 |
16,54 |
5,60 |
3,13 |
3,30 |
1,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
144,15 |
0,16 |
12,89 |
7,26 |
2,79 |
3,24 |
2,43 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,43 |
|
4,00 |
|
0,56 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,49 |
3,33 |
3,33 |
5,33 |
3,33 |
9,33 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
75,49 |
3,33 |
3,33 |
5,33 |
3,33 |
9,33 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
32,54 |
|
|
|
|
3,00 |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
20,29 |
|
6,02 |
0,68 |
0,60 |
0,72 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
20,23 |
|
6,02 |
0,68 |
0,60 |
0,72 |
|
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Vũ Đoài |
Xã Vũ Hội |
Xã Vũ Tiến |
Xã Vũ Vân |
Xã Vũ Vinh |
Xã Xuân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(34) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.284,35 |
17,85 |
52,04 |
36,41 |
34,50 |
23,53 |
24,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
671,24 |
11,12 |
31,05 |
19,97 |
15,91 |
11,51 |
15,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
313,75 |
4,61 |
4,08 |
8,16 |
8,26 |
0,97 |
4,24 |
1.3 |
Đất trồng cây làu năm |
CLN/PNN |
134,78 |
1,21 |
9,63 |
4,32 |
5,28 |
3,22 |
2,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
144,15 |
0,91 |
6,78 |
3,95 |
5,04 |
7,03 |
3,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,43 |
|
0,50 |
|
|
0,80 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
75,49 |
14,83 |
4,00 |
2,00 |
5,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
75,49 |
14,83 |
4,00 |
2,00 |
5,00 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
32,54 |
2,00 |
|
6,54 |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
20,29 |
0,08 |
0,04 |
0,08 |
0,14 |
1,05 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
20,23 |
0,08 |
0,04 |
0,08 |
0,14 |
0,99 |
0,05 |
4.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
Đơn vị tính: (ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
TT Vũ Thư |
Xã Bách Thuận |
Xã Đồng Thanh |
Xã Dũng Nghĩa |
Xã Duy Nhất |
Xã Hiệp Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.265,25 |
33,61 |
23,88 |
20,24 |
40,32 |
15,87 |
12,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
652,14 |
16,80 |
5,16 |
10,80 |
20,73 |
9,21 |
6,22 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
646,98 |
16,80 |
|
10,80 |
20,73 |
9,21 |
6,22 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,16 |
|
5,16 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
313,75 |
12,32 |
17,16 |
4,56 |
12,55 |
3,87 |
4,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,78 |
0,08 |
1,00 |
3,25 |
1,82 |
0,49 |
0,70 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
144,15 |
3,11 |
0,56 |
1,38 |
3,77 |
2,30 |
1,18 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,43 |
1,30 |
|
0,25 |
1,44 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
174,53 |
7,59 |
3,47 |
2,70 |
4,48 |
5,46 |
2,27 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,05 |
|
0,53 |
1,23 |
0,60 |
0,63 |
1,27 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,53 |
0,50 |
0,43 |
0,15 |
0,31 |
0,03 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15,00 |
|
0,08 |
0,20 |
|
1,08 |
0,20 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
|
0,11 |
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,69 |
|
0,08 |
0,10 |
|
0,69 |
0,10 |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,88 |
|
|
0,10 |
|
0,20 |
0,10 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
7,57 |
0,11 |
|
|
|
0,04 |
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,16 |
0,11 |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,11 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2.5.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
104,41 |
6,29 |
0,84 |
1,12 |
2,82 |
1,20 |
0,80 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,32 |
4,70 |
0,84 |
0,75 |
1,47 |
0,52 |
0,50 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
41,17 |
1,39 |
|
0,37 |
1,28 |
0,68 |
0,30 |
2.6.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,87 |
|
|
|
0,07 |
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,04 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
17,54 |
|
1,60 |
|
0,75 |
2,48 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,35 |
|
1,40 |
|
0,75 |
2,48 |
|
Đơn vị tính: (ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Lý |
Xã Hồng Phong |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Lãng |
Xã Minh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.265,25 |
46,97 |
14,69 |
15,23 |
65,39 |
60,33 |
82,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
652,14 |
26,91 |
3,40 |
7,19 |
20,46 |
29,00 |
41,38 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
646,98 |
26,91 |
3,40 |
7,19 |
20,46 |
29,00 |
41,38 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,16 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
313,75 |
9,40 |
8,44 |
5,42 |
24,29 |
17,80 |
23,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,78 |
3,52 |
0,52 |
0,81 |
7,12 |
4,06 |
11,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
144,15 |
6,58 |
2,11 |
1,70 |
10,42 |
7,98 |
6,57 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,43 |
0,56 |
0,21 |
0,10 |
3,10 |
1,50 |
0,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
174,53 |
6,12 |
4,73 |
5,08 |
7,01 |
7,24 |
4,49 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,05 |
2,11 |
0,50 |
0,50 |
0,67 |
0,99 |
0,85 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,53 |
0,05 |
|
|
|
