Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
| Số hiệu | 458/2000/QĐ-TCHQ |
| Ngày ban hành | 05/10/2000 |
| Ngày có hiệu lực | 20/10/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
| Người ký | Lê Mạnh Hùng |
| Lĩnh vực | Thương mại |
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 458/2000/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2000 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị
định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ; Thông tư số
92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn
định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 481/1999/QĐ - TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
|
|
Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29/12/1999
(Ban hành kèm theo Quyết định số/2000/QĐ-TCHQ ngày 5 tháng 10 năm 2000 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
|
Tên hàng |
ĐVT |
Giá TT (USD) |
|
Chương 6 |
|
|
|
|
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại |
|
|
|
- Hoa Lan, hoa Hồng, hoa Tuylip |
Cành |
0,20 |
|
- Các loại hoa tươi khác |
Cành |
0,15 |
|
|
|
|
|
Chương 7 |
|
|
|
|
|
|
|
* Sắn (mỳ) |
|
|
|
- Loại tươi |
tấn |
20,00 |
|
- Loại khô (thái, lát ,...) |
tấn |
60,00 |
|
* Huỷ bỏ khung giá dưa cải qui định tại chương 7 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 10 |
|
|
|
|
|
|
|
* Ngô hạt |
tấn |
130,00 |
|
|
|
|
|
Chương 12 |
|
|
|
|
|
|
|
* Gừng tươi |
kg |
0,10 |
|
|
|
|
|
Chương 20 |
|
|
|
|
|
|
|
* Các loại trái cây đóng hộp (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) tính bằng 150% trái cây tươi cùng loại qui định tại chương 8 của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ. |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 21 |
|
|
|
|
|
|
|
* Mỳ chính : |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
|
-Mì chính (bột ngọt) đã đóng gói trong bao bì dưới 25 kg |
tấn |
1.000,00 |
|
-Mì chính (bột ngọt) đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
|
* Trà sâm loại đã đóng gói |
kg |
21,00 |
|
* Trà sâm linh chi loại đã đóng gói |
kg |
25,00 |
|
|
|
|
|
Chương 24 |
|
|
|
|
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tước cọng : |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
700,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
1.000,00 |
|
* Thuốc lá lá đã tước cọng : |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
1.500,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
2.000,00 |
|
* Thuốc lá sợi các loại : |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
2.500,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
4.000,00 |
|
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên |
|
|
|
* Cọng thuốc lá |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
300,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
350,00 |
|
|
|
|
|
Chương 25 |
|
|
|
|
|
|
|
*Xi măng trắng đã đóng bao |
|
|
|
- Loại PC40 |
tấn |
80,00 |
|
- Loại PC 30 |
tấn |
70,00 |
|
- Loại PC 25 |
tấn |
60,00 |
|
- Loại khác |
tấn |
60,00 |
|
* Muối tinh khiết (Natriclorua nguyên chất) |
tấn |
100,00 |
|
* Các loại muối khác |
tấn |
25,00 |
|
|
|
|
|
Chương 33 |
|
|
|
|
|
|
|
Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm Shiseido, mỹ phẩm các hiệu khác qui định tại điểm b, điểm c mục 4 chương 33 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau : |
|
|
|
* Mỹ phẩm Shiseido: |
|
|
|
- Chất làm trắng răng SUCCESSFUL |
100ml |
0,80 |
|
- Dầu : |
|
|
|
+ Dầu gội đầu, dầu xả đã đóng trong bao bì hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, LAFFAIR, JC, Jing - Long |
|
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,50 |
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
|
+ Dầu vuốt tóc |
lít |
2,50 |
|
+ Dầu massage thân thể SUCCESSFUL |
lít |
8,50 |
|
- Kem : |
|
|
|
+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL |
100gr |
1,20 |
|
+ Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL |
lít |
16,00 |
|
+ Kem trị mụn SUCCESSFUL |
100gr |
1,50 |
|
+ Kem chống nắng SUCCESSFUL |
lít |
10,00 |
|
+ Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL |
100gr |
0,50 |
|
+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC, Jin-Long |
|
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
0,70 |
|
+ Kem rửa mặt hiệu IQ |
|
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
kg |
10,00 |
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
kg |
7,00 |
|
+ Kem dưỡng tóc |
lít |
2,00 |
|
- Sữa tắm SUCCESSFUL |
lít |
1,00 |
|
- Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
|
+ Nước thơm SUCCESSFUL |
100ml |
2,00 |
|
+ Nước làm mềm da |
lít |
3,00 |
|
+ Nước rửa móng tay |
lít |
2,50 |
|
- Phấn: |
|
|
|
+ Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC |
kg |
1,20 |
|
+ Phấn rôm |
100gr |
0,20 |
|
+ Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL |
gr |
0,03 |
|
+ Phấn nền SUCCESSFUL |
gr |
0,20 |
|
+ Phấn hồng JIN-LONG |
gr |
0,02 |
|
- Sơn móng tay |
ml |
0,03 |
|
* Mỹ phẩm các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể ở trên: |
|
|
|
- Bút chì: |
|
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi |
cây |
0,50 |
|
+ Bút chì kẻ lông mày |
cây |
0,30 |
|
- Dung dịch làm mát da, săn da |
lít |
10,00 |
|
- Dầu các loại: |
|
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên |
100viên |
1,40 |
|
+ Dầu dưỡng da dạng nước |
lít |
3,00 |
|
+ Dầu tắm, sữa tắm |
lít |
2,50 |
|
+ Dầu gội đầu, dầu xả : |
|
|
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,40 |
|
-- đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
2,00 |
|
- Kem: |
|
|
|
+ Kem lột da |
lít |
4,20 |
|
+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót) |
gr |
0,02 |
|
+ Kem chống nắng khi tắm biển |
lít |
4,20 |
|
+ Kem dưỡng tóc |
kg |
10,00 |
|
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) |
lít |
7,00 |
|
+ Kem thoa mặt : dưỡng da, chống nhăn |
gr |
0,03 |
|
+ Kem dưỡng da toàn thân |
lít |
8,50 |
|
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da |
kg |
10,00 |
|
+ Kem mát xa làm tan mỡ |
kg |
25,00 |
|
- Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse |
kg |
2,00 |
|
- Phấn |
|
|
|
+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót) |
gr |
0,15 |
|
+ Phấn mắt, phấn má |
gr |
0,10 |
|
+ Phấn thơm thoa người |
kg |
4,00 |
|
+ Mascara |
cây |
2,00 |
|
- Son: |
|
|
|
+ Son môi các loại |
cây |
1,00 |
|
+ Son bóng |
cây |
0,50 |
|
- Sữa: |
|
|
|
+ Sữa nước tẩy trang |
lít |
10,00 |
|
+ Sữa dưỡng da các loại |
lít |
4,20 |
|
+ Sữa chống nắng khi tắm biển |
lít |
4,20 |
|
- Sơn, dưỡng móng tay |
ml |
0,07 |
|
- Thuốc nhuộm tóc |
lít |
10,00 |
|
- Vaselin thoa da |
lít |
2,00 |
|
|
|
|
|
Chương 37 |
|
|
|
|
|
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
|
+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto |
cuộn |
1,20 |
|
|
|
|
|
Chương 39 |
|
|
|
|
|
|
|
* ống nhựa PVC(đường kính trong) thông thường |
|
|
|
- Phi dưới10 mm |
mét |
0,15 |
|
- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm |
mét |
0,20 |
|
- Phi 16mm đến dưới 25mm |
mét |
0,25 |
|
- Phi 25mm đến dưới 30mm |
mét |
0,35 |
|
- Phi 30mm đến dưới 50mm |
mét |
0,45 |
|
- Phi 50 mm đến dưới 60mm |
mét |
0,65 |
|
- Phi 60mm đến dưới 80mm |
mét |
0,75 |
|
- Phi 80mm đến dưới 100mm |
mét |
1,00 |
|
- Phi 100mm đến dưới 125mm |
mét |
1,40 |
|
- Phi 125mm đến dưới 150mm |
mét |
2,00 |
|
- Phi 150mm |
mét |
3,20 |
|
- Phi trên 150mm |
mét |
3,50 |
|
* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ. |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 51, 52, 53... |
|
|
|
|
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá vải các loại tại chương 51, 52, 53 ... qui định tại bảng giá 481 và áp dụng khung giá sau : |
|
|
|
1/ Vải cotton 100% |
|
|
|
* Kaki khổ 1,5m đến 1,6m |
m |
1,00 |
|
* Vải Jean (vải bò) khổ 1,5m đến 1,6m |
m |
1,50 |
|
* Vải cotton (dệt kim) khổ 1,2m |
m |
0,40 |
|
* Vải cotton batis, khổ 1,2m |
m |
0,50 |
|
* Loại khác khổ 1,2m |
m |
0,60 |
|
2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ 1,2m |
|
|
|
* Vải KT, suise, tol |
m |
0,50 |
|
* Vải silk |
m |
0,70 |
|
* Vải silk có pha kim tuyến |
m |
0,90 |
|
* Vải satin |
m |
0,50 |
|
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) |
m |
0,80 |
|
* Loại khác |
m |
0,60 |
|
3/ Vải polyester 100% khổ 1,2m |
|
|
|
* Vải silk |
m |
0,80 |
|
* Vải mouseline trơn |
m |
0,80 |
|
* Vải mouseline hoa |
m |
0,95 |
|
* Vải suise |
m |
0,80 |
|
* Vải voan |
m |
0,50 |
|
* Vải gấm hoa |
m |
0,80 |
|
* Loại khác |
m |
0,80 |
|
4/ Các loại vải dệt khác |
|
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) khổ 1,6m |
m |
1,00 |
|
* Vải pha len khổ 1,6m |
m |
1,10 |
|
* Vải lanh khổ 1,2m |
m |
0,50 |
|
* Vải nhung khổ 1,2m |
|
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) |
m |
1,00 |
|
+ Tuyết nhung |
m |
2,80 |
|
+ Vải giả nhung |
m |
1,20 |
|
+ Vải nhung khác |
m |
1,00 |
|
* Vải thun khổ 1,6m |
|
|
|
+ 4 chiều |
m |
1,50 |
|
+ 2 chiều |
m |
1,00 |
|
* Vải dạ khổ 1,2m |
m |
1,60 |
|
* Vải ren: |
|
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,2m |
m |
0,10 |
|
+ Khổ từ 0,9 đến 1,2m |
m |
0,64 |
|
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m |
m |
1,00 |
|
* Vải tuyn khổ 1,6m |
m |
0,80 |
|
* Vải polyester khổ 1,6 m: Loại vải mộc, màu trắng ( vải chưa giặt, tẩy, nhuộm, in hoa ). |
m |
0,55 |
|
5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 |
m |
0,40 |
|
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 |
m |
0,70 |
|
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên |
m |
1,00 |
|
6/ Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
|
+ Loại đến 20gr/m2 |
m |
0,06 |
|
+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2 |
m |
0,08 |
|
+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2 |
m |
0,10 |
|
+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2 |
m |
0,12 |
|
+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2 |
m |
0,14 |
|
+ Loại trên 150gr/m2 |
m |
0,17 |
|
7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m |
m |
1,00 |
|
8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m |
m |
0,80 |
|
9/ Vải các loại nêu trên nếu có độ dài mỗi tấm dưới 10 mét |
kg |
0,80 |
|
10/ Vải giả da: |
|
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) |
kg |
0,70 |
|
+ Loại phủ PVC |
kg |
0,80 |
|
* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
|
11/ Sợi: |
|
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất |
kg |
18,00 |
|
* Sợi bông (cotton) |
kg |
1,20 |
|
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) |
kg |
1,80 |
|
* Chỉ thêu, chỉ may |
kg |
2,50 |
|
12/ Lưới đánh cá |
|
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) |
kg |
3,00 |
|
* Giềng lưới đánh cá |
kg |
1,50 |
|
13/ Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt |
|
|
|
* Do các nước sản xuất |
|
|
|
+ Loại từ 5mm trở xuống |
10mét |
0,05 |
|
+ Loại trên 5 mm đến 10 mm |
10mét |
0,15 |
|
+ Loại trên 10mm |
10 mét |
0,20 |
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 57 |
|
|
|
|
|
|
|
* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính |
|
|
|
- Cỡ 20mm đến dưới 25 mm |
mét |
0,05 |
|
- Cỡ 25mm đến dưới 50 mm |
mét |
0,08 |
|
- Cỡ 50mm đến dưới 100 mm |
mét |
0,16 |
|
- Cỡ 100mm trở lên |
mét |
0,32 |
|
|
|
|
|
Chương 61, 62, 63 |
|
|
|
|
|
|
|
+ áo Jean ( áo bò)người lớn |
chiếc |
10,00 |
|
+ Quần Jean ( quần bò)người lớn |
chiếc |
4,80 |
|
+ Quần Jean ( quần bò) trẻ em |
chiếc |
2,00 |
|
* Khăn bông : |
|
|
|
-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm |
chiếc |
0,20 |
|
-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm |
chiếc |
0,50 |
|
-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm |
chiếc |
0,70 |
|
-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên |
chiếc |
1,50 |
|
* Khăn mùi xoa : |
|
|
|
+ Loại kích cỡ đến (30 x 30)cm |
Chiếc |
0,20 |
|
+ Loại kích cỡ trên (30 x 30)cm đến (40x40)cm |
Chiếc |
0,30 |
|
+ Loại kích cỡ trên (40 x 40)cm |
Chiếc |
0,50 |
|
|
|
|
|
Chương 74 |
|
|
|
|
|
|
|
* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( tính theo đường kính ruột dẫn): |
|
|
|
- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống |
tấn |
5800,00 |
|
- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm |
tấn |
5400,00 |
|
- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm |
tấn |
3500,00 |
|
- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm |
tấn |
2700,00 |
|
- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm |
tấn |
2600,00 |
|
- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm |
tấn |
2500,00 |
|
- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm |
tấn |
2400,00 |
|
- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm |
tấn |
2350,00 |
|
- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm |
tấn |
2300,00 |
|
- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm |
tấn |
2250,00 |
|
- Cỡ trên 0,80mm |
tấn |
2200,00 |
|
|
|
|
|
Chương 82 |
|
|
|
|
|
|
|
* Cảo 3 chấu (dụng cụ tháo lắp vòng bi) |
|
|
|
-Loại 3inch |
chiếc |
0,40 |
|
-Loại 4inch |
chiếc |
0,50 |
|
-Loại 6inch |
chiếc |
0,60 |
|
-Loại 8inch |
chiếc |
1,00 |
|
-Loại 12inch |
chiếc |
2,50 |
|
|
|
|
|
Chương 83 |
|
|
|
|
|
|
|
* Dập kim (bấm gim) |
|
|
|
+ Loại có chiều dài dưới 5 cm |
chiếc |
0,20 |
|
+ Loại có chiều dài từ 5 cm đến 9cm |
chiếc |
0,30 |
|
+ Loại có chiều dài từ 10 cm trở lên |
chiếc |
0,40 |
|
* Dập lỗ (bấm lỗ) |
chiếc |
0,20 |
|
|
|
|
|
Chương 84 |
|
|
|
|
|
|
|
*Phụ tùng máy vi tính : |
|
|
|
** Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
+ ổ đĩa cứng : |
|
|
|
- Loại 3 GB đến 4 GB |
Chiếc |
20,00 |
|
- Loại trên 4GB đến 6,50 GB |
Chiếc |
40,00 |
|
- Loại trên 6,5 GB đến 9,0 GB |
Chiếc |
45,00 |
|
- Loại trên 9,0 GB đến 15 GB |
Chiếc |
55,00 |
|
- Loại trên 15 GB đến 20 GB |
Chiếc |
65,00 |
|
- Loại trên 20 GB đến 35 GB |
Chiếc |
75,00 |
|
- Loại trên 35 GB đến 50 GB |
Chiếc |
100,00 |
|
+ ổ đĩa CD - ROM : |
|
|
|
- Tốc độ 32X đến 45X |
Chiếc |
18,00 |
|
- Tốc độ trên 45X đến 52X |
Chiếc |
25,00 |
|
+ RAM |
|
|
|
- Loại 4MB |
Chiếc |
3,00 |
|
- Loại 8MB |
Chiếc |
6,00 |
|
- Loại 16MB |
Chiếc |
10,00 |
|
- Loại 32MB |
Chiếc |
16,00 |
|
- Loại 64MB |
Chiếc |
30,00 |
|
- Loại 128MB |
Chiếc |
50,00 |
|
- Loại 256MB |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Card màn hình |
|
|
|
- Loại 1MB |
Chiếc |
6,00 |
|
- Loại 2MB |
Chiếc |
8,00 |
|
- Loại 4MB |
Chiếc |
10,00 |
|
- Loại 8MB |
Chiếc |
12,00 |
|
- Loại 16MB |
Chiếc |
30,00 |
|
- Loại 32MB |
Chiếc |
40,00 |
|
+ Bộ UPS |
|
|
|
- Loại từ 500VA đến dưới 650VA |
Chiếc |
30,00 |
|
- Loại từ 650VA đến dưới 1000VA |
Chiếc |
50,00 |
|
- Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA |
Chiếc |
70,00 |
|
- Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA |
Chiếc |
100,00 |
|
- Loại từ 2000VA đến 3000VA |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Chuột máy tính ( mouse) |
Chiếc |
2,00 |
|
+ Bàn phím |
Chiếc |
3,00 |
|
+ Màn hình (monitor) |
|
|
|
- Loại 14 inch |
Chiếc |
70,00 |
|
- Loại 15 inch |
Chiếc |
80,00 |
|
- Loại 17 inch |
Chiếc |
120,00 |
|
- Loại 19 inch, 21 inch |
Chiếc |
160,00 |
|
+ Kính lọc màn hình |
|
|
|
- Loại 14 inch,15 inch |
Chiếc |
0,70 |
|
- Loại 17 inch |
Chiếc |
1,00 |
|
- Loại 19 inch,21 inch |
Chiếc |
1,50 |
|
** Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85 |
|
|
|
|
|
|
|
* Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu : |
|
|
|
- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches |
chiếc |
800,00 |
|
- Loại từ 200 inches đến 300 inches |
chiếc |
1.200,00 |
|
- Loại trên 300 inches |
chiếc |
2.000,00 |
|
* Máy quay Camera |
|
|
|
- Loại băng lớn |
chiếc |
250,00 |
|
- Loại băng nhỏ |
chiếc |
150,00 |
|
* Camera loại quan sát chống trộm |
chiếc |
25,00 |
|
* Máy xay sinh tố: |
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ |
chiếc |
6,00 |
|
- Loại 3 tốc độ trở lên |
chiếc |
8,00 |
|
+ Do các nước sản xuất |
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ |
chiếc |
10,00 |
|
- Loại 3 tốc độ trở lên |
chiếc |
14,00 |
|
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên |
|
|
|
* Nồi lẩu điện |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít |
chiếc |
6,00 |
|
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít |
chiếc |
8,00 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
* Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại dưới 16W |
Bóng |
0,60 |
|
- Loại từ 16 W đến dưới 32 W |
bóng |
0,80 |
|
- Loại từ 32W trở lên |
Bóng |
0,90 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
* Bàn là: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại có hơi nước |
chiếc |
16,00 |
|
- Loại thường |
chiếc |
10,00 |
|
- Bàn là du lịch |
chiếc |
2,00 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
|
* Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
|
+ Do các nước ngoài trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại vỏ inox: |
|
|
|
-- Dạng tủ đứng |
chiếc |
180,00 |
|
-- Dạng để bàn |
chiếc |
70,00 |
|
- Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
|
-- Dạng tủ đứng |
Chiếc |
100,00 |
|
-- Dạng để bàn |
Chiếc |
40,00 |
|
- Loại vỏ nhựa |
|
|
|
-- Dạng tủ đứng |
chiếc |
80,00 |
|
-- Dạng để bàn |
chiếc |
30,00 |
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
|
* Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên |
chiếc |
25,00 |
|
- Loại dưới 2,5 lít |
chiếc |
18,00 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
* Điện thoại di động: |
|
|
|
- Hiệu Motorola |
|
|
|
+ Startac V |
|
|
|
-- V2088 |
chiếc |
120,00 |
|
-- V3688 |
chiếc |
320,00 |
|
+ Startac X |
Chiếc |
120,00 |
|
+ Loại L 708 |
chiếc |
90,00 |
|
+ Loại ST 160 |
chiếc |
180,00 |
|
+ Loại CD 928 (có nắp) |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại CD 938 (không nắp) |
Chiếc |
100,00 |
|
+ Loại DBM 30 |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Loại P8088 |
Chiếc |
180,00 |
|
- Hiệu ericsson |
|
|
|
+ Loại T10S |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại T18S |
chiếc |
180,00 |
|
+ Loại T28S |
chiếc |
250,00 |
|
+ Loại GH388 |
chiếc |
90,00 |
|
+ Loại GH 688 - 768 - 788 |
chiếc |
180,00 |
|
+ Loại R 320S |
Chiếc |
320,00 |
|
- Hiệu Nokia |
|
|
|
+ Loại 3210 - 5110 - 5510 |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại 6110 - 6150 - 8210 |
chiếc |
150,00 |
|
+ Loại 8810 - 8850 |
chiếc |
240,00 |
|
+ Loại 9910 |
Chiếc |
500,00 |
|
- Hiệu Samsung |
|
|
|
+ SGH 600 |
Chiếc |
200,00 |
|
+ SGH 800 - SGH 2400 |
Chiếc |
280,00 |
|
- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định chi tiết cụ thể trên |
Chiếc |
100,00 |
|
* Máy FAX |
|
|
|
- Hiệu SHARP |
|
|
|
+ Loại FO 70 |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại FO 90 |
Chiếc |
140,00 |
|
+ Loại FO 475 |
Chiếc |
170,00 |
|
+ Loại FO 730 - 780 |
Chiếc |
180,00 |
|
+ Loại FO 880 |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Loại FO 1460 - 1660 |
Chiếc |
220,00 |
|
+ Loại FO 2150 |
Chiếc |
280,00 |
|
+ Loại FO 2950 |
chiếc |
460,00 |
|
+ Loại FO 4500 - 4700 |
Chiếc |
700,00 |
|
- Hiệu PANASONIC |
|
|
|
+ Loại KX_F 580 BX |
Chiếc |
170,00 |
|
+ Loại KX_F 780 BX |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Loại KX_F 1050 BX |
Chiếc |
340,00 |
|
+ Loại KX_FT 31, FT33 |
Chiếc |
100,00 |
|
+ Loại KX_FT 42 B |
Chiếc |
150,00 |
|
+ Loại KX_FT 42 BX |
Chiếc |
160,00 |
|
+ Loại KX_FT 46 B |
Chiếc |
180,00 |
|
+ Loại KX_FT 46 BX |
Chiếc |
190,00 |
|
+ Loại KX_FT 780 BX |
Chiếc |
260,00 |
|
+ Loại KX_FM 131 BX |
Chiếc |
250,00 |
|
+ Loại KX_FP 105 BX |
Chiếc |
180,00 |
|
- Hiệu Canon |
|
|
|
+ Loại T 21 |
Chiếc |
150,00 |
|
+ Loại T 31 |
Chiếc |
170,00 |
|
+ Loại B 150 |
Chiếc |
280,00 |
|
+ Loại B 400 |
Chiếc |
450,00 |
|
+ Loại L200 |
Chiếc |
550,00 |
|
+ Loại L300 |
Chiếc |
650,00 |
|
+ Loại MPL 60 |
Chiếc |
670,00 |
|
- Hiệu TOSHIBA |
|
|
|
+ Loại TF 478 |
Chiếc |
340,00 |
|
+ Loại TF 478 SG |
Chiếc |
360,00 |
|
+ Loại TF 610 |
Chiếc |
550,00 |
|
+ Loại TF 610 SG |
Chiếc |
600,00 |
|
- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể chi tiết ở trên |
|
|
|
+ Loại thường |
Chiếc |
150,00 |
|
+ Loại có kèm bộ phận photocopy |
Chiếc |
300,00 |
|
* Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable), |
|
|
|
+ Chưa ghi chương trình : |
|
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông |
chiếc |
0,30 |
|
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
0,60 |
|
+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình |
|
|
|
* Các loại đĩa VCD, DVD tính bằng đĩa CD-R loại đã ghi chương trình |
|
|
|
* Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB |
chiếc |
0,20 |
|
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette |
chiếc |
0,17 |
|
- Loại dùng cho băng Cassette |
chiếc |
0,08 |
|
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 87 |
|
|
|
|
|
|
|
* Phụ tùng xe máy |
|
|
|
-Giảm sóc trước |
Cặp |
2,00 |
|
-Giảm sóc sau: |
|
|
|
--Loại dài(kiểu xe HONDA đời 81,82) |
Cặp |
4,20 |
|
--Loại ngắn( kiêủ xe HONDA đời 78,79,80) |
Cặp |
2,80 |
|
-- Loại dùng cho xe Dream,Wave, Astrea, Citi |
cặp |
7,00 |
|
-- Loại khác |
cặp |
3,50 |
|
* Phụ tùng xe đạp: |
|
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ |
Bộ |
0,30 |
|
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ) |
bộ |
0,16 |
|
- Líp |
chiếc |
0,30 |
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 458/2000/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2000 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị
định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ; Thông tư số
92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn
định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 481/1999/QĐ - TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
|
|
Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29/12/1999
(Ban hành kèm theo Quyết định số/2000/QĐ-TCHQ ngày 5 tháng 10 năm 2000 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
|
Tên hàng |
ĐVT |
Giá TT (USD) |
|
Chương 6 |
|
|
|
|
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại |
|
|
|
- Hoa Lan, hoa Hồng, hoa Tuylip |
Cành |
0,20 |
|
- Các loại hoa tươi khác |
Cành |
0,15 |
|
|
|
|
|
Chương 7 |
|
|
|
|
|
|
|
* Sắn (mỳ) |
|
|
|
- Loại tươi |
tấn |
20,00 |
|
- Loại khô (thái, lát ,...) |
tấn |
60,00 |
|
* Huỷ bỏ khung giá dưa cải qui định tại chương 7 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 10 |
|
|
|
|
|
|
|
* Ngô hạt |
tấn |
130,00 |
|
|
|
|
|
Chương 12 |
|
|
|
|
|
|
|
* Gừng tươi |
kg |
0,10 |
|
|
|
|
|
Chương 20 |
|
|
|
|
|
|
|
* Các loại trái cây đóng hộp (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) tính bằng 150% trái cây tươi cùng loại qui định tại chương 8 của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ. |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 21 |
|
|
|
|
|
|
|
* Mỳ chính : |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
|
-Mì chính (bột ngọt) đã đóng gói trong bao bì dưới 25 kg |
tấn |
1.000,00 |
|
-Mì chính (bột ngọt) đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
|
* Trà sâm loại đã đóng gói |
kg |
21,00 |
|
* Trà sâm linh chi loại đã đóng gói |
kg |
25,00 |
|
|
|
|
|
Chương 24 |
|
|
|
|
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tước cọng : |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
700,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
1.000,00 |
|
* Thuốc lá lá đã tước cọng : |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
1.500,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
2.000,00 |
|
* Thuốc lá sợi các loại : |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
2.500,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
4.000,00 |
|
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên |
|
|
|
* Cọng thuốc lá |
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất |
tấn |
300,00 |
|
+ Do các nước khác sản xuất |
tấn |
350,00 |
|
|
|
|
|
Chương 25 |
|
|
|
|
|
|
|
*Xi măng trắng đã đóng bao |
|
|
|
- Loại PC40 |
tấn |
80,00 |
|
- Loại PC 30 |
tấn |
70,00 |
|
- Loại PC 25 |
tấn |
60,00 |
|
- Loại khác |
tấn |
60,00 |
|
* Muối tinh khiết (Natriclorua nguyên chất) |
tấn |
100,00 |
|
* Các loại muối khác |
tấn |
25,00 |
|
|
|
|
|
Chương 33 |
|
|
|
|
|
|
|
Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm Shiseido, mỹ phẩm các hiệu khác qui định tại điểm b, điểm c mục 4 chương 33 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau : |
|
|
|
* Mỹ phẩm Shiseido: |
|
|
|
- Chất làm trắng răng SUCCESSFUL |
100ml |
0,80 |
|
- Dầu : |
|
|
|
+ Dầu gội đầu, dầu xả đã đóng trong bao bì hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, LAFFAIR, JC, Jing - Long |
|
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,50 |
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
|
+ Dầu vuốt tóc |
lít |
2,50 |
|
+ Dầu massage thân thể SUCCESSFUL |
lít |
8,50 |
|
- Kem : |
|
|
|
+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL |
100gr |
1,20 |
|
+ Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL |
lít |
16,00 |
|
+ Kem trị mụn SUCCESSFUL |
100gr |
1,50 |
|
+ Kem chống nắng SUCCESSFUL |
lít |
10,00 |
|
+ Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL |
100gr |
0,50 |
|
+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC, Jin-Long |
|
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,00 |
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
0,70 |
|
+ Kem rửa mặt hiệu IQ |
|
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ |
kg |
10,00 |
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
kg |
7,00 |
|
+ Kem dưỡng tóc |
lít |
2,00 |
|
- Sữa tắm SUCCESSFUL |
lít |
1,00 |
|
- Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
|
+ Nước thơm SUCCESSFUL |
100ml |
2,00 |
|
+ Nước làm mềm da |
lít |
3,00 |
|
+ Nước rửa móng tay |
lít |
2,50 |
|
- Phấn: |
|
|
|
+ Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC |
kg |
1,20 |
|
+ Phấn rôm |
100gr |
0,20 |
|
+ Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL |
gr |
0,03 |
|
+ Phấn nền SUCCESSFUL |
gr |
0,20 |
|
+ Phấn hồng JIN-LONG |
gr |
0,02 |
|
- Sơn móng tay |
ml |
0,03 |
|
* Mỹ phẩm các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể ở trên: |
|
|
|
- Bút chì: |
|
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi |
cây |
0,50 |
|
+ Bút chì kẻ lông mày |
cây |
0,30 |
|
- Dung dịch làm mát da, săn da |
lít |
10,00 |
|
- Dầu các loại: |
|
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên |
100viên |
1,40 |
|
+ Dầu dưỡng da dạng nước |
lít |
3,00 |
|
+ Dầu tắm, sữa tắm |
lít |
2,50 |
|
+ Dầu gội đầu, dầu xả : |
|
|
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
1,40 |
|
-- đã đóng trong bao bì bán lẻ |
lít |
2,00 |
|
- Kem: |
|
|
|
+ Kem lột da |
lít |
4,20 |
|
+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót) |
gr |
0,02 |
|
+ Kem chống nắng khi tắm biển |
lít |
4,20 |
|
+ Kem dưỡng tóc |
kg |
10,00 |
|
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) |
lít |
7,00 |
|
+ Kem thoa mặt : dưỡng da, chống nhăn |
gr |
0,03 |
|
+ Kem dưỡng da toàn thân |
lít |
8,50 |
|
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da |
kg |
10,00 |
|
+ Kem mát xa làm tan mỡ |
kg |
25,00 |
|
- Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse |
kg |
2,00 |
|
- Phấn |
|
|
|
+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót) |
gr |
0,15 |
|
+ Phấn mắt, phấn má |
gr |
0,10 |
|
+ Phấn thơm thoa người |
kg |
4,00 |
|
+ Mascara |
cây |
2,00 |
|
- Son: |
|
|
|
+ Son môi các loại |
cây |
1,00 |
|
+ Son bóng |
cây |
0,50 |
|
- Sữa: |
|
|
|
+ Sữa nước tẩy trang |
lít |
10,00 |
|
+ Sữa dưỡng da các loại |
lít |
4,20 |
|
+ Sữa chống nắng khi tắm biển |
lít |
4,20 |
|
- Sơn, dưỡng móng tay |
ml |
0,07 |
|
- Thuốc nhuộm tóc |
lít |
10,00 |
|
- Vaselin thoa da |
lít |
2,00 |
|
|
|
|
|
Chương 37 |
|
|
|
|
|
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
|
+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto |
cuộn |
1,20 |
|
|
|
|
|
Chương 39 |
|
|
|
|
|
|
|
* ống nhựa PVC(đường kính trong) thông thường |
|
|
|
- Phi dưới10 mm |
mét |
0,15 |
|
- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm |
mét |
0,20 |
|
- Phi 16mm đến dưới 25mm |
mét |
0,25 |
|
- Phi 25mm đến dưới 30mm |
mét |
0,35 |
|
- Phi 30mm đến dưới 50mm |
mét |
0,45 |
|
- Phi 50 mm đến dưới 60mm |
mét |
0,65 |
|
- Phi 60mm đến dưới 80mm |
mét |
0,75 |
|
- Phi 80mm đến dưới 100mm |
mét |
1,00 |
|
- Phi 100mm đến dưới 125mm |
mét |
1,40 |
|
- Phi 125mm đến dưới 150mm |
mét |
2,00 |
|
- Phi 150mm |
mét |
3,20 |
|
- Phi trên 150mm |
mét |
3,50 |
|
* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ. |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 51, 52, 53... |
|
|
|
|
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá vải các loại tại chương 51, 52, 53 ... qui định tại bảng giá 481 và áp dụng khung giá sau : |
|
|
|
1/ Vải cotton 100% |
|
|
|
* Kaki khổ 1,5m đến 1,6m |
m |
1,00 |
|
* Vải Jean (vải bò) khổ 1,5m đến 1,6m |
m |
1,50 |
|
* Vải cotton (dệt kim) khổ 1,2m |
m |
0,40 |
|
* Vải cotton batis, khổ 1,2m |
m |
0,50 |
|
* Loại khác khổ 1,2m |
m |
0,60 |
|
2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ 1,2m |
|
|
|
* Vải KT, suise, tol |
m |
0,50 |
|
* Vải silk |
m |
0,70 |
|
* Vải silk có pha kim tuyến |
m |
0,90 |
|
* Vải satin |
m |
0,50 |
|
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) |
m |
0,80 |
|
* Loại khác |
m |
0,60 |
|
3/ Vải polyester 100% khổ 1,2m |
|
|
|
* Vải silk |
m |
0,80 |
|
* Vải mouseline trơn |
m |
0,80 |
|
* Vải mouseline hoa |
m |
0,95 |
|
* Vải suise |
m |
0,80 |
|
* Vải voan |
m |
0,50 |
|
* Vải gấm hoa |
m |
0,80 |
|
* Loại khác |
m |
0,80 |
|
4/ Các loại vải dệt khác |
|
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) khổ 1,6m |
m |
1,00 |
|
* Vải pha len khổ 1,6m |
m |
1,10 |
|
* Vải lanh khổ 1,2m |
m |
0,50 |
|
* Vải nhung khổ 1,2m |
|
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) |
m |
1,00 |
|
+ Tuyết nhung |
m |
2,80 |
|
+ Vải giả nhung |
m |
1,20 |
|
+ Vải nhung khác |
m |
1,00 |
|
* Vải thun khổ 1,6m |
|
|
|
+ 4 chiều |
m |
1,50 |
|
+ 2 chiều |
m |
1,00 |
|
* Vải dạ khổ 1,2m |
m |
1,60 |
|
* Vải ren: |
|
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,2m |
m |
0,10 |
|
+ Khổ từ 0,9 đến 1,2m |
m |
0,64 |
|
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m |
m |
1,00 |
|
* Vải tuyn khổ 1,6m |
m |
0,80 |
|
* Vải polyester khổ 1,6 m: Loại vải mộc, màu trắng ( vải chưa giặt, tẩy, nhuộm, in hoa ). |
m |
0,55 |
|
5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 |
m |
0,40 |
|
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 |
m |
0,70 |
|
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên |
m |
1,00 |
|
6/ Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
|
+ Loại đến 20gr/m2 |
m |
0,06 |
|
+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2 |
m |
0,08 |
|
+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2 |
m |
0,10 |
|
+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2 |
m |
0,12 |
|
+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2 |
m |
0,14 |
|
+ Loại trên 150gr/m2 |
m |
0,17 |
|
7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m |
m |
1,00 |
|
8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m |
m |
0,80 |
|
9/ Vải các loại nêu trên nếu có độ dài mỗi tấm dưới 10 mét |
kg |
0,80 |
|
10/ Vải giả da: |
|
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) |
kg |
0,70 |
|
+ Loại phủ PVC |
kg |
0,80 |
|
* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
|
11/ Sợi: |
|
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất |
kg |
18,00 |
|
* Sợi bông (cotton) |
kg |
1,20 |
|
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) |
kg |
1,80 |
|
* Chỉ thêu, chỉ may |
kg |
2,50 |
|
12/ Lưới đánh cá |
|
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) |
kg |
3,00 |
|
* Giềng lưới đánh cá |
kg |
1,50 |
|
13/ Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt |
|
|
|
* Do các nước sản xuất |
|
|
|
+ Loại từ 5mm trở xuống |
10mét |
0,05 |
|
+ Loại trên 5 mm đến 10 mm |
10mét |
0,15 |
|
+ Loại trên 10mm |
10 mét |
0,20 |
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 57 |
|
|
|
|
|
|
|
* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính |
|
|
|
- Cỡ 20mm đến dưới 25 mm |
mét |
0,05 |
|
- Cỡ 25mm đến dưới 50 mm |
mét |
0,08 |
|
- Cỡ 50mm đến dưới 100 mm |
mét |
0,16 |
|
- Cỡ 100mm trở lên |
mét |
0,32 |
|
|
|
|
|
Chương 61, 62, 63 |
|
|
|
|
|
|
|
+ áo Jean ( áo bò)người lớn |
chiếc |
10,00 |
|
+ Quần Jean ( quần bò)người lớn |
chiếc |
4,80 |
|
+ Quần Jean ( quần bò) trẻ em |
chiếc |
2,00 |
|
* Khăn bông : |
|
|
|
-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm |
chiếc |
0,20 |
|
-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm |
chiếc |
0,50 |
|
-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm |
chiếc |
0,70 |
|
-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên |
chiếc |
1,50 |
|
* Khăn mùi xoa : |
|
|
|
+ Loại kích cỡ đến (30 x 30)cm |
Chiếc |
0,20 |
|
+ Loại kích cỡ trên (30 x 30)cm đến (40x40)cm |
Chiếc |
0,30 |
|
+ Loại kích cỡ trên (40 x 40)cm |
Chiếc |
0,50 |
|
|
|
|
|
Chương 74 |
|
|
|
|
|
|
|
* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( tính theo đường kính ruột dẫn): |
|
|
|
- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống |
tấn |
5800,00 |
|
- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm |
tấn |
5400,00 |
|
- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm |
tấn |
3500,00 |
|
- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm |
tấn |
2700,00 |
|
- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm |
tấn |
2600,00 |
|
- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm |
tấn |
2500,00 |
|
- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm |
tấn |
2400,00 |
|
- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm |
tấn |
2350,00 |
|
- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm |
tấn |
2300,00 |
|
- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm |
tấn |
2250,00 |
|
- Cỡ trên 0,80mm |
tấn |
2200,00 |
|
|
|
|
|
Chương 82 |
|
|
|
|
|
|
|
* Cảo 3 chấu (dụng cụ tháo lắp vòng bi) |
|
|
|
-Loại 3inch |
chiếc |
0,40 |
|
-Loại 4inch |
chiếc |
0,50 |
|
-Loại 6inch |
chiếc |
0,60 |
|
-Loại 8inch |
chiếc |
1,00 |
|
-Loại 12inch |
chiếc |
2,50 |
|
|
|
|
|
Chương 83 |
|
|
|
|
|
|
|
* Dập kim (bấm gim) |
|
|
|
+ Loại có chiều dài dưới 5 cm |
chiếc |
0,20 |
|
+ Loại có chiều dài từ 5 cm đến 9cm |
chiếc |
0,30 |
|
+ Loại có chiều dài từ 10 cm trở lên |
chiếc |
0,40 |
|
* Dập lỗ (bấm lỗ) |
chiếc |
0,20 |
|
|
|
|
|
Chương 84 |
|
|
|
|
|
|
|
*Phụ tùng máy vi tính : |
|
|
|
** Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
+ ổ đĩa cứng : |
|
|
|
- Loại 3 GB đến 4 GB |
Chiếc |
20,00 |
|
- Loại trên 4GB đến 6,50 GB |
Chiếc |
40,00 |
|
- Loại trên 6,5 GB đến 9,0 GB |
Chiếc |
45,00 |
|
- Loại trên 9,0 GB đến 15 GB |
Chiếc |
55,00 |
|
- Loại trên 15 GB đến 20 GB |
Chiếc |
65,00 |
|
- Loại trên 20 GB đến 35 GB |
Chiếc |
75,00 |
|
- Loại trên 35 GB đến 50 GB |
Chiếc |
100,00 |
|
+ ổ đĩa CD - ROM : |
|
|
|
- Tốc độ 32X đến 45X |
Chiếc |
18,00 |
|
- Tốc độ trên 45X đến 52X |
Chiếc |
25,00 |
|
+ RAM |
|
|
|
- Loại 4MB |
Chiếc |
3,00 |
|
- Loại 8MB |
Chiếc |
6,00 |
|
- Loại 16MB |
Chiếc |
10,00 |
|
- Loại 32MB |
Chiếc |
16,00 |
|
- Loại 64MB |
Chiếc |
30,00 |
|
- Loại 128MB |
Chiếc |
50,00 |
|
- Loại 256MB |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Card màn hình |
|
|
|
- Loại 1MB |
Chiếc |
6,00 |
|
- Loại 2MB |
Chiếc |
8,00 |
|
- Loại 4MB |
Chiếc |
10,00 |
|
- Loại 8MB |
Chiếc |
12,00 |
|
- Loại 16MB |
Chiếc |
30,00 |
|
- Loại 32MB |
Chiếc |
40,00 |
|
+ Bộ UPS |
|
|
|
- Loại từ 500VA đến dưới 650VA |
Chiếc |
30,00 |
|
- Loại từ 650VA đến dưới 1000VA |
Chiếc |
50,00 |
|
- Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA |
Chiếc |
70,00 |
|
- Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA |
Chiếc |
100,00 |
|
- Loại từ 2000VA đến 3000VA |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Chuột máy tính ( mouse) |
Chiếc |
2,00 |
|
+ Bàn phím |
Chiếc |
3,00 |
|
+ Màn hình (monitor) |
|
|
|
- Loại 14 inch |
Chiếc |
70,00 |
|
- Loại 15 inch |
Chiếc |
80,00 |
|
- Loại 17 inch |
Chiếc |
120,00 |
|
- Loại 19 inch, 21 inch |
Chiếc |
160,00 |
|
+ Kính lọc màn hình |
|
|
|
- Loại 14 inch,15 inch |
Chiếc |
0,70 |
|
- Loại 17 inch |
Chiếc |
1,00 |
|
- Loại 19 inch,21 inch |
Chiếc |
1,50 |
|
** Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85 |
|
|
|
|
|
|
|
* Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu : |
|
|
|
- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches |
chiếc |
800,00 |
|
- Loại từ 200 inches đến 300 inches |
chiếc |
1.200,00 |
|
- Loại trên 300 inches |
chiếc |
2.000,00 |
|
* Máy quay Camera |
|
|
|
- Loại băng lớn |
chiếc |
250,00 |
|
- Loại băng nhỏ |
chiếc |
150,00 |
|
* Camera loại quan sát chống trộm |
chiếc |
25,00 |
|
* Máy xay sinh tố: |
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ |
chiếc |
6,00 |
|
- Loại 3 tốc độ trở lên |
chiếc |
8,00 |
|
+ Do các nước sản xuất |
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ |
chiếc |
10,00 |
|
- Loại 3 tốc độ trở lên |
chiếc |
14,00 |
|
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên |
|
|
|
* Nồi lẩu điện |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít |
chiếc |
6,00 |
|
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít |
chiếc |
8,00 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
* Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại dưới 16W |
Bóng |
0,60 |
|
- Loại từ 16 W đến dưới 32 W |
bóng |
0,80 |
|
- Loại từ 32W trở lên |
Bóng |
0,90 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
* Bàn là: |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại có hơi nước |
chiếc |
16,00 |
|
- Loại thường |
chiếc |
10,00 |
|
- Bàn là du lịch |
chiếc |
2,00 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
|
* Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
|
+ Do các nước ngoài trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại vỏ inox: |
|
|
|
-- Dạng tủ đứng |
chiếc |
180,00 |
|
-- Dạng để bàn |
chiếc |
70,00 |
|
- Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
|
-- Dạng tủ đứng |
Chiếc |
100,00 |
|
-- Dạng để bàn |
Chiếc |
40,00 |
|
- Loại vỏ nhựa |
|
|
|
-- Dạng tủ đứng |
chiếc |
80,00 |
|
-- Dạng để bàn |
chiếc |
30,00 |
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
|
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
|
* Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên |
chiếc |
25,00 |
|
- Loại dưới 2,5 lít |
chiếc |
18,00 |
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
* Điện thoại di động: |
|
|
|
- Hiệu Motorola |
|
|
|
+ Startac V |
|
|
|
-- V2088 |
chiếc |
120,00 |
|
-- V3688 |
chiếc |
320,00 |
|
+ Startac X |
Chiếc |
120,00 |
|
+ Loại L 708 |
chiếc |
90,00 |
|
+ Loại ST 160 |
chiếc |
180,00 |
|
+ Loại CD 928 (có nắp) |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại CD 938 (không nắp) |
Chiếc |
100,00 |
|
+ Loại DBM 30 |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Loại P8088 |
Chiếc |
180,00 |
|
- Hiệu ericsson |
|
|
|
+ Loại T10S |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại T18S |
chiếc |
180,00 |
|
+ Loại T28S |
chiếc |
250,00 |
|
+ Loại GH388 |
chiếc |
90,00 |
|
+ Loại GH 688 - 768 - 788 |
chiếc |
180,00 |
|
+ Loại R 320S |
Chiếc |
320,00 |
|
- Hiệu Nokia |
|
|
|
+ Loại 3210 - 5110 - 5510 |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại 6110 - 6150 - 8210 |
chiếc |
150,00 |
|
+ Loại 8810 - 8850 |
chiếc |
240,00 |
|
+ Loại 9910 |
Chiếc |
500,00 |
|
- Hiệu Samsung |
|
|
|
+ SGH 600 |
Chiếc |
200,00 |
|
+ SGH 800 - SGH 2400 |
Chiếc |
280,00 |
|
- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định chi tiết cụ thể trên |
Chiếc |
100,00 |
|
* Máy FAX |
|
|
|
- Hiệu SHARP |
|
|
|
+ Loại FO 70 |
Chiếc |
110,00 |
|
+ Loại FO 90 |
Chiếc |
140,00 |
|
+ Loại FO 475 |
Chiếc |
170,00 |
|
+ Loại FO 730 - 780 |
Chiếc |
180,00 |
|
+ Loại FO 880 |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Loại FO 1460 - 1660 |
Chiếc |
220,00 |
|
+ Loại FO 2150 |
Chiếc |
280,00 |
|
+ Loại FO 2950 |
chiếc |
460,00 |
|
+ Loại FO 4500 - 4700 |
Chiếc |
700,00 |
|
- Hiệu PANASONIC |
|
|
|
+ Loại KX_F 580 BX |
Chiếc |
170,00 |
|
+ Loại KX_F 780 BX |
Chiếc |
200,00 |
|
+ Loại KX_F 1050 BX |
Chiếc |
340,00 |
|
+ Loại KX_FT 31, FT33 |
Chiếc |
100,00 |
|
+ Loại KX_FT 42 B |
Chiếc |
150,00 |
|
+ Loại KX_FT 42 BX |
Chiếc |
160,00 |
|
+ Loại KX_FT 46 B |
Chiếc |
180,00 |
|
+ Loại KX_FT 46 BX |
Chiếc |
190,00 |
|
+ Loại KX_FT 780 BX |
Chiếc |
260,00 |
|
+ Loại KX_FM 131 BX |
Chiếc |
250,00 |
|
+ Loại KX_FP 105 BX |
Chiếc |
180,00 |
|
- Hiệu Canon |
|
|
|
+ Loại T 21 |
Chiếc |
150,00 |
|
+ Loại T 31 |
Chiếc |
170,00 |
|
+ Loại B 150 |
Chiếc |
280,00 |
|
+ Loại B 400 |
Chiếc |
450,00 |
|
+ Loại L200 |
Chiếc |
550,00 |
|
+ Loại L300 |
Chiếc |
650,00 |
|
+ Loại MPL 60 |
Chiếc |
670,00 |
|
- Hiệu TOSHIBA |
|
|
|
+ Loại TF 478 |
Chiếc |
340,00 |
|
+ Loại TF 478 SG |
Chiếc |
360,00 |
|
+ Loại TF 610 |
Chiếc |
550,00 |
|
+ Loại TF 610 SG |
Chiếc |
600,00 |
|
- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể chi tiết ở trên |
|
|
|
+ Loại thường |
Chiếc |
150,00 |
|
+ Loại có kèm bộ phận photocopy |
Chiếc |
300,00 |
|
* Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable), |
|
|
|
+ Chưa ghi chương trình : |
|
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông |
chiếc |
0,30 |
|
- Do các nước khác sản xuất |
chiếc |
0,60 |
|
+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình |
|
|
|
* Các loại đĩa VCD, DVD tính bằng đĩa CD-R loại đã ghi chương trình |
|
|
|
* Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB |
chiếc |
0,20 |
|
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette |
chiếc |
0,17 |
|
- Loại dùng cho băng Cassette |
chiếc |
0,08 |
|
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
|
|
|
|
|
Chương 87 |
|
|
|
|
|
|
|
* Phụ tùng xe máy |
|
|
|
-Giảm sóc trước |
Cặp |
2,00 |
|
-Giảm sóc sau: |
|
|
|
--Loại dài(kiểu xe HONDA đời 81,82) |
Cặp |
4,20 |
|
--Loại ngắn( kiêủ xe HONDA đời 78,79,80) |
Cặp |
2,80 |
|
-- Loại dùng cho xe Dream,Wave, Astrea, Citi |
cặp |
7,00 |
|
-- Loại khác |
cặp |
3,50 |
|
* Phụ tùng xe đạp: |
|
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ |
Bộ |
0,30 |
|
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ) |
bộ |
0,16 |
|
- Líp |
chiếc |
0,30 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh