Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 43/2025/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 68/2024/QĐ-UBND và 06/2025/QĐ-UBND

Số hiệu 43/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2025
Ngày có hiệu lực 20/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Vũ Văn Diện
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2025/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 05 năm 2025

 

BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: SỐ 68/2024/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2024 VÀ SỐ 06/2025/QĐ-UBND NGÀY 22/01/2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Thủy sản năm 2017; Luật Trồng trọt năm 2018; Luật Giá năm 2023;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-SNNMT- KHĐKĐĐ ngày 29 tháng 4 năm 2025 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 116/ BC-STP ngày 26 tháng 4 năm 2025;

Ủy ban nhân dân dân tỉnh ban hành Quyết định Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 Ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp) và số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi).

Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 06/2025/ QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Các ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2025./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

Ghi chú

I

CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG

1

Bể lắng, bể lọc, bể chứa nước cấp, bể đẻ cố định, bể ương ấu trùng con giống, bể nuôi cấy thức ăn tươi sống

 

 

 

1.1

Bể xây bê tông cốt thép có nắp đan

m3

3.102.862

 

1.2

Bể xây bê tông cốt thép không có nắp đan

m3

2.576.702

 

1.3

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan

m3

2.026.448

 

1.4

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày >220 mm và ≤330 mm có nắp đan

m3

2.248.863

 

1.5

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan

m3

2.002.360

 

1.6

Bể xây gạch bê tông chiều dày > 220 mm và ≤330 mm có nắp đan

m3

2.275.985

 

1.7

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm không nắp đan

m3

1.618.148

 

1.8

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày > 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan

m3

1.840.564

 

1.9

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không nắp đan

m3

1.598.929

 

1.10

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan

m3

1.876.737

 

1.11

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn

m3

3.732.766

 

1.12

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm có nắp đan dạng tròn

m3

4.131.863

 

1.13

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn

m3

3.698.210

 

1.14

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm có nắp đan dạng tròn

m3

4.196.695

 

1.15

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

2.672.243

 

1.16

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

3.071.339

 

1.17

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

2.638.373

 

1.18

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

3.136.858

 

2

Hệ thống cấp khí

 

 

 

2.1

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤ 80 mm

bơm

7.500.000

 

2.2

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100 mm

bơm

18.000.000

 

2.3

Dàn quạt 4 cánh

bộ

7.000.000

 

2.4

Dàn quạt 8 cánh

bộ

8.000.000

 

2.5

Dàn quạt 14 cánh

bộ

14.000.000

 

2.6

Ống HDPE DN50

m

32.832

 

2.7

Ống HDPE DN75

m

73.872

 

3

Hệ thống cấp nước

 

 

 

3.1

Ống PVC D160 class 2

m

310.392

 

3.2

Ống PVC D200 class 2

m

480.600

 

3.3

Ống PVC D250 class 2

m

783.000

 

II

CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT THƯƠNG PHẨM

1

Ao chứa nước cấp, ao nuôi cố định, ao chứa, ao xử lý nước thải…

m3

599.522

 

1.1

Ao đào mái bê tông cốt thép, trải bạt HDPE chống thấm, dựng cột bê tông chiều cao 10 m

m3

623.557

 

2

Hệ thống cấp, thoát nước (ống PVC, mương dẫn nước)

 

 

 

2.1

Ống PVC D160 class 2

m

310.392

 

2.2

Ống PVC D200 class 2

m

480.600

 

2.3

Ống PVC D250 class 2

m

783.000

 

3

Hệ thống cấp khí (máy thổi khí, hệ thống ống dẫn, ống khí)

 

 

 

3.1

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤80

bơm

7.500.000

 

3.2

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100

bơm

18.000.000

 

3.3

Dàn quạt 4 cánh

bộ

7.000.000

 

3.4

Dàn quạt 8 cánh

bộ

8.800.000

 

3.5

Dàn quạt 14 cánh

bộ

14.000.000

 

3.6

Ống HDPE dẫn khí DN50 PN8

m

32.832

 

3.7

Ống HDPE dẫn khí DN75 PN8

m

73.872

 

4

Hệ thống nhà kính (khung, dây thép, bạt che)

 