0,31 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15,00 |
0,48 |
0,41 |
0,22 |
0,45 |
0,86 |
0,40 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,69 |
0,28 |
0,41 |
0,22 |
0,45 |
0,36 |
0,40 |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,88 |
0,20 |
|
|
|
0,50 |
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
7,57 |
0,30 |
|
|
|
|
0,15 |
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,16 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,11 |
|
|
|
|
|
0,15 |
2.5.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
104,41 |
3,18 |
0,82 |
1,87 |
5,89 |
4,68 |
2,29 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,32 |
1,80 |
0,78 |
1,82 |
2,52 |
3,10 |
0,75 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
41,17 |
1,26 |
|
|
3,37 |
1,50 |
1,54 |
2.6.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,84 |
0,12 |
|
|
|
0,02 |
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,87 |
|
0,04 |
0,05 |
|
0,06 |
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,04 |
|
|
|
|
0,40 |
0,80 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
17,54 |
|
3,00 |
2,49 |
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,35 |
|
3,00 |
2,49 |
|
|
|
Đơn vị tính: (ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Nguyên Xá |
Xã Phúc Thành |
Xã Song Ân |
Xã Song Lãng |
Xã Tam Quang |
Xã Tân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.265,25 |
95,80 |
45,48 |
115,93 |
35,02 |
55,51 |
30,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
652,14 |
59,98 |
24,27 |
66,90 |
20,81 |
34,08 |
18,62 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
646,98 |
59,98 |
24,27 |
66,90 |
20,81 |
34,08 |
18,62 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,16 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
313,75 |
14,19 |
11,31 |
18,83 |
5,11 |
7,38 |
7,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,78 |
11,48 |
7,99 |
8,66 |
3,63 |
7,90 |
3,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
144,15 |
9,85 |
1,69 |
19,23 |
4,98 |
4,15 |
0,95 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,43 |
0,29 |
0,23 |
2,31 |
0,50 |
2,00 |
0,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
174,53 |
16,42 |
4,88 |
12,01 |
4,66 |
5,42 |
2,63 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,05 |
1,10 |
0,15 |
1,40 |
0,60 |
|
1,10 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,53 |
|
0,10 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15,00 |
1,00 |
0,95 |
1,40 |
0,20 |
|
0,37 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,69 |
0,40 |
0,88 |
1,00 |
0,10 |
|
0,17 |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,88
|
0,60 |
0,07 |
0,40 |
0,10 |
|
0,20 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
7,57 |
0,65 |
|
0,30 |
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,16 |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,11 |
0,35 |
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
104,41 |
13,67 |
1,68 |
8,37 |
3,86 |
5,42 |
1,16 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,32 |
7,77 |
1,01 |
3,69 |
2,55 |
2,54 |
0,50 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
41,17 |
5,09 |
0,67 |
4,53 |
1,30 |
2,88 |
0,60 |
2.6.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,84 |
0,50 |
|
0,15 |
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,87 |
0,31 |
|
|
|
|
0,06 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,04 |
|
|
0,54 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
17,54 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,35 |
|
2,00 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: (ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Tân Lập |
Xã Tân Phong |
Xã Trung An |
Xã Tự Tân |
Xã Việt Hùng |
Xã Việt Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.265,25 |
7,29 |
103,61 |
82,47 |
43,09 |
29,25 |
16,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
652,14 |
2,75 |
31,72 |
61,02 |
26,85 |
13,25 |
6,59 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
646,98 |
2,75 |
31,72 |
61,02 |
26,85 |
13,25 |
6,59 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,16 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
313,75 |
3,16 |
38,48 |
8,58 |
9,76 |
9,47 |
5,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,78 |
1,22 |
16,54 |
5,60 |
3,13 |
3,30 |
1,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
144,15 |
0,16 |
12,89 |
7,26 |
2,79 |
3,24 |
2,43 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,43 |
|
4,00 |
|
0,56 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
174,53 |
2,81 |
17,72 |
2,78 |
9,76 |
6,22 |
0,74 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,05 |
1,51 |
0,60 |
1,50 |
2,70 |
0,30 |
0,42 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,53 |
0,07 |
0,01 |
|
0,30 |
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15,00 |
0,46 |
0,20 |
0,70 |
1,20 |
0,66 |
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,69 |
0,26 |
0,10 |
0,48 |
0,60 |
0,56 |
|
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,88
|
0,20 |
0,10 |
0,22 |
0,60 |
0,10 |
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
7,57 |
|
|
0,11 |
4,60 |
0,03 |
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,16 |
|
|
0,11 |
0,30 |
|
|
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,11 |
|
|
|
|
. 0,03 |
|
2.5.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,30 |
|
|
|
4,30 |
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
104,41 |
0,77 |
16,91 |
0,47 |
0,96 |
2,05 |
0,32 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,32 |
