Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình sau sắp xếp tổ chức bộ máy
Số hiệu | 458/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 499/NQ-HĐND ngày 06/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Thực hiện Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 287 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện, đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội và các văn bản chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan. Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong giải quyết TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định tại Điều 3. Quyết định số 379/QĐ- BNNMT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường (gửi kèm theo).
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung tên gọi của các cơ quan chuyên môn liên quan (có sự thay đổi) sau sắp xếp tổ chức bộ máy trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cập nhật, điều chỉnh kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
- Đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định
số: 458/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Ghi chú |
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003618.000.00.00.H28 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
2 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 1.003388.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
3 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 1.003371.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
|
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 2.002169.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 |
2 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005411.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 |
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp 1.000025.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 (chưa ĐPH được) |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón 1.007933.000.00.00.H28 |
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007932.000.00.00.H28 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007931.000.00.00.H28 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật 1.004493.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004363.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật 1.004346.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật 1.003984.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước 1.012074.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
2 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước 1.012075.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
3 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 1.011999.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
4 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 1.012000.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
5 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng 1.012001.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
6 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng 1.012002.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng 1.012003.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng 1.012004.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
9 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính 1.008003.000.00.H28 |
Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
10 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên 1.012847.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
11 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên 1.012848.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008129.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 1.008126.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008128.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 1.008127.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
5 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012832.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 |
6 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012833.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 |
7 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012834.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 |
|
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật 1.011478.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật 1.011479.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 1.011475.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 1.011477.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) 1.005319.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 1.004839.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y 1.004022.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
8 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 2.001064.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 1.001686.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (TTHC giải quyết tại hiện trường - Không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC) 1.002338.000.00.00.H28 |
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (TTHC giải quyết tại hiện trường - Không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC) 2.000873.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) 1.004923.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) 1.004921.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) 1.004918.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) 1.004915.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) 1.004913.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng 1.004680.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên 1.004656.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
8 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 1.004692.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống 1.003727.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2132/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống 1.003712.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2132/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 |
3 |
Công nhận làng nghề 1.003695.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2132/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết 1.003397.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu 1.003524.000.00.00.H28 |
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/ 2019; Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 15/7/ 2020 |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ 2.001838.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản 2.001827.000.00.00.H28 |
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 13/02/ 2023 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (TTHC giải quyết tại hiện trường - Không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC) 2.001241.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
|
1 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư 1.007918.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1168 ngày 01/7/2024 |
2 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế 1.007917.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2862 ngày 27/12/2024 |
3 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 1.007916.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2862 ngày 27/12/2024 |
4 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES 1.004815.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
5 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
6 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 1.000081.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
7 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh 1.000071.000.00.00.H28 |
Quyết định số 701/QĐ-UBND, ngày 04/4/2019 |
8 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) 1.000058.000.00.00.H28 |
Quyết định số 701/QĐ-UBND, ngày 04/4/2019 |
9 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 1.000055.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 |
10 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.000.00.00.H28 |
Quyết định số 223/QĐ-UBND, ngày 09/02/2022 |
11 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
12 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 3.000159.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2597/QĐ-UBND, ngày 26/10/2020 |
13 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ 3.000160.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2324/QĐ-UBND, ngày 05/11/2024 |
14 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng 1.011470.000.00.00.H28 |
Quyết định số 105 ngày 18/01/2024 |
15 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng 1.012413.000.00.00.H28 |
Quyết định số 396 ngày 19/3/2024 |
16 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.012687.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
17 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức 1.012688.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
18 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 1.012689.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
19 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 1.012690.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
20 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012691.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
21 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
22 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương 1.012921.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước và Thủy lợi |
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý 2.001804.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.004427.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001796.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001795.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001793.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.004385.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
7 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001791.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 (chưa ĐPH được) |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003921.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 (chưa ĐPH được) |
9 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.003893.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. 1.003880.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003870.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. 1.003867.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001426.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001401.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.003232.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003221.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003211.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003203.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. 1.003188.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
20 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
21 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.012501.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
22 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
23 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
24 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
25 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền 1.012505.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
26 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
27 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004228.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
28 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004223.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
29 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004211.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
30 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
31 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
32 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
33 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) 2.001770.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
35 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.004283.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
36 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển 1.011516.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
37 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) 1.004179.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
38 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển 1.004167.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
39 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.011518.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
40 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.000824.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện 2.001850.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
42 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001740.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
43 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000987.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 (chưa ĐPH được) |
44 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí Tượng thủy văn 1.000970.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000943.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
46 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất 1.001662.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
47 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) 1.001645.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
|
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai |
|
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ 1.008410.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 (chưa ĐPH được) |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ 1.008409.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 (chưa ĐPH được) |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.008408.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 (chưa ĐPH được) |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng/Quản lý chất lượng công trình |
|
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 1.013239.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.013234.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 |
3 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương 1.009794.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 |
|
Lĩnh vực quản lý công sản |
|
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng 1.011769.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
2 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000327.000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
3 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000324.000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
4 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000328. 000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
5 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại 3.000326.000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường (02) |
|
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 1.011647.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 26/8/ 2023 |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành 1.009478.000.00.00.H28 |
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012752.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012755.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất 1.012757.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
4 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước 1.012758.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
5 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước 1.012759.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
6 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.012760.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
7 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.012761.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012762.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
9 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012763.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
10 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án 1.012764.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
11 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất 1.012753.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
12 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài 1.012754.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
13 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý 1.012756.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng 1.012765.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
15 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng 1.012766.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
16 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên 1.012768.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
17 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký 1.012769.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
18 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức 1.012770.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 1.012772.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 1.012793.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu 1.012794.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
22 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ 1.012795.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
23 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1.012815.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
24 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 1.012813.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp 1.012781.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận 1.012782.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.012783.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
28 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất 1.012784.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất 1.012786.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
30 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản 1.012788.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
31 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp 1.012790.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
32 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1.012791.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
33 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định 1.012785.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
34 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản 1.012787.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
35 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai 1.012789.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
36 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012792.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
37 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012802.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
38 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức 1.012803.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
39 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất 1.012821.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
40 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.012805.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
41 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1.004237.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình (chưa ĐPH được) |
42 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) 1.012820.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. 1.011441.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản |
|
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
6 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
7 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1.004434.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
10 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
11 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
13 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
14 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
15 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
16 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
17 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013321.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
18 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013322.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
19 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013323.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
20 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013324. 000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
21 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.013326.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
22 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV 1.013325.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
23 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132.000.00.00.H28 |
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) 1.010735.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học 1.008682.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
3 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
4 |
Cấp giấy phép môi trường 1.010727.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
5 |
Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010728.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
7 |
Cấp lại giấy phép môi trường 1.010730.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
8 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) 2.001767.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý |
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ 1.011671.000.00.00.H28 |
|
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
Lĩnh vực Tài chính đất đai |
|
1 |
Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ 1.012996.H28 |
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
2 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư 1.012995.H28 |
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
3 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 1.012994.H28 |
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết 1.003434.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
|
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 3.000250.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư 1.007919. .000.00.00.H28 |
Quyết định số 1168 ngày 01/7/2024 |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản 1.000045.000.00.00.H28 |
Quyết định số 105 ngày 18/01/2024 |
4 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.011471.000.00.00.H28 |
Quyết định số 105 ngày 18/01/2024 |
5 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 1.000047.000.00.00.H28 |
Quyết định số 230 ngày 15/02/2023 |
6 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1.012531.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1168 ngày 01/7/2024 (chưa ĐPH được) |
7 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
8 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
9 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng 1.012922.000.00.00.H28 |
QĐ số 2311/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003605.000.00.00.H28 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện 1.003347.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện 1.003471.000.00.00.H28. |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) 1.003459.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). 1.003456.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp 2.001627.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.003956.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.004498.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước, mã TTHC 1.012836.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012837.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện 1.012849.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
2 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện 1.012850.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện 1.012811.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
2 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân 1.012810.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
3 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. 1.012809.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất 1.012808.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
5 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư 1.012807.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1.012818.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót 1.012796.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
8 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 1.012817.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
9 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất 1.012814.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
10 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở 1.012780.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
11 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân 1.012779.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
12 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012778.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
13 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012777.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
14 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012776.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
15 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012775.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
16 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân 1.012774.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
17 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân 1.012773.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
18 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân 1.012771.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
19 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông 1.012816.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010725.000.00.00.H28 |
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010724.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
3 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010723.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010726.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
C |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003596.000.00.00.H28 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 15/3/ 2019 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa 1.008004.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã 1.003446.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã 1.003440.000.00.00.H28. |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) 2.001621.000.00.00.H28. |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
|
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai |
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 (chưa ĐPH được) |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 (chưa ĐPH được) |
3 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 1.010091.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 (chưa ĐPH được) |
4 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 1.010092.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 (chưa ĐPH được) |
|
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
1 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/9/ 2019 |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.008838.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
|
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
|
Lĩnh vực Quản lý đất đai |
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai 1.012812.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã) 1.004082.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
|
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1.011606.000.00.00.H28 |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
2 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011607.000.00.00.H28 |
|
3 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011608.000.00.00.H28 |
|
4 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1.011609.000.00.00.H28 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH SAU SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 499/NQ-HĐND ngày 06/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Thực hiện Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 287 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện, đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội và các văn bản chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan. Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong giải quyết TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành kết quả giải quyết TTHC theo quy định tại Điều 3. Quyết định số 379/QĐ- BNNMT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường (gửi kèm theo).
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung tên gọi của các cơ quan chuyên môn liên quan (có sự thay đổi) sau sắp xếp tổ chức bộ máy trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cập nhật, điều chỉnh kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
- Đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định
số: 458/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Ghi chú |
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003618.000.00.00.H28 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
2 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 1.003388.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
3 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 1.003371.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
|
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 2.002169.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 |
2 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005411.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 |
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp 1.000025.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 (chưa ĐPH được) |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón 1.007933.000.00.00.H28 |
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007932.000.00.00.H28 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón 1.007931.000.00.00.H28 |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật 1.004493.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật 1.004363.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật 1.004346.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật 1.003984.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước 1.012074.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
2 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước 1.012075.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
3 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 1.011999.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
4 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 1.012000.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
5 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng 1.012001.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
6 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng 1.012002.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng 1.012003.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng 1.012004.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
9 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính 1.008003.000.00.H28 |
Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
10 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên 1.012847.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
11 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên 1.012848.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008129.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 1.008126.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008128.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng 1.008127.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
5 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012832.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 |
6 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012833.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 |
7 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012834.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 |
|
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật 1.011478.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật 1.011479.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 1.011475.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật 1.011477.000.00.00.H28 |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) 1.005319.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 1.004839.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y 1.004022.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
8 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 2.001064.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y 1.001686.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (TTHC giải quyết tại hiện trường - Không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC) 1.002338.000.00.00.H28 |
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (TTHC giải quyết tại hiện trường - Không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC) 2.000873.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) 1.004923.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) 1.004921.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) 1.004918.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) 1.004915.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) 1.004913.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng 1.004680.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên 1.004656.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
8 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 1.004692.000.00.00.H28 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống 1.003727.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2132/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống 1.003712.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2132/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 |
3 |
Công nhận làng nghề 1.003695.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 31/7/2018; Quyết định số 2132/QĐ- UBND ngày 13/9/2018 |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết 1.003397.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu 1.003524.000.00.00.H28 |
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/ 2019; Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 15/7/ 2020 |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ 2.001838.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản 2.001827.000.00.00.H28 |
Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 13/02/ 2023 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (TTHC giải quyết tại hiện trường - Không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC) 2.001241.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
|
1 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư 1.007918.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1168 ngày 01/7/2024 |
2 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế 1.007917.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2862 ngày 27/12/2024 |
3 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 1.007916.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2862 ngày 27/12/2024 |
4 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES 1.004815.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
5 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
6 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 1.000081.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
7 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh 1.000071.000.00.00.H28 |
Quyết định số 701/QĐ-UBND, ngày 04/4/2019 |
8 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) 1.000058.000.00.00.H28 |
Quyết định số 701/QĐ-UBND, ngày 04/4/2019 |
9 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 1.000055.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 |
10 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.000.00.00.H28 |
Quyết định số 223/QĐ-UBND, ngày 09/02/2022 |
11 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
12 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 3.000159.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2597/QĐ-UBND, ngày 26/10/2020 |
13 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ 3.000160.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2324/QĐ-UBND, ngày 05/11/2024 |
14 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng 1.011470.000.00.00.H28 |
Quyết định số 105 ngày 18/01/2024 |
15 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng 1.012413.000.00.00.H28 |
Quyết định số 396 ngày 19/3/2024 |
16 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.012687.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
17 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức 1.012688.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
18 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 1.012689.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
19 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 1.012690.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
20 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012691.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
21 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
22 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương 1.012921.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước và Thủy lợi |
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý 2.001804.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.004427.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001796.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001795.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Ủy ban nhân dân tỉnh 2.001793.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.004385.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
7 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001791.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 (chưa ĐPH được) |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003921.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 (chưa ĐPH được) |
9 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.003893.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. 1.003880.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003870.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. 1.003867.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001426.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. 2.001401.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.003232.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003221.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003211.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. 1.003203.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. 1.003188.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
20 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
21 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.012501.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
22 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
23 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
24 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
25 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền 1.012505.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
26 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
27 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004228.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
28 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004223.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
29 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004211.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
30 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
31 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
32 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
33 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) 2.001770.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
35 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.004283.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
36 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển 1.011516.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
37 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) 1.004179.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
38 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển 1.004167.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
39 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.011518.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
40 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.000824.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện 2.001850.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
42 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001740.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
43 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000987.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 (chưa ĐPH được) |
44 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí Tượng thủy văn 1.000970.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000943.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 |
46 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất 1.001662.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
47 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) 1.001645.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 |
|
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai |
|
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ 1.008410.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 (chưa ĐPH được) |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ 1.008409.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 (chưa ĐPH được) |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.008408.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 (chưa ĐPH được) |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng/Quản lý chất lượng công trình |
|
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh 1.013239.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh 1.013234.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 |
3 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương 1.009794.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 |
|
Lĩnh vực quản lý công sản |
|
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng 1.011769.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
2 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000327.000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
3 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000324.000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
4 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 3.000328. 000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
5 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại 3.000326.000.00.00.H28 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường (02) |
|
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 1.011647.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 26/8/ 2023 |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành 1.009478.000.00.00.H28 |
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012752.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012755.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất 1.012757.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
4 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước 1.012758.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
5 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước 1.012759.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
6 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.012760.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
7 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1.012761.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012762.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
9 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012763.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
10 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án 1.012764.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
11 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất 1.012753.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
12 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài 1.012754.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
13 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý 1.012756.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng 1.012765.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
15 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng 1.012766.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
16 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên 1.012768.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
17 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký 1.012769.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
18 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức 1.012770.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài 1.012772.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 1.012793.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu 1.012794.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
22 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ 1.012795.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
23 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1.012815.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
24 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 1.012813.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp 1.012781.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận 1.012782.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
27 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.012783.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
28 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất 1.012784.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất 1.012786.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
30 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản 1.012788.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
31 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp 1.012790.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
32 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1.012791.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
33 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định 1.012785.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
34 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản 1.012787.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
35 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai 1.012789.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
36 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012792.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
37 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.012802.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
38 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức 1.012803.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
39 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất 1.012821.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
40 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.012805.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
41 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường 1.004237.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình (chưa ĐPH được) |
42 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) 1.012820.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. 1.011441.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H28 |
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản |
|
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
6 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
7 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1.004434.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
9 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
10 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
11 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
13 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
14 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
15 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
16 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
17 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013321.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
18 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013322.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
19 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013323.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
20 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV 1.013324. 000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
21 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.013326.000.00.00.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
22 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV 1.013325.H28 |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 |
23 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 1.004132.000.00.00.H28 |
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) 1.010735.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học 1.008682.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
3 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ 1.008675.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hoà Bình |
4 |
Cấp giấy phép môi trường 1.010727.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
5 |
Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010728.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010729.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
7 |
Cấp lại giấy phép môi trường 1.010730.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
8 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) 2.001767.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý |
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ 1.011671.000.00.00.H28 |
|
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
Lĩnh vực Tài chính đất đai |
|
1 |
Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ 1.012996.H28 |
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
2 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư 1.012995.H28 |
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
3 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 1.012994.H28 |
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết 1.003434.000.00.00.H28 |
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
|
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 3.000250.000.00.00.H28 |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư 1.007919. .000.00.00.H28 |
Quyết định số 1168 ngày 01/7/2024 |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản 1.000045.000.00.00.H28 |
Quyết định số 105 ngày 18/01/2024 |
4 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.011471.000.00.00.H28 |
Quyết định số 105 ngày 18/01/2024 |
5 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 1.000047.000.00.00.H28 |
Quyết định số 230 ngày 15/02/2023 |
6 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1.012531.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1168 ngày 01/7/2024 (chưa ĐPH được) |
7 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
8 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
9 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng 1.012922.000.00.00.H28 |
QĐ số 2311/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003605.000.00.00.H28 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện 1.003347.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện 1.003471.000.00.00.H28. |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) 1.003459.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). 1.003456.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
5 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp 2.001627.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.003956.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1.004498.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước, mã TTHC 1.012836.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012837.H28 |
Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 và Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 12/9/2024 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện 1.012849.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
2 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện 1.012850.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện 1.012811.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
2 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân 1.012810.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
3 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. 1.012809.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất 1.012808.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
5 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư 1.012807.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1.012818.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót 1.012796.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
8 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 1.012817.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
9 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất 1.012814.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
10 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở 1.012780.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
11 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân 1.012779.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
12 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012778.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
13 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012777.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
14 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012776.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
15 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 1.012775.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
16 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân 1.012774.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
17 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân 1.012773.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
18 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân 1.012771.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
19 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông 1.012816.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010725.000.00.00.H28 |
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010724.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
3 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010723.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) 1.010726.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
C |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003596.000.00.00.H28 |
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 15/3/ 2019 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa 1.008004.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã 1.003446.000.00.00.H28 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã 1.003440.000.00.00.H28. |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) 2.001621.000.00.00.H28. |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
|
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai |
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 2.002163.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 (chưa ĐPH được) |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 2.002162.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 (chưa ĐPH được) |
3 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 1.010091.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 (chưa ĐPH được) |
4 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 1.010092.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 (chưa ĐPH được) |
|
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
1 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10/9/ 2019 |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích 1.008838.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
|
1 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
|
Lĩnh vực Quản lý đất đai |
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai 1.012812.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã) 1.004082.000.00.00.H28 |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường 1.010736.000.00.00.H28 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
|
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1.011606.000.00.00.H28 |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
2 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011607.000.00.00.H28 |
|
3 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 1.011608.000.00.00.H28 |
|
4 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 1.011609.000.00.00.H28 |