 

 

4.1

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, màng che Gingear 150 micron

m2

270.000

 

4.2

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron

m2

230.000

 

4.3

Vải địa kỹ thuật kè bờ

m2

7.200

 

4.4

Bạt dứa cuộn khổ 4m x 20m

m2

2.250

 

4.5

Lưới nilon mắt 10cm x10cm

m2

8.000

 

4.6

Bạt HDPE giữ nước

m2

17.000

 

4.7

Màng PE dày 150 micron

m2

14.500

 

4.8

Rốn Ao siphon Composite 1,2 m

cái

2.600.000

 

4.9

Cột chống nhà màng, kết cấu bê tông cốt thép

m3

2.475.151

 

 

B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (Đồng)

Ghi chú

I

NHÀ

1

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, lưới chống côn trùng 50 Mesh, màng che Gingear 150 micron

m2

270.000

 

2

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp lõi thép bọc nhựa neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron

m2

230.000

 

3

Hệ thống nhà lưới khung vòm, kết cấu khung thép, lưới chắn côn trùng

m2

80.000

 

4

Giàn (dây cáp…)

 

 

 

4.1

Cáp Inox 304

m

7.600

 

5

Màng

 

 

 

5.1

Lưới nilon mắt 10 cm x 10 cm

m2

8.000

 

5.2

Màng PE dày 150 micron

m2

14.500

 

II

HỆ THỐNG TƯỚI, CẤP THOÁT NƯỚC

1

Bể

m3

 

Áp dụng theo khoản 1, mục I phần A đơn giá công trình thủy sản, phụ lục 01

2

Bể thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật, rác thải

 

 

 

2.1

Thùng bằng Composite đựng rác thải thuốc bảo vệ thực vật nông nghiệp (dung tích 50-100 lít)

lít

10.000

 

III

CÁC HẠNG MỤC KHÁC

1

Trụ bê tông kích thước 2-3 m, đường kính khoảng 15-20 cm

Trụ

75.000

 

2

Trụ gỗ (gỗ bạch đàn) kích thước chiều cao 2,5-2,7 m, đường kính khoảng 20 cm

Trụ

60.000

 

PHẦN I: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY ĂN QUẢ

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Cây quýt

Mật độ: 655 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,7 m)

Cây

84.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,7 m đến 1,0 m)

Cây

136.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

191.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

1.147.000

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

1.434.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

1.721.000

2

Cây quất

Mật độ: 2.600 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

67.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

138.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

161.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

520.000

Đường kính tán trên 1,5 đến 2,0 m

Cây

650.000

Đường kính tán trên 2,0 m

Cây

780.000

3

Cây quất hồng bì

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

81.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

121.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

179.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

586.000

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

733.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

880.000

4

Cây hồng xiêm

Mật độ: 420 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

102.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

156.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

211.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

766.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

957.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.148.000

5

Cây vú sữa

Mật độ: 105 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

268.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

536.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

864.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

935.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

1.169.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.403.000

6

Cây trứng gà

Mật độ: 286 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

81.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m - 1,0 m)

Cây

131.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

218.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch:

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

858.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

1.073.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.288.000

7

Cây hồng các loại

(Hồng ăn quả)

Mật độ: 630 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

77.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

130.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

189.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán 2,0 m đến 3,0 m

Cây

702.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

877.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.052.000

8

Cây thị

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

100.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

122.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

145.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

626.000

Đường kính tán 3,0 m đến 4,0 m

Cây

782.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

938.000

9

Cây muỗm, quéo

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

100.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

122.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

145.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

385.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

481.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

577.000

10

Cây me

Mật độ: 350 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

118.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

141.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

166.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

599.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

749.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

899.000

11

Cây tai chua

Mật độ: 500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

88.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

103.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

138.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

480.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

600.000

Đường kính tán trên 4 m

Cây

720.000

12

Cây bứa

Mật độ: 500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

88.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

103.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

138.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

480.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

600.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

720.000

13

Cây khế

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

95.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

116.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán dưới 1,5 m

Cây

386.000

Đường kính tán từ 1,5 đến 2,5 m

Cây

482.000

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

578.000

14

Cây chay

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

91.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

109.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,5 m trở lên)

Cây

128.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,5 m

Cây

607.000

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

759.000

15

Cây nhót

Mật độ: 500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây mới trồng đến 1 năm tuổi)

 

 

Chưa leo trên giàn

Cây

74.000

Cây đã leo giàn có tán rộng đến 3,0 m

Cây

92.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Cây đã leo giàn có tán rộng trên 3,0 m

Cây

180.000

16

Cây dừa

Mật độ: 156 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

139.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

230.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

523.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

587.000

Chiều cao lộ thân trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

734.000

Chiều cao lộ thân trên 4,0 m

Cây

881.000

17

Cây cau

Mật độ: 1.100 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

50.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

72.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

142.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

353.000

Chiều cao lộ thân trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

441.000

Chiều cao lộ thân trên 4,0 m

Cây

529.000

18

Cây táo

Mật độ: 630 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

86.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

157.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

228.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính gốc từ 5,0 cm đến 10,0 cm

Cây

399.000

Đường kính gốc từ trên 10,0 cm đến 15,0 cm

Cây

499.000

Đường kính gốc trên 15,0 cm

Cây

599.000

19

Cây mắc cọp

Mật độ: 420 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

82.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

153.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

227.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

512.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

640.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

768.000

20

 

Cây lê

Mật độ: 420 cây/ha

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

92.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 đến 2,0 m)

Cây

163.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

238.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

512.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

640.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

768.000

21

Cây lựu

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

107.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

152.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

205.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

519.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

649.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

779.000

22

Cây mơ

Mật độ: 440 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

90.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

119.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

392.000

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

490.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

588.000

23

Cây đu đủ

Mật độ: 2.600 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây gieo ươm giống

Cây

5.000

Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m

Cây

28.000

Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

35.000

Chiều cao cây trên 1,0 m

Cây

42.000

Thời kỳ kinh doanh và cho thu hoạch

 

 

Đường kính gốc từ 5,0 đến 10,0 cm

Cây

131.000

Đường kính gốc trên 10,0 cm

Cây

157.000

24

Cây Chuối

Mật độ: 2.600 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m

Cây

27.000

Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

34.000

Chiều cao cây trên 1,5 m

Cây

41.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng bắt đầu ra quả)

Cây

159.000

25

Cây Dứa

Mật độ: 63.000 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Loại mới trồng dưới 2 tháng

Khóm

7.000

Loại trồng từ 2,0 tháng đến 1,0 năm

Khóm

9.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch

Khóm

16.000

26

Cây Dâu ăn quả

Mật độ: 630-1.000 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m

Cây

54.000

Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

68.000

Chiều cao cây trên 1,0 m

Cây

82.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán trên 1,0 m đến 2,0 m

Cây

390.000

Đường kính tán trên 2,0 đến 3,0 m

Cây

488.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

586.000

27

Cây Roi

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

116.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

141.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây lớn hơn 1,5 m)

Cây

164.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

323.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

404.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

485.000

28

Cây dâu da

Mật độ: 330 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây trồng 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

80.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

123.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m)

Cây

167.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 3,0 m đến 4,0 m

Cây

792.000

Đường kính tán trên 4,0 m đến 5,0 m

Cây

990.000

Đường kính tán trên 5,0 m

Cây

1.188.000

29

Cây thanh mai

Mật độ: 300 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

190.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

225.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

256.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

1.452.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

1.815.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

2.178.000

30

Cây gấc

Mật độ: 440 cây/ha

Cây chưa lên giàn

Cây

56.000

Cây chưa có quả

Cây

70.000

Cây bắt đầu cho quả

Cây

84.000

 

PHẦN II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Chè cao cây

Mật độ: 2.200 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản:

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

69.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Loại có đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

243.000

Cây có Đường kính tán trên 3,0 m đến 5,0 m

Cây

304.000

Cây có đường kính tán trên 5,0 m

Cây

365.000

2

Cà phê

Mật độ: 1.051 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

38.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m)

Cây

69.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,5 m)

Cây

106.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

503.000

Đường kính tán từ trên 1,5 m đến 2,0 m

Cây

629.000

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

755.000

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...