0,77 |
9,50 |
0,26 |
0,27 |
0,77 |
0,27 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
41,17 |
|
6,40 |
0,21 |
0,62 |
1,08 |
0,05 |
2.6.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,87 |
|
1,00 |
|
0,07 |
0,20 |
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,04 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
17,54 |
|
|
|
|
3,18 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,35 |
|
|
|
|
3,18 |
|
Đơn vị tính (ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Vũ Đoài |
Xã Vũ Hội |
Xã Vũ Tiến |
Xã Vũ Vân |
Xã Vũ Vinh |
Xã Xuân Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+... +(34) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.265,25 |
17,85 |
35,27 |
36,41 |
34,50 |
23,53 |
24,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
652,14 |
11,12 |
14,28 |
19,97 |
15,91 |
11,51 |
15,27 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
646,98 |
11,12 |
14,28 |
19,97 |
15,91 |
11,51 |
15,27 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,16 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
313,75 |
4,61 |
4,08 |
8,16 |
8,26 |
0,97 |
4,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,78 |
1,21 |
9,63 |
4,32 |
5,28 |
3,22 |
2,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
144,15 |
0,91 |
6,78 |
3,95 |
5,04 |
7,03 |
3,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,43 |
|
0,50 |
|
|
0,80 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
174,53 |
4,47 |
6,73 |
3,17 |
5,76 |
3,64 |
4,09 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,05 |
0,02 |
1,10 |
0,62 |
0,30 |
0,87 |
0,90 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,53 |
|
|
|
|
0,20 |
0,07 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15,00 |
0,08 |
1,00 |
0,59 |
|
1,60 |
0,20 |
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
|
0,24 |
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,69 |
|
0,50 |
0,24 |
|
1,20 |
0,10 |
2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,88
|
0,08 |
0,50 |
0,35 |
|
0,16 |
0,10 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
7,57 |
|
0,34 |
0,24 |
0,04 |
0,66 |
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,16 |
|
0,04 |
0,04 |
|
0,66 |
|
2.5.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,11 |
|
0,30 |
0,20 |
0,04 |
|
|
2.5.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
104,41 |
4,37 |
4,29 |
1,67 |
3,42 |
0,31 |
2,92 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
60,32 |
4,27 |
2,02 |
0,57 |
2,42 |
|
1,55 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
41,17 |
0,10 |
2,27 |
1,10 |
1,00 |
0,30 |
1,32 |
2.6.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,84 |
|
|
|
|
|
0,05 |
2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,87 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,04 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
17,54 |
|
|
0,04 |
2,00 |
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,35 |
|
|
0,04 |
2,00 |
|
|
5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
TT Vũ Thư |
Xã Bách Thuận |
Xã Đồng Thanh |
Xã Dũng Nghĩa |
Xã Duy Nhất |
xã Hiệp Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,30 |
|
|
|
|
4,29 |
|
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,39 |
|
|
|
|
2,39 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,90 |
|
|
|
|
1,90 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,68 |
0,07 |
0,65 |
0,20 |
2,51 |
4,48 |
2,50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,98 |
|
|
|
0,74 |
0,50 |
0,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
16,36 |
0,06 |
|
|
1,77 |
1,70 |
|
2.4.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,46 |
|
|
|
0,96 |
|
|
2.4.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,89 |
0,06 |
|
|
0,81 |
1,70 |
|
2.4.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
14,77 |
0,01 |
0,65 |
0,20 |
|
2,28 |
1,80 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,14 |
|
|
|
|
|
0,70 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,86 |
|
|
0,20 |
|
1,36 |
1,10 |
2.5.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.5.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,12 |
|
|
|
|
0,92 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Minh Khai |
Xã Minh Lãng |
Xã Minh Quang |
Xã Nguyên Xá |
Xã Song An |
Xã Song Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(21) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,30 |
|
|
|
2,01 |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,39 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,01 |
|
|
|
1,01 |
|
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,90 |
|
|
|
1,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,68 |
0,01 |
3,91 |
0,04 |
5,61 |
2,76 |
0,17 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,98 |
|
|
0,04 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
16,36 |
|
2,00 |
|
5,61 |
1,59 |
0,17 |
2.4.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,46 |
|
2,00 |
|
3,91 |
1,59 |
|
2.4.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,89 |
|
|
|
1,70 |
|
0,17 |
2.4.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
14,77 |
0,01 |
1,91 |
|
|
0,60 |
|
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,14 |
|
1,41 |
|
|
0,40 |
|
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,86 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2.5.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.5.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,12 |
|
|
|
|
0,20 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Xã Tân Lập |
Xã Tân Phong |
Xã Tự Tân |
Xã Việt Hùng |
Xã Vũ Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...(21) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,30 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,39 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,01 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,90 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,68 |
1,29 |
1,85 |
0,62 |
0,32 |
6,72 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,98 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,45 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,45 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
16,36 |
|
|
|
0,32 |
3,14 |
2.4.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8,46 |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,89 |
|
|
|
0,32 |
2,14 |
2.4.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
14,77 |
1,29 |
1,85 |
0,62 |
|
3,58 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,14 |
1,29 |
1,85 |
0,62 |
|
0,88 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,86 |
|
|
|
|
0,70 |
2.5.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,65 |
|
|
|
|
|
2.5.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
2.5.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.5.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,12 |
|
|
|
|
|
6. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Các kỳ kế hoạch |
|||
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
19.693,80 |
|
19.693,80 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
12.562,80 |
63,79 |
11.797,96 |
59,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.538,23 |
60,00 |
7.325,84 |
62,09 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.538,23 |
60,00 |
7.168,06 |
60,76 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,00 |
0,00 |
157,78 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.626,88 |
12,95 |
1.075,66 |
9,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.530,58 |
12,18 |
1.431,26 |
12,13 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.648,34 |
13,12 |
1.670,28 |
14,16 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
32,54 |
0,28 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
218,77 |
1,74 |
262,38 |
2,22 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.079,85 |
35,95 |
7.882,67 |
40,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.754,53 |
24,78 |
1.875,62 |
23,79 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,87 |
0,45 |
69,27 |
0,88 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,46 |
0,42 |
31,15 |
0,40 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,64 |
0,11 |
11,05 |
0,14 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
13,27 |
0,19 |
33,61 |
0,43 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
168,06 |
2,37 |
217,75 |
2,76 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,90 |
0,04 |
12,08 |
0,15 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,61 |
0,01 |
4,61 |
0,06 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,19 |
0,26 |
21,11 |
0,27 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
84,41 |
1,19 |
104,32 |
1,32 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
46,93 |
0,66 |
52,76 |
0,67 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,00 |
0,14 |
10,00 |
0,13 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
5,01 |
0,07 |
12,87 |
0,16 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
412,57 |
5,83 |
660,22 |
8,38 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,63 |
0,23 |
74,00 |
0,94 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
245,92 |
3,47 |
349,91 |
4,44 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
47,05 |
0,66 |
95,69 |
1,21 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,72 |
1.13 |
121,68 |
1,54 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,24 |
0,33 |
18,94 |
0,24 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.043,11 |
42,98 |
3.337,08 |
42,33 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.888,57 |
26,68 |
2.060,09 |
26,13 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.045,70 |
14,77 |
1.076,58 |
13,66 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,40 |
0,03 |
10,20 |
0,13 |
2.S.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
5,65 |
0,07 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
3,71 |
0,05 |
16,45 |
0,21 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
22,73 |
0,32 |
40,07 |
0,51 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,22 |
0,23 |
27,82 |
0,35 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,01 |
0,01 |
4,42 |
0,06 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
11,32 |
0,16 |
13,15 |
0,17 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
51,45 |
0,73 |
82,65 |
1,05 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
63,56 |
0,90 |
71,69 |
0,91 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
48,04 |
0,68 |
46,36 |
0,59 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
265,59 |
3,75 |
298,01 |
3,78 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.241,31 |
17,53 |
1.230,47 |
15,61 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
35,51 |
0,50 |
35,01 |
0,44 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.206,25 |
17,04 |
1.195,45 |
15,17 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,01 |
0,39 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,15 |
0,26 |
13,17 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
51,15 |
100,00 |
13,17 |
100,00 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |