Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTTDL ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 85 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình (75 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp huyện, 07 DVC cấp xã tại Phụ lục đính kèm) thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
- Bãi bỏ 88 DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (75 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTTDL ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 85 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình (75 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp huyện, 07 DVC cấp xã tại Phụ lục đính kèm) thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
- Bãi bỏ 88 DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (75 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời gian tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.001631.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 623/QD-SVHTTDL 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025[1] |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
2 |
2.001613.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 902/QĐ-ƯBND ngày 12/4/2024 |
|||
3 |
1.003793.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
|||
4 |
2.001591.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
|||
5 |
1.003738.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
6 |
1.003646.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
7 |
1.003835.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
8 |
1.001106.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
9 |
1.001123.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
10 |
1.001822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
||
11 |
1.002003.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
||
12 |
1.003901.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
||
13 |
2.001641.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản Văn hóa |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
14 |
1.011454.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
Điện ảnh |
Quyết định 441/QĐ- UBND ngày 08/3/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
15 |
1.009397.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
16 |
1.009398.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
17 |
1.001008.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
18 |
1.000922.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
19 |
1.001029.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
20 |
1.000963.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
21 |
1.004662.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 640/QĐ-SVHTTDL ngày 15/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
22 |
1.003784.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Quyết định 441/QĐ- UBND ngày 08/3/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
23 |
1.003743.000.00.00.H47 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
24 |
1.003560.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
25 |
1.001376.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
Thi đua khen thưởng |
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
26 |
1.001108.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
Thi đua khen thưởng |
Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
27 |
1.001032.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Thi đua khen thưởng |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
28 |
1.000971.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Thi đua khen thưởng |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
29 |
1.000871.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
Thi đua khen thưởng |
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
30 |
1.000564.000.00.00.H47 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
Thi đua khen thưởng |
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
31 |
1.008895.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
32 |
1.006412.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
33 |
1.001082.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. |
Hợp tác quốc tế |
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
34 |
1.001091.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Hợp tác quốc tế |
Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
35 |
1.012080.000.00.00.H47 |
Cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
36 |
1.012081.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
37 |
1.012082.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
38 |
1.002445.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
39 |
1.002396.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
40 |
1.000953.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
41 |
1.000936.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
42 |
1.000920.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
43 |
1.001195.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
44 |
1.000904.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
45 |
1.000883.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
46 |
1.000863.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
47 |
1.000847.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
48 |
1.000830.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
49 |
1.000814.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
50 |
1.000644.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
51 |
1.000842.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
52 |
1.005163.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
53 |
2.002188.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
54 |
1.000594.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
||||
55 |
1.000560.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
|
|
56 |
1.000544.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
||||
57 |
1.001213.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
Thể dục Thể thao |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
||
58 |
1.000518.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
||||
59 |
1.000501.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
||||
60 |
1.000485.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
||||
61 |
1.005357.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
||||
62 |
1.001801.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
||||
63 |
1.001500.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
||||
64 |
1.005162.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
||||
65 |
1.001517.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
||||
66 |
1.001527.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
||||
67 |
1.001056.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
||||
68 |
1.004528.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
69 |
1.003490.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
70 |
1.004551.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
71 |
1.004503.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
72 |
1.001455000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
73 |
1.004580.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
74 |
1.004572.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
75 |
1.004594.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Du lịch |
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
Tổng cộng |
75 Thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
01 |
1.000903.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
02 |
1.000831.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
03 |
1.008898.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
Tổng cộng |
03 Thủ tục hành chính |
3. CẤP XÃ (07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời gian tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.008901.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Quyết định số 673/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
2 |
1.008902.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Quyết định số 673/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
3 |
1.008903.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
4 |
1.003622.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
5 |
2.000794.000.00.00.H47 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục Thể thao |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
6 |
1.012084.000.00.00.H47 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Gia đình |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
7 |
1.012.085.000.00.00.H47 |
Huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
Gia đình |
Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023 |
Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025 |
Tích hợp lại trong Quý I năm 2025 |
[1] Tại Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt các DVC một phần, triển khai hoàn thành trong tháng 10 năm 2024.