Quyết định 43/2025/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 68/2024/QĐ-UBND và 06/2025/QĐ-UBND
Số hiệu | 43/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Vũ Văn Diện |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2025/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 05 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Thủy sản năm 2017; Luật Trồng trọt năm 2018; Luật Giá năm 2023;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-SNNMT- KHĐKĐĐ ngày 29 tháng 4 năm 2025 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 116/ BC-STP ngày 26 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân dân tỉnh ban hành Quyết định Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 Ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp) và số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi).
Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 06/2025/ QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Các ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
Ghi chú |
I |
CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG |
|||
1 |
Bể lắng, bể lọc, bể chứa nước cấp, bể đẻ cố định, bể ương ấu trùng con giống, bể nuôi cấy thức ăn tươi sống |
|
|
|
1.1 |
Bể xây bê tông cốt thép có nắp đan |
m3 |
3.102.862 |
|
1.2 |
Bể xây bê tông cốt thép không có nắp đan |
m3 |
2.576.702 |
|
1.3 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan |
m3 |
2.026.448 |
|
1.4 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày >220 mm và ≤330 mm có nắp đan |
m3 |
2.248.863 |
|
1.5 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan |
m3 |
2.002.360 |
|
1.6 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày > 220 mm và ≤330 mm có nắp đan |
m3 |
2.275.985 |
|
1.7 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm không nắp đan |
m3 |
1.618.148 |
|
1.8 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày > 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan |
m3 |
1.840.564 |
|
1.9 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không nắp đan |
m3 |
1.598.929 |
|
1.10 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan |
m3 |
1.876.737 |
|
1.11 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.732.766 |
|
1.12 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
4.131.863 |
|
1.13 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.698.210 |
|
1.14 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
4.196.695 |
|
1.15 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
2.672.243 |
|
1.16 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.071.339 |
|
1.17 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
2.638.373 |
|
1.18 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.136.858 |
|
2 |
Hệ thống cấp khí |
|
|
|
2.1 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤ 80 mm |
bơm |
7.500.000 |
|
2.2 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100 mm |
bơm |
18.000.000 |
|
2.3 |
Dàn quạt 4 cánh |
bộ |
7.000.000 |
|
2.4 |
Dàn quạt 8 cánh |
bộ |
8.000.000 |
|
2.5 |
Dàn quạt 14 cánh |
bộ |
14.000.000 |
|
2.6 |
Ống HDPE DN50 |
m |
32.832 |
|
2.7 |
Ống HDPE DN75 |
m |
73.872 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước |
|
|
|
3.1 |
Ống PVC D160 class 2 |
m |
310.392 |
|
3.2 |
Ống PVC D200 class 2 |
m |
480.600 |
|
3.3 |
Ống PVC D250 class 2 |
m |
783.000 |
|
II |
CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT THƯƠNG PHẨM |
|||
1 |
Ao chứa nước cấp, ao nuôi cố định, ao chứa, ao xử lý nước thải… |
m3 |
599.522 |
|
1.1 |
Ao đào mái bê tông cốt thép, trải bạt HDPE chống thấm, dựng cột bê tông chiều cao 10 m |
m3 |
623.557 |
|
2 |
Hệ thống cấp, thoát nước (ống PVC, mương dẫn nước) |
|
|
|
2.1 |
Ống PVC D160 class 2 |
m |
310.392 |
|
2.2 |
Ống PVC D200 class 2 |
m |
480.600 |
|
2.3 |
Ống PVC D250 class 2 |
m |
783.000 |
|
3 |
Hệ thống cấp khí (máy thổi khí, hệ thống ống dẫn, ống khí) |
|
|
|
3.1 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤80 |
bơm |
7.500.000 |
|
3.2 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100 |
bơm |
18.000.000 |
|
3.3 |
Dàn quạt 4 cánh |
bộ |
7.000.000 |
|
3.4 |
Dàn quạt 8 cánh |
bộ |
8.800.000 |
|
3.5 |
Dàn quạt 14 cánh |
bộ |
14.000.000 |
|
3.6 |
Ống HDPE dẫn khí DN50 PN8 |
m |
32.832 |
|
3.7 |
Ống HDPE dẫn khí DN75 PN8 |
m |
73.872 |
|
4 |
Hệ thống nhà kính (khung, dây thép, bạt che) |
|
|
|
4.1 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, màng che Gingear 150 micron |
m2 |
270.000 |
|
4.2 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron |
m2 |
230.000 |
|
4.3 |
Vải địa kỹ thuật kè bờ |
m2 |
7.200 |
|
4.4 |
Bạt dứa cuộn khổ 4m x 20m |
m2 |
2.250 |
|
4.5 |
Lưới nilon mắt 10cm x10cm |
m2 |
8.000 |
|
4.6 |
Bạt HDPE giữ nước |
m2 |
17.000 |
|
4.7 |
Màng PE dày 150 micron |
m2 |
14.500 |
|
4.8 |
Rốn Ao siphon Composite 1,2 m |
cái |
2.600.000 |
|
4.9 |
Cột chống nhà màng, kết cấu bê tông cốt thép |
m3 |
2.475.151 |
|
B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP
STT |
Tên danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (Đồng) |
Ghi chú |
I |
NHÀ |
|||
1 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, lưới chống côn trùng 50 Mesh, màng che Gingear 150 micron |
m2 |
270.000 |
|
2 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp lõi thép bọc nhựa neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron |
m2 |
230.000 |
|
3 |
Hệ thống nhà lưới khung vòm, kết cấu khung thép, lưới chắn côn trùng |
m2 |
80.000 |
|
4 |
Giàn (dây cáp…) |
|
|
|
4.1 |
Cáp Inox 304 |
m |
7.600 |
|
5 |
Màng |
|
|
|
5.1 |
Lưới nilon mắt 10 cm x 10 cm |
m2 |
8.000 |
|
5.2 |
Màng PE dày 150 micron |
m2 |
14.500 |
|
II |
HỆ THỐNG TƯỚI, CẤP THOÁT NƯỚC |
|||
1 |
Bể |
m3 |
|
Áp dụng theo khoản 1, mục I phần A đơn giá công trình thủy sản, phụ lục 01 |
2 |
Bể thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật, rác thải |
|
|
|
2.1 |
Thùng bằng Composite đựng rác thải thuốc bảo vệ thực vật nông nghiệp (dung tích 50-100 lít) |
lít |
10.000 |
|
III |
CÁC HẠNG MỤC KHÁC |
|||
1 |
Trụ bê tông kích thước 2-3 m, đường kính khoảng 15-20 cm |
Trụ |
75.000 |
|
2 |
Trụ gỗ (gỗ bạch đàn) kích thước chiều cao 2,5-2,7 m, đường kính khoảng 20 cm |
Trụ |
60.000 |
|
PHẦN I: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY ĂN QUẢ
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Cây quýt Mật độ: 655 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,7 m) |
Cây |
84.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,7 m đến 1,0 m) |
Cây |
136.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
191.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
1.147.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
1.434.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
1.721.000 |
||
2 |
Cây quất Mật độ: 2.600 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
67.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
138.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
161.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
520.000 |
||
Đường kính tán trên 1,5 đến 2,0 m |
Cây |
650.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m |
Cây |
780.000 |
||
3 |
Cây quất hồng bì Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
121.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
179.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
586.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
733.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
880.000 |
||
4 |
Cây hồng xiêm Mật độ: 420 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
102.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
156.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
211.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
766.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
957.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.148.000 |
||
5 |
Cây vú sữa Mật độ: 105 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
268.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
536.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
864.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
935.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
1.169.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.403.000 |
||
6 |
Cây trứng gà Mật độ: 286 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m - 1,0 m) |
Cây |
131.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
218.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch: |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
858.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
1.073.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.288.000 |
||
7 |
Cây hồng các loại (Hồng ăn quả) Mật độ: 630 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
77.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
130.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
189.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
702.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
877.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.052.000 |
||
8 |
Cây thị Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
100.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
122.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
145.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
626.000 |
||
Đường kính tán 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
782.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
938.000 |
||
9 |
Cây muỗm, quéo Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
100.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
122.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
145.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
385.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
481.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
577.000 |
||
10 |
Cây me Mật độ: 350 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
118.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
166.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
599.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
749.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
899.000 |
||
11 |
Cây tai chua Mật độ: 500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
88.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
103.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
138.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
480.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
600.000 |
||
Đường kính tán trên 4 m |
Cây |
720.000 |
||
12 |
Cây bứa Mật độ: 500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
88.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
103.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
138.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
480.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
600.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
720.000 |
||
13 |
Cây khế Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
95.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
116.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán dưới 1,5 m |
Cây |
386.000 |
||
Đường kính tán từ 1,5 đến 2,5 m |
Cây |
482.000 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
578.000 |
||
14 |
Cây chay Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
109.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,5 m trở lên) |
Cây |
128.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,5 m |
Cây |
607.000 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
759.000 |
||
15 |
Cây nhót Mật độ: 500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây mới trồng đến 1 năm tuổi) |
|
|
Chưa leo trên giàn |
Cây |
74.000 |
||
Cây đã leo giàn có tán rộng đến 3,0 m |
Cây |
92.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Cây đã leo giàn có tán rộng trên 3,0 m |
Cây |
180.000 |
||
16 |
Cây dừa Mật độ: 156 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
139.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
230.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
523.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
587.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
734.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 4,0 m |
Cây |
881.000 |
||
17 |
Cây cau Mật độ: 1.100 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
50.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
72.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
142.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
353.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
441.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 4,0 m |
Cây |
529.000 |
||
18 |
Cây táo Mật độ: 630 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
157.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
228.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính gốc từ 5,0 cm đến 10,0 cm |
Cây |
399.000 |
||
Đường kính gốc từ trên 10,0 cm đến 15,0 cm |
Cây |
499.000 |
||
Đường kính gốc trên 15,0 cm |
Cây |
599.000 |
||
19 |
Cây mắc cọp Mật độ: 420 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
82.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
153.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
227.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
512.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
640.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
768.000 |
||
20
|
Cây lê Mật độ: 420 cây/ha
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
92.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 đến 2,0 m) |
Cây |
163.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
238.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
512.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
640.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
768.000 |
||
21 |
Cây lựu Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
107.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
152.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
205.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
519.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
649.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
779.000 |
||
22 |
Cây mơ Mật độ: 440 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
90.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
119.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
392.000 |
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
490.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
588.000 |
||
23 |
Cây đu đủ Mật độ: 2.600 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây gieo ươm giống |
Cây |
5.000 |
||
Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
28.000 |
||
Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
35.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,0 m |
Cây |
42.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính gốc từ 5,0 đến 10,0 cm |
Cây |
131.000 |
||
Đường kính gốc trên 10,0 cm |
Cây |
157.000 |
||
24 |
Cây Chuối Mật độ: 2.600 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
27.000 |
||
Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
34.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,5 m |
Cây |
41.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng bắt đầu ra quả) |
Cây |
159.000 |
||
25 |
Cây Dứa Mật độ: 63.000 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Loại mới trồng dưới 2 tháng |
Khóm |
7.000 |
||
Loại trồng từ 2,0 tháng đến 1,0 năm |
Khóm |
9.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch |
Khóm |
16.000 |
||
26 |
Cây Dâu ăn quả Mật độ: 630-1.000 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
54.000 |
||
Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
68.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,0 m |
Cây |
82.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán trên 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
390.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 đến 3,0 m |
Cây |
488.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
586.000 |
||
27 |
Cây Roi Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
116.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây lớn hơn 1,5 m) |
Cây |
164.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
323.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
404.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
485.000 |
||
28 |
Cây dâu da Mật độ: 330 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây trồng 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
80.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
123.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m) |
Cây |
167.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
792.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m đến 5,0 m |
Cây |
990.000 |
||
Đường kính tán trên 5,0 m |
Cây |
1.188.000 |
||
29 |
Cây thanh mai Mật độ: 300 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
190.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
225.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
256.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
1.452.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
1.815.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
2.178.000 |
||
30 |
Cây gấc Mật độ: 440 cây/ha |
Cây chưa lên giàn |
Cây |
56.000 |
Cây chưa có quả |
Cây |
70.000 |
||
Cây bắt đầu cho quả |
Cây |
84.000 |
PHẦN II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Chè cao cây Mật độ: 2.200 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
49.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
69.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Loại có đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
243.000 |
||
Cây có Đường kính tán trên 3,0 m đến 5,0 m |
Cây |
304.000 |
||
Cây có đường kính tán trên 5,0 m |
Cây |
365.000 |
||
2 |
Cà phê Mật độ: 1.051 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
38.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m) |
Cây |
69.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,5 m) |
Cây |
106.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
503.000 |
||
Đường kính tán từ trên 1,5 m đến 2,0 m |
Cây |
629.000 |
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
755.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2025/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Thủy sản năm 2017; Luật Trồng trọt năm 2018; Luật Giá năm 2023;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-SNNMT- KHĐKĐĐ ngày 29 tháng 4 năm 2025 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 116/ BC-STP ngày 26 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân dân tỉnh ban hành Quyết định Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 Ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp) và số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi).
Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 06/2025/ QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Các ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH THỦY SẢN
STT |
Tên danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
Ghi chú |
I |
CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG |
|||
1 |
Bể lắng, bể lọc, bể chứa nước cấp, bể đẻ cố định, bể ương ấu trùng con giống, bể nuôi cấy thức ăn tươi sống |
|
|
|
1.1 |
Bể xây bê tông cốt thép có nắp đan |
m3 |
3.102.862 |
|
1.2 |
Bể xây bê tông cốt thép không có nắp đan |
m3 |
2.576.702 |
|
1.3 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan |
m3 |
2.026.448 |
|
1.4 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày >220 mm và ≤330 mm có nắp đan |
m3 |
2.248.863 |
|
1.5 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan |
m3 |
2.002.360 |
|
1.6 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày > 220 mm và ≤330 mm có nắp đan |
m3 |
2.275.985 |
|
1.7 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm không nắp đan |
m3 |
1.618.148 |
|
1.8 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày > 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan |
m3 |
1.840.564 |
|
1.9 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không nắp đan |
m3 |
1.598.929 |
|
1.10 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan |
m3 |
1.876.737 |
|
1.11 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.732.766 |
|
1.12 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
4.131.863 |
|
1.13 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.698.210 |
|
1.14 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm có nắp đan dạng tròn |
m3 |
4.196.695 |
|
1.15 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
2.672.243 |
|
1.16 |
Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.071.339 |
|
1.17 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
2.638.373 |
|
1.18 |
Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không có nắp đan dạng tròn |
m3 |
3.136.858 |
|
2 |
Hệ thống cấp khí |
|
|
|
2.1 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤ 80 mm |
bơm |
7.500.000 |
|
2.2 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100 mm |
bơm |
18.000.000 |
|
2.3 |
Dàn quạt 4 cánh |
bộ |
7.000.000 |
|
2.4 |
Dàn quạt 8 cánh |
bộ |
8.000.000 |
|
2.5 |
Dàn quạt 14 cánh |
bộ |
14.000.000 |
|
2.6 |
Ống HDPE DN50 |
m |
32.832 |
|
2.7 |
Ống HDPE DN75 |
m |
73.872 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước |
|
|
|
3.1 |
Ống PVC D160 class 2 |
m |
310.392 |
|
3.2 |
Ống PVC D200 class 2 |
m |
480.600 |
|
3.3 |
Ống PVC D250 class 2 |
m |
783.000 |
|
II |
CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT THƯƠNG PHẨM |
|||
1 |
Ao chứa nước cấp, ao nuôi cố định, ao chứa, ao xử lý nước thải… |
m3 |
599.522 |
|
1.1 |
Ao đào mái bê tông cốt thép, trải bạt HDPE chống thấm, dựng cột bê tông chiều cao 10 m |
m3 |
623.557 |
|
2 |
Hệ thống cấp, thoát nước (ống PVC, mương dẫn nước) |
|
|
|
2.1 |
Ống PVC D160 class 2 |
m |
310.392 |
|
2.2 |
Ống PVC D200 class 2 |
m |
480.600 |
|
2.3 |
Ống PVC D250 class 2 |
m |
783.000 |
|
3 |
Hệ thống cấp khí (máy thổi khí, hệ thống ống dẫn, ống khí) |
|
|
|
3.1 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤80 |
bơm |
7.500.000 |
|
3.2 |
Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100 |
bơm |
18.000.000 |
|
3.3 |
Dàn quạt 4 cánh |
bộ |
7.000.000 |
|
3.4 |
Dàn quạt 8 cánh |
bộ |
8.800.000 |
|
3.5 |
Dàn quạt 14 cánh |
bộ |
14.000.000 |
|
3.6 |
Ống HDPE dẫn khí DN50 PN8 |
m |
32.832 |
|
3.7 |
Ống HDPE dẫn khí DN75 PN8 |
m |
73.872 |
|
4 |
Hệ thống nhà kính (khung, dây thép, bạt che) |
|
|
|
4.1 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, màng che Gingear 150 micron |
m2 |
270.000 |
|
4.2 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron |
m2 |
230.000 |
|
4.3 |
Vải địa kỹ thuật kè bờ |
m2 |
7.200 |
|
4.4 |
Bạt dứa cuộn khổ 4m x 20m |
m2 |
2.250 |
|
4.5 |
Lưới nilon mắt 10cm x10cm |
m2 |
8.000 |
|
4.6 |
Bạt HDPE giữ nước |
m2 |
17.000 |
|
4.7 |
Màng PE dày 150 micron |
m2 |
14.500 |
|
4.8 |
Rốn Ao siphon Composite 1,2 m |
cái |
2.600.000 |
|
4.9 |
Cột chống nhà màng, kết cấu bê tông cốt thép |
m3 |
2.475.151 |
|
B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP
STT |
Tên danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (Đồng) |
Ghi chú |
I |
NHÀ |
|||
1 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, lưới chống côn trùng 50 Mesh, màng che Gingear 150 micron |
m2 |
270.000 |
|
2 |
Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp lõi thép bọc nhựa neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron |
m2 |
230.000 |
|
3 |
Hệ thống nhà lưới khung vòm, kết cấu khung thép, lưới chắn côn trùng |
m2 |
80.000 |
|
4 |
Giàn (dây cáp…) |
|
|
|
4.1 |
Cáp Inox 304 |
m |
7.600 |
|
5 |
Màng |
|
|
|
5.1 |
Lưới nilon mắt 10 cm x 10 cm |
m2 |
8.000 |
|
5.2 |
Màng PE dày 150 micron |
m2 |
14.500 |
|
II |
HỆ THỐNG TƯỚI, CẤP THOÁT NƯỚC |
|||
1 |
Bể |
m3 |
|
Áp dụng theo khoản 1, mục I phần A đơn giá công trình thủy sản, phụ lục 01 |
2 |
Bể thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật, rác thải |
|
|
|
2.1 |
Thùng bằng Composite đựng rác thải thuốc bảo vệ thực vật nông nghiệp (dung tích 50-100 lít) |
lít |
10.000 |
|
III |
CÁC HẠNG MỤC KHÁC |
|||
1 |
Trụ bê tông kích thước 2-3 m, đường kính khoảng 15-20 cm |
Trụ |
75.000 |
|
2 |
Trụ gỗ (gỗ bạch đàn) kích thước chiều cao 2,5-2,7 m, đường kính khoảng 20 cm |
Trụ |
60.000 |
|
PHỤ LỤC 02:
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY ĂN QUẢ
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Cây quýt Mật độ: 655 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,7 m) |
Cây |
84.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,7 m đến 1,0 m) |
Cây |
136.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
191.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
1.147.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
1.434.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
1.721.000 |
||
2 |
Cây quất Mật độ: 2.600 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
67.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
138.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
161.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
520.000 |
||
Đường kính tán trên 1,5 đến 2,0 m |
Cây |
650.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m |
Cây |
780.000 |
||
3 |
Cây quất hồng bì Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
121.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
179.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
586.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
733.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
880.000 |
||
4 |
Cây hồng xiêm Mật độ: 420 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
102.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
156.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
211.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
766.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
957.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.148.000 |
||
5 |
Cây vú sữa Mật độ: 105 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
268.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
536.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
864.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
935.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
1.169.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.403.000 |
||
6 |
Cây trứng gà Mật độ: 286 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m - 1,0 m) |
Cây |
131.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
218.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch: |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
858.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
1.073.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.288.000 |
||
7 |
Cây hồng các loại (Hồng ăn quả) Mật độ: 630 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
77.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
130.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
189.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
702.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
877.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
1.052.000 |
||
8 |
Cây thị Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
100.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
122.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
145.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
626.000 |
||
Đường kính tán 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
782.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
938.000 |
||
9 |
Cây muỗm, quéo Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
100.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
122.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
145.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
385.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
481.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
577.000 |
||
10 |
Cây me Mật độ: 350 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
118.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
166.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
599.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
749.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
899.000 |
||
11 |
Cây tai chua Mật độ: 500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
88.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
103.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
138.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
480.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
600.000 |
||
Đường kính tán trên 4 m |
Cây |
720.000 |
||
12 |
Cây bứa Mật độ: 500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
88.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
103.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
138.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
480.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
600.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
720.000 |
||
13 |
Cây khế Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
95.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
116.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Đường kính tán dưới 1,5 m |
Cây |
386.000 |
||
Đường kính tán từ 1,5 đến 2,5 m |
Cây |
482.000 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
578.000 |
||
14 |
Cây chay Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
109.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,5 m trở lên) |
Cây |
128.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,5 m |
Cây |
607.000 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
759.000 |
||
15 |
Cây nhót Mật độ: 500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây mới trồng đến 1 năm tuổi) |
|
|
Chưa leo trên giàn |
Cây |
74.000 |
||
Cây đã leo giàn có tán rộng đến 3,0 m |
Cây |
92.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Cây đã leo giàn có tán rộng trên 3,0 m |
Cây |
180.000 |
||
16 |
Cây dừa Mật độ: 156 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
139.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
230.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
523.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
587.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
734.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 4,0 m |
Cây |
881.000 |
||
17 |
Cây cau Mật độ: 1.100 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
50.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
72.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
142.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch) |
|
|
||
Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
353.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
441.000 |
||
Chiều cao lộ thân trên 4,0 m |
Cây |
529.000 |
||
18 |
Cây táo Mật độ: 630 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
157.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
228.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính gốc từ 5,0 cm đến 10,0 cm |
Cây |
399.000 |
||
Đường kính gốc từ trên 10,0 cm đến 15,0 cm |
Cây |
499.000 |
||
Đường kính gốc trên 15,0 cm |
Cây |
599.000 |
||
19 |
Cây mắc cọp Mật độ: 420 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
82.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
153.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
227.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
512.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
640.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
768.000 |
||
20
|
Cây lê Mật độ: 420 cây/ha
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
92.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 đến 2,0 m) |
Cây |
163.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
238.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
512.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
640.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
768.000 |
||
21 |
Cây lựu Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
107.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
152.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m) |
Cây |
205.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
519.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
649.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
779.000 |
||
22 |
Cây mơ Mật độ: 440 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
90.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
119.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
392.000 |
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
490.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
588.000 |
||
23 |
Cây đu đủ Mật độ: 2.600 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây gieo ươm giống |
Cây |
5.000 |
||
Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
28.000 |
||
Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
35.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,0 m |
Cây |
42.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính gốc từ 5,0 đến 10,0 cm |
Cây |
131.000 |
||
Đường kính gốc trên 10,0 cm |
Cây |
157.000 |
||
24 |
Cây Chuối Mật độ: 2.600 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
27.000 |
||
Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
34.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,5 m |
Cây |
41.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng bắt đầu ra quả) |
Cây |
159.000 |
||
25 |
Cây Dứa Mật độ: 63.000 cây/ ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Loại mới trồng dưới 2 tháng |
Khóm |
7.000 |
||
Loại trồng từ 2,0 tháng đến 1,0 năm |
Khóm |
9.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch |
Khóm |
16.000 |
||
26 |
Cây Dâu ăn quả Mật độ: 630-1.000 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
54.000 |
||
Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
68.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,0 m |
Cây |
82.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán trên 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
390.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 đến 3,0 m |
Cây |
488.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
586.000 |
||
27 |
Cây Roi Mật độ: 400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
116.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây lớn hơn 1,5 m) |
Cây |
164.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
323.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m |
Cây |
404.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
485.000 |
||
28 |
Cây dâu da Mật độ: 330 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây trồng 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
80.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
123.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m) |
Cây |
167.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
792.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m đến 5,0 m |
Cây |
990.000 |
||
Đường kính tán trên 5,0 m |
Cây |
1.188.000 |
||
29 |
Cây thanh mai Mật độ: 300 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
190.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
225.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
256.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
1.452.000 |
||
Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m |
Cây |
1.815.000 |
||
Đường kính tán trên 4,0 m |
Cây |
2.178.000 |
||
30 |
Cây gấc Mật độ: 440 cây/ha |
Cây chưa lên giàn |
Cây |
56.000 |
Cây chưa có quả |
Cây |
70.000 |
||
Cây bắt đầu cho quả |
Cây |
84.000 |
PHẦN II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Chè cao cây Mật độ: 2.200 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
49.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m) |
Cây |
69.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Loại có đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
243.000 |
||
Cây có Đường kính tán trên 3,0 m đến 5,0 m |
Cây |
304.000 |
||
Cây có đường kính tán trên 5,0 m |
Cây |
365.000 |
||
2 |
Cà phê Mật độ: 1.051 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
38.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m) |
Cây |
69.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,5 m) |
Cây |
106.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
503.000 |
||
Đường kính tán từ trên 1,5 m đến 2,0 m |
Cây |
629.000 |
||
Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
755.000 |
PHẦN III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HOA VÀ CÂY CẢNH (TRỒNG DƯỚI ĐẤT)
TT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Cây hoa ngọc lan Mật độ: 400 - 500 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
48.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
73.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
156.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
248.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
391.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
657.000 |
||
2 |
Cây hoàng lan Mật độ: 400 - 500 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
47.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
72.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
154.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 10 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
245.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
386.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
649.000 |
||
3 |
Cây lan tiêu Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
53.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
89.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
151.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
246.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
408.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
686.000 |
||
4 |
Cây móng rồng Mật độ: 400 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
42.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
88.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
151.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
263.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
419.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
705.000 |
||
5 |
Cây mai vàng Yên Tử Mật độ: 1.000 - 1.200 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
67.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
132.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
331.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
1.070.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
1.600.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
1.663.000 |
||
6 |
Tường vi và các loại cây khác tương tự Mật độ: 1.000 - 1.200 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
93.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
145.000 |
||
Cây có chiều cao trên 2,0 m |
Cây |
245.000 |
||
7 |
Hoa đại và các loại cây khác tương tự Mật độ: 400 - 500 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
94.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
178.000 |
||
Cây có chiều cao trên 2,0 m |
Cây |
290.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm |
Cây |
505.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm |
Cây |
936.000 |
||
Cây có đường kính gốc trên 20 cm |
Cây |
1.286.000 |
||
8 |
Anh đào và các loại cây khác tương tự Mật độ: 400 - 500 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
22.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
34.000 |
||
Cây có chiều cao trên 2,0 m |
Cây |
145.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm |
Cây |
375.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm |
Cây |
606.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm |
Cây |
1.070.000 |
||
Cây có đường kính gốc trên 20 cm |
Cây |
1.414.000 |
||
9 |
Trúc cảnh các loại tính theo khóm Mật độ: 1.500 - 2.500 khóm/ha |
Đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm |
Khóm |
18.000 |
Đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm |
Khóm |
29.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm |
Khóm |
59.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm |
Khóm |
135.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên |
Khóm |
378.000 |
||
10 |
Tre cảnh các loại tính theo khóm Mật độ: 1.100 - 2.500 khóm/ha |
Đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm |
Khóm |
42.000 |
Đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm |
Khóm |
86.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm |
Khóm |
172.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm |
Khóm |
454.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên |
Khóm |
689.000 |
||
11 |
Cây xương rồng cảnh Mật độ: 20.000 - 30.000 cây/ha |
Cây mới tạo giống |
Cây |
8.000 |
Cây có chiều cao dưới 0,5 m |
Cây |
17.000 |
||
Cây phân nhánh từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
28.000 |
||
Cây phân nhánh cao trên 1,0 m |
Cây |
47.000 |
||
12 |
Cây tứ quý (Cây Ngọc Bút) Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha |
Cây có đường kính tán dưới 0,5 m |
Cây |
32.000 |
Cây có đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
76.000 |
||
Cây có đường kính tán trên 1,0 m |
Cây |
103.000 |
||
13 |
Cây Đa Ấn Độ và các cây khác tương tự Mật độ: 400 - 600 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
63.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
100.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
168.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
272.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
372.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
550.000 |
||
14 |
Cây Lộc vừng và các cây khác tương tự Mật độ: 600 - 1.100 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 1,0 m |
Cây |
72.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m |
Cây |
91.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,5 m |
Cây |
169.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm |
Cây |
350.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm |
Cây |
510.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 30 cm |
Cây |
738.000 |
||
15 |
Cây Sứ các loại Mật độ: 1.250 - 1.600 cây/ha |
Cây có đường kính gốc nhỏ hơn 2 cm; cây mới trồng dưới 1 năm |
Cây |
132.000 |
Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 4 cm |
Cây |
172.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 4 cm đến dưới 8 cm |
Cây |
215.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 8 cm đến 10 cm |
Cây |
264.000 |
||
Cây có đường kính gốc lớn hơn 10 cm |
Cây |
315.000 |
||
16 |
Dừa cảnh Mật độ: 400 - 600 cây/ha |
Đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm |
Bụi |
83.000 |
Đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm |
Bụi |
128.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm |
Bụi |
185.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm |
Bụi |
228.000 |
||
Đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên |
Bụi |
292.000 |
||
17 |
Cây Thiên Tuế Mật độ: 1.500 - 2.000 cây/ha |
Cây chưa có thân (phần nhô trên mặt đất) |
Cây |
232.000 |
Cây đã có thân (chiều cao thân nhỏ hơn hoặc bằng 10 cm) |
Cây |
282.000 |
||
Cây đã có thân (chiều cao thân trên 10 cm đến 30 cm) |
Cây |
362.000 |
||
Cây đã có thân (chiều cao thân trên 30 cm đến 70 cm) |
Cây |
418.000 |
||
Cây đã có thân (chiều cao thân trên 70 cm) |
Cây |
518.000 |
||
18 |
Cây Vạn Tuế Mật độ: 1.500 - 2.000 cây/ha |
Cây chưa có thân (phần nhô trên mặt đất) |
Cây |
163.000 |
Cây đã có thân (chiều cao thân nhỏ hơn hoặc bằng 10 cm) |
Cây |
186.000 |
||
Cây đã có thân (chiều cao thân trên 10 cm đến 30 cm) |
Cây |
231.000 |
||
Cây đã có thân (chiều cao thân trên 30 cm đến 70 cm) |
Cây |
289.000 |
||
Cây đã có thân (chiều cao thân trên 70 cm) |
Cây |
336.000 |
||
19 |
Cây Vạn Niên Thanh các cây khác tương tự Mật độ: 60.000 - 80.000 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 40 cm |
Cây |
42.000 |
Cây có chiều cao lớn hơn 40 cm |
Cây |
54.000 |
||
20 |
Cây Huyết dụ và các cây khác tương tự Mật độ: 60.000 - 80.000 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 40 cm |
Cây |
26.000 |
Cây có chiều cao lớn hơn 40 cm |
Cây |
32.000 |
||
21 |
Cây Trạng nguyên và các cây khác tương tự Mật độ: 60.000 - 80.000 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 30 cm |
Cây |
46.000 |
Cây có chiều cao trên 30 cm |
Cây |
56.000 |
||
22 |
Cây Chuối cảnh và các cây khác tương tự Mật độ: 2.000 - 2.500 cây/ha |
Cây có đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm |
Bụi |
113.000 |
Cây có đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm |
Bụi |
135.000 |
||
Cây có đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm |
Bụi |
160.000 |
||
Cây có đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm |
Bụi |
185.000 |
||
Cây có đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên |
Bụi |
251.000 |
||
23 |
Cây Lá láng Mật độ: 7.500 - 10.000 cây/ha |
Cây có đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm |
Cây |
89.000 |
Cây có đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm |
Cây |
100.000 |
||
Cây có đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm |
Cây |
120.000 |
||
Cây có đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm |
Cây |
147.000 |
||
Cây có đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên |
Cây |
192.000 |
||
24 |
Cây Dâm bụt và các cây khác tương tự Mật độ: 2.500 - 3.500 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm |
Cây |
31.000 |
Cây mới trồng có chiều cao từ trên 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
43.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
58.000 |
||
25 |
Cây Dâm bụt trồng làm hàng rào Mật độ: 40.000 - 50.000 cây/ha |
|
m dài |
36.000 |
26 |
Cây Quỳnh Dao và các cây tương tự Mật độ: 2.500 - 4.400 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm |
Cây |
29.000 |
Cây mới trồng có chiều cao từ trên 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
36.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
44.000 |
||
27 |
Cây Ngô đồng và các cây tương tự Mật độ: 1.750 - 2.500 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm |
Cây |
43.000 |
Cây có chiều cao từ 50 cm trở lên |
Cây |
68.000 |
||
28 |
Cây Ngũ gia bì Mật độ: 3.000 - 4.000 cây/ha |
Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm |
Cây |
46.000 |
Cây mới trồng có chiều cao lớn hơn 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
58.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
71.000 |
||
29 |
Cây Sống đời Mật độ: 48 cây/m2 |
Loại có nhỏ hơn 3 nhánh/khóm |
m² |
17.000 |
loại có lớn hơn hoặc bằng 3 nhánh/khóm |
m² |
23.000 |
||
30 |
Cỏ cảnh lá tre cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh Mật độ: 400 bụi/m² |
|
m² |
41.000 |
31 |
Cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh Mật độ: 400 bụi/m² |
|
m² |
42.000 |
32 |
Cây Thông cảnh Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 50 cm |
Cây |
45.000 |
Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
110.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
190.000 |
||
Cây có đường kính thân chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 15 cm |
Cây |
334.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 15 cm đến 20 cm |
Cây |
397.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 20 cm |
Cây |
464.000 |
||
33 |
Hoa Dạ hương Mật độ: 5.000 - 10.000 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 50 cm |
Cây |
20.000 |
Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
56.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
128.000 |
||
34 |
Cây Búp măng cảnh Mật độ: 4 - 9 khóm/m2 |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m |
Khóm |
20.000 |
Cây có chiều cao từ 0,5 m trở lên |
Khóm |
74.000 |
||
35 |
Cây hoa Hướng dương Mật độ: 10 - 16 cây/m2 |
|
m2 |
20.000 |
36 |
Cây Đài bi Mật độ: 16.000 - 25.000 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
20.000 |
Cây có chiều cao từ 0,5 m trở lên |
Cây |
76.000 |
||
37 |
Cây Đinh lăng Mật độ: 15.000 - 25.000 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
19.000 |
Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
86.000 |
||
Cây có chiều cao từ 1,0 m trở lên |
Cây |
162.000 |
||
38 |
Cây Lá nếp Mật độ: 4 - 6 cây/m2 |
|
m2 |
17.000 |
39 |
Cây Sâm cảnh Mật độ: 20.000 - 30.000 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 30 cm |
Cây |
11.000 |
Cây có chiều cao trên 30 cm |
Cây |
80.000 |
||
40 |
Cây Lô hội Mật độ: 6 - 10 cây/m2 |
|
m2 |
17.000 |
41 |
Cọ Nhật Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha |
Cây cao từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
50.000 |
Cây cao trên 1,0 m |
Cây |
83.000 |
||
42 |
Cây Cọ ta và các cây Cọ khác tương tự Mật độ: 1.000 - 1.300 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 1,0 m |
Cây |
45.000 |
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
86.000 |
||
Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến 15 cm |
Cây |
121.000 |
||
Cây có đường kính gốc trên 15 cm |
Cây |
180.000 |
||
43 |
Cây Cau trắng cảnh Mật độ: 250 - 350 cây/ha |
Chiều cao cây cao nhỏ 1,0 m |
Cây |
32.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m, đường kính gốc nhỏ hơn 10 cm |
Cây |
48.000 |
||
Cây có chiều cao từ trên 1,5 m đến 2,0 m, đường kính gốc từ 10 cm đến 15 cm |
Cây |
85.000 |
||
Cây có chiều cao trên 2,0 m, đường kính gốc trên 15 cm |
Cây |
129.000 |
||
44 |
Cau bụng (cau vua) Mật độ: 250 - 300 cây/ha |
Chiều cao cây cao nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
64.000 |
Cây cao từ 1,0 m đến 2,0 m, đường kính gốc từ 10 cm đến 15 cm |
Cây |
228.000 |
||
Cây cao trên 2,0 m đến 3,0 m, đường kính gốc trên 15 cm đến 25 cm |
Cây |
335.000 |
||
Cây cao trên 3,0 m, đường kính gốc trên 25 cm |
Cây |
435.000 |
||
45 |
Cau Nhật Liên Mật độ: 350 - 400 cây/ha |
Chiều cao cây cao dưới 1,0 m |
Cây |
52.000 |
Cây từ 1,0 đến 2,0 m |
Cây |
100.000 |
||
Cây cao trên 2,0 m |
Cây |
172.000 |
||
46 |
Cây Cau cảnh (lợn cọ) Mật độ: 400 - 450 cây/ha |
Cây có đường kính thân dưới 6 cm |
Cây |
39.000 |
Cây có đường kính thân từ 6 cm trở lên |
Cây |
98.000 |
||
47 |
Cau đẻ nhánh (cau bụi) Mật độ: 400 - 450 cây/ha |
Chiều cao cây cao hơn 1,0 m |
Khóm |
38.000 |
Cây cao từ 1,0 m đến 2,5 m, cây có từ 2 - 5 nhánh/khóm |
Khóm |
83.000 |
||
Cây cao trên 2,5 m, cây có từ 6 nhánh/khóm |
Khóm |
143.000 |
||
48 |
Các loại Trắc Bách diệp Mật độ: 300 - 350 cây/ha |
Cây nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
50.000 |
Cây cao từ 1,0 m trở lên |
Cây |
109.000 |
||
49 |
Các loại Tùng Mật độ: 350 - 450 cây/ha |
Chiều cao cây nhỏ hơn 0,3 m (tính theo cây vườn ươm) |
m² |
24.000 |
Chiều cao cây từ 0,3 m đến 0,7 m |
Cây |
39.000 |
||
Chiều cao cây trên 0,7 m đến 1,0 m |
Cây |
64.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,0 m trở lên, chia ra |
|
|
||
Chiều cao cây trên 1,0 m đến 1,5 m, đường kính gốc từ 1 đến 3 cm |
Cây |
105.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,5 m, đường kính gốc trên 3 cm |
Cây |
260.000 |
||
50 |
Cây Mẫu đơn Mật độ: 600 - 1.000 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 50 cm |
Cây |
22.000 |
Cây có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 50 cm |
|
|
||
Đường kính tán dưới 0,5 m |
Cây |
40.000 |
||
Đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
76.000 |
||
Đường kính tán trên 1,0 m |
Cây |
127.000 |
||
51 |
Cây hoa Nhài Mật độ: 600 - 1.000 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 50 cm |
Cây |
21.000 |
Cây có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 50 cm |
|
|
||
Đường kính tán nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
41.000 |
||
Đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
77.000 |
||
Đường kính tán trên 1,0 m (trồng đơn lẻ) |
Cây |
130.000 |
||
52 |
Cây Thiết mộc lan Mật độ: 500 - 1.000 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 0,5 m |
Cây |
49.000 |
Cây cao từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
119.000 |
||
Chiều cao cây trên 1,0 m |
Cây |
209.000 |
||
Đường kính thân từ 5 cm trở lên đến dưới 10 cm |
Cây |
253.000 |
||
Đường kính thân từ 10 cm đến dưới 15 cm |
Cây |
278.000 |
||
Đường kính thân trên 15 cm |
Cây |
306.000 |
||
53 |
Cây hoa Sen Mật độ: 2 - 4 cây/m2 |
Cây mới trồng |
Cây |
5.000 |
Cây trồng theo diện tích |
m² |
16.000 |
||
54 |
Hoa Súng Mật độ: 2 - 4 cây/m2 |
Cây mới trồng |
Cây |
5.000 |
Cây trồng theo diện tích |
m² |
16.000 |
||
55 |
Bạch Hải Đường Mật độ: 2.500 - 3.000 cây/ha |
Cây có chiều cao dưới 0,5 m |
Cây |
101.000 |
Cây cao lớn hơn hoặc bằng 0,5 m |
Cây |
111.000 |
||
Đường kính tán nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
122.000 |
||
Đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
170.000 |
||
Đường kính tán trên 1,0 m |
Cây |
281.000 |
||
56 |
Hoa Ti gôn Mật độ: 2 cây/m2 |
Loại chưa leo giàn |
Cây |
10.000 |
Loại đã leo giàn (tính diện tích phủ giàn) |
m² |
15.000 |
||
57 |
Hoa Giấy Mật độ: 1 cây/m2 |
Loại chưa leo giàn |
Cây |
32.000 |
Loại đã leo giàn (tính diện tích phủ giàn) |
m² |
53.000 |
||
58 |
Hoa Thiên lý Mật độ: 1 cây/m2 |
Loại chưa leo giàn |
Cây |
10.000 |
Loại đã thành giàn (tính diện tích phủ giàn) |
m² |
15.000 |
||
59 |
Hoa Pháo đỏ Mật độ: 1 cây/m2 |
Loại chưa leo giàn |
Cây |
10.000 |
Loại đã thành giàn (tính diện tích phủ giàn) |
m² |
15.000 |
||
60 |
Các loại hoa Trà Mật độ: 1.600 - 2.500 cây/ha |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
17.000 |
Cây cao trên 0,5 m |
Cây |
20.000 |
||
Cây có đường kính tán dưới 0,5 m |
Cây |
24.000 |
||
Cây có đường kính tán lớn hơn hoặc bằng 0,5 m |
Cây |
76.000 |
||
61 |
Cây hoa Cúc xinh hè và các loại cúc tương tự Mật độ: 5 - 7 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m2 |
7.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m2 |
8.000 |
||
62 |
Cây lưỡi hổ Mật độ: 15 - 20 cây/m2 |
Cây trồng đơn lẻ |
Cây |
15.000 |
Cây trồng theo diện tích |
m² |
24.000 |
||
63 |
Cây Bỏng Mật độ: 15 - 20 cây/m2 |
Cây trồng đơn lẻ |
Cây |
15.000 |
Cây trồng theo diện tích |
m² |
24.000 |
||
64 |
Cây hoa Thạch Thảo Mật độ: 16 - 25 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
22.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
36.000 |
||
Cây mới trồng (cây trồng đơn lẻ) |
Cây |
21.000 |
||
Cây bắt đầu ra hoa (cây trồng đơn lẻ) |
Cây |
24.000 |
||
Cây mới trồng (cây trồng theo diện tích) |
m² |
53.000 |
||
Cây bắt đầu ra hoa (cây trồng theo diện tích) |
m² |
60.000 |
||
65 |
Cây hoa Lưu ly Mật độ: 10 - 15 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
25.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
60.000 |
||
66 |
Cây hoa Violet Mật độ: 15 - 20 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
25.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
60.000 |
||
67 |
Cây hoa Cánh Bướm Mật độ: 25 - 30 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
25.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
60.000 |
||
68 |
Cây hoa Thuỷ chung Mật độ: 10 - 15 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
25.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
60.000 |
||
69 |
Cây hoa Thược dược Mật độ: 6 - 10 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
22.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
36.000 |
||
70 |
Cây hoa Đồng tiền kép Mật độ: 6 - 10 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
22.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
36.000 |
||
71 |
Cây hoa Thuý Mật độ: 20 - 25 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
11.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
22.000 |
||
72 |
Cây hoa hồng bán bông Mật độ 3 - 5 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
33.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
61.000 |
||
73 |
Cây hoa tắc tiên Mật độ: 10 - 15 cây/m2 |
Cây mới trồng |
m² |
11.000 |
Cây bắt đầu ra hoa |
m² |
17.000 |
||
74 |
Cây Địa lan đất Mật độ: 6 khóm/m2 |
Cây có chiều cao dưới 40 cm |
Khóm |
13.000 |
Cây có chiều cao từ 40 cm trở lên |
Khóm |
15.000 |
||
Cây trồng nhỏ hơn 5 cây/khóm |
Khóm |
18.000 |
||
Cây trồng từ 5 cây/khóm trở lên |
Khóm |
41.000 |
||
75 |
Hàng rào cây xanh (lộc thanh, bông trang, chuỗi ngọc…) |
Loại còn nhỏ |
m dài |
12.000 |
Loại đã thành hàng rào |
m dài |
25.000 |
Ghi chú: Xác định đường kính thân, đường kính gốc chiều cao cây hoa, cây cảnh như sau:
1. Dụng cụ: Thước cặp, thước kẹp, thước dây có đánh số.
2. Đơn vị tính: centimet (cm), mét (m).
3. Phương pháp
a) Đường kính gốc được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất hoặc cổ rễ ít nhất 5 cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
b) Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất hoặc cổ rễ ít nhất 20 cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
Đặt thước vuông góc với trục dọc thân cây, cạnh thước áp sát vào thân cây. Đọc kết quả xong mới được rút thước ra, mỗi cây được đo hai chiều vuông góc (đo theo chiều Đông - Tây và Nam - Bắc) rồi lấy giá trị trung bình.
c) Chiều cao lộ thân được tính từ mặt đất đến bẹ lá đầu tiên.
d) Chiều cao cây tính từ mặt đất đến đỉnh ngọn cao nhất của cây.
PHẦN IV. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Vối Mật độ: 1.826 cây/ha |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
75.000 |
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
84.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm) |
Cây |
93.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm) |
Cây |
103.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm) |
Cây |
115.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm) |
Cây |
128.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm) |
Cây |
156.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm) |
Cây |
171.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm) |
Cây |
187.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm) |
Cây |
224.000 |
||
2 |
Sung ăn quả Mật độ: 1.826 cây/ha |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây dưới 1,0 m) |
Cây |
85.000 |
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
94.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm) |
Cây |
104.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm) |
Cây |
116.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm) |
Cây |
128.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm) |
Cây |
156.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm) |
Cây |
171.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm) |
Cây |
187.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm) |
Cây |
205.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm) |
Cây |
246.000 |
||
3 |
Lá vông Mật độ: 1.826 cây/ha |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây dưới 1,0 m) |
Cây |
65.000 |
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
73.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm) |
Cây |
82.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm) |
Cây |
102.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm) |
Cây |
114.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm) |
Cây |
127.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm) |
Cây |
141.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm) |
Cây |
154.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm) |
Cây |
170.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm) |
Cây |
204.000 |
||
4 |
Bồ kết Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
59.000 |
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm) |
Cây |
73.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm) |
Cây |
90.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm) |
Cây |
99.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm) |
Cây |
110.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm) |
Cây |
120.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm) |
Cây |
132.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm) |
Cây |
145.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm trở lên) |
Cây |
174.000 |
||
5 |
Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác (cây cốt khí, cây đơn lá đỏ…) |
Cây có đường kính thân dưới 5 cm chia ra: |
|
|
Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m |
Cây |
44.000 |
||
Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m |
Cây |
50.000 |
||
Cây có chiều cao trên 1,0 m |
Cây |
56.000 |
||
Cây có đường kính thân từ 5 cm trở lên, chia ra: |
|
|
||
Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 10 cm |
Cây |
84.000 |
||
Cây có đường kính thân trên 10 cm trở lên |
Cây |
99.000 |
||
6 |
Cây hoa Hoè Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
59.000 |
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Cây có chiều cao từ 1,0 đến 1,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có chiều cao trên 1,5 m) |
Cây |
73.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 10 cm) |
Cây |
90.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 15 cm) |
Cây |
110.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 15 cm đến 20 cm) |
Cây |
145.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm) |
Cây |
174.000 |
||
7 |
Hoa Ngâu Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m) |
Cây |
59.000 |
Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính tán nhỏ 1,0 m) |
Cây |
73.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m) |
Cây |
90.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m) |
Cây |
110.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm tuổi (Cây có đường kính tán trên 4,0 m) |
Cây |
145.000 |
||
8 |
Trầu không |
Loại mới trồng |
Hốc |
6.000 |
Tán lá rộng (trên giàn) nhỏ hơn 3,0 m2 |
m² |
60.000 |
||
Tán lá rộng (trên giàn) từ 3,0 m2 trở lên |
m² |
100.000 |
||
9 |
Đuôi lươn |
Cây mới trồng chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 20 cm |
m² |
10.000 |
Cây có chiều cao lớn hơn 20 cm |
m² |
13.000 |
||
10 |
Bồng bồng (cỏ xà bông, cỏ phổng) |
Cây mới trồng chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 30 cm |
m² |
10.000 |
Cây có chiều cao lớn hơn 30 cm |
m² |
14.000 |
||
11 |
Bông mã đề |
Cây mới trồng chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 10 cm |
m² |
8.800 |
Cây có chiều cao lớn hơn 10 cm |
m² |
11.000 |
||
12 |
Lá dong |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0m |
Khóm |
6.000 |
Cây bắt đầu cho thu hoạch (có chiều cao từ 1,0m trở lên) |
Khóm |
15.000 |
||
13 |
Dâu tằm |
Loại mới trồng chiều cao nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
32.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m trở lên |
Cây |
38.000 |
||
Cây có đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
511.000 |
||
Cây có Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m |
Cây |
639.000 |
||
Cây có đường kính tán trên 3,0 m |
Cây |
767.000 |
||
14 |
Cây cam thảo dây |
Cây mới trồng (chưa leo giàn) |
Hốc |
10.000 |
Cây đã leo giàn (tính diện tích phủ giàn) |
m² |
30.000 |
||
15 |
Hương nhu trắng |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 30 cm |
Cây |
20.000 |
Cây có chiều cao từ 30 cm đến 50 cm |
Cây |
40.000 |
||
Cây có chiều cao trên 50 cm |
Cây |
50.000 |
||
16 |
Hoàn ngọc |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 20 cm |
Cây |
20.000 |
Cây có chiều cao từ trên 20 cm đến 60 cm |
Cây |
40.000 |
||
Cây có chiều cao trên 60 cm |
Cây |
50.000 |
||
17 |
Trinh nữ Hoàng cung |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 20 cm |
Cây |
20.000 |
Cây có chiều cao từ 20 cm đến 60 cm |
Cây |
40.000 |
||
Cây có chiều cao trên 60 cm |
Cây |
50.000 |
||
18 |
Cây lá găng làm thạch |
Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0 m |
Cây |
20.000 |
Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m |
Cây |
40.000 |
||
Cây có chiều cao trên 2,0 m trở lên |
Cây |
50.000 |
||
19 |
Cây Ba kích: Mật độ: 2.300 cây/ha |
Cây trồng dưới 2 năm tuổi (Cây mới trồng chiều dài thân dây dưới 1,0 m) |
Cây |
26.000 |
Cây trồng từ 2 năm đến 5 năm (Cây có chiều dài thân dây từ 1,0 m đến 3,0 m) |
Cây |
191.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm (Cây có chiều dài thân dây trên 3,0 m) |
Cây |
229.000 |
||
20 |
Trà hoa vàng các loại Mật độ: 2.750 cây/ha |
Cây trồng dưới 1 năm (Chiều cao cây dưới 0,5 m) |
Cây |
50.000 |
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m) |
Cây |
97.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch): |
|
|
||
Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,0 m |
Cây |
791.000 |
||
Đường kính tán trên 2,0 m đến 2,5 m |
Cây |
989.000 |
||
Đường kính tán trên 2,5 m |
Cây |
1.187.000 |
PHẦN V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂM NGHIỆP (LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ)
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Cây Phi lao Mật độ: 2.200 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
28.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm) |
Cây |
32.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm) |
Cây |
36.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm) |
Cây |
38.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
41.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm) |
Cây |
44.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm) |
Cây |
47.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm) |
Cây |
50.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm) |
Cây |
54.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm) |
Cây |
57.000 |
||
2 |
Cây Trẩu Mật độ: 1.210 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
35.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm) |
Cây |
40.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm) |
Cây |
45.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
48.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
51.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm) |
Cây |
55.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 5,5 m đến dưới 6,5 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 14,0 cm) |
Cây |
59.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 6,5 m đến dưới 7,5 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 16,0 cm) |
Cây |
62.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 7,5 m đến dưới 8,5 m; Dtb: từ 16,0 cm đến dưới 18,0 cm) |
Cây |
67.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 8,5 m đến dưới 9,5 m; Dtb: từ 18,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
71.000 |
||
3 |
Cây Đinh Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
49.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm) |
Cây |
53.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm) |
Cây |
57.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm) |
Cây |
61.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
65.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm) |
Cây |
70.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm) |
Cây |
74.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm) |
Cây |
79.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm) |
Cây |
85.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm) |
Cây |
90.000 |
||
4 |
Cây Sến Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
54.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm) |
Cây |
58.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm) |
Cây |
63.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm) |
Cây |
67.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
72.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm) |
Cây |
76.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm) |
Cây |
87.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm) |
Cây |
93.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm) |
Cây |
99.000 |
||
5 |
Cây Táu Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
50.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm) |
Cây |
54.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm) |
Cây |
58.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm) |
Cây |
62.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm) |
Cây |
70.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm) |
Cây |
75.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm) |
Cây |
80.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm) |
Cây |
85.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm) |
Cây |
91.000 |
||
6 |
Cây Gụ Mật độ: 1.466 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
61.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm) |
Cây |
71.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm) |
Cây |
75.000 |
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
80.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm) |
Cây |
92.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm) |
Cây |
98.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm) |
Cây |
104.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm) |
Cây |
111.000 |
PHẦN VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GỖ CÂY LÂM NGHIỆP (LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ)
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
- |
Sưa Trắng, Dó Bầu, Đàn Hương, Sưa Đỏ, Lát Hoa, Gụ |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
6.000.000 |
25 cm ≤ D < 35 cm |
m³ |
8.400.000 |
||
35 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
12.000.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
23.000.000 |
||
2 |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
- |
Đinh |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
9.500.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
13.000.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
17.000.000 |
||
- |
Lim Xanh, Sến, Táu |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
7.600.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
14.000.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
16.000.000 |
||
- |
Gỗ nhóm II khác: Sao đen… |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
4.000.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
9.000.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
12.000.000 |
||
3 |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
- |
Giổi Xanh |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
6.300.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
9.100.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
13.000.000 |
||
- |
Gỗ nhóm III khác: Dẻ Trắng, Dẻ đỏ… |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
1.700.000 |
25 cm ≤ D < 35 cm |
m³ |
3.300.000 |
||
35 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
5.600.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
7.700.000 |
||
4 |
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
- |
Thông |
|
m³ |
1.100.000 |
- |
Mỡ |
|
m³ |
2.500.000 |
- |
Gỗ nhóm VI khác: Re gừng… |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
1.300.000 |
25 cm ≤ D < 35 cm |
m³ |
2.500.000 |
||
35 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
3.900.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
5.200.000 |
||
5 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
- |
Gỗ nhóm V: Gáo Trắng, Phi lao… |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
1.260.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
2.500.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
4.400.000 |
||
6 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
- |
Bạch Đàn |
|
m³ |
2.000.000 |
- |
Keo |
|
m³ |
2.000.000 |
- |
Gỗ nhóm VI khác: Chò nâu, Vù Hương, Sổi Phảng, Lát Mexico … |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
910.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
2.000.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
3.500.000 |
||
7 |
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
- |
Trám trắng |
|
m³ |
2.300.000 |
- |
Xoan ta |
|
m³ |
1.400.000 |
- |
Gỗ nhóm VII khác |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
1.000.000 |
25 cm ≤ D < 50 cm |
m³ |
2.000.000 |
||
D ≥ 50 cm |
m³ |
3.500.000 |
||
8 |
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
- |
Gỗ nhóm VIII: Trẩu… |
15,5 cm ≤ D < 25 cm |
m³ |
800.000 |
D ≥ 25 cm |
m³ |
1.960.000 |
Ghi chú: D là đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3m.
PHẦN VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Bàng Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
57.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
69.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
84.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
108.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
148.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
203.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ trên 40,0 cm) |
Cây |
244.000 |
||
2 |
Phượng vĩ Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
57.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
69.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
84.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
108.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
148.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
203.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ trên 40,0 cm) |
Cây |
244.000 |
||
3 |
Muồng hoa vàng Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
62.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
75.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
117.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
160.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
219.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
263.000 |
||
4 |
Muồng đen Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
58.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
70.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
85.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
109.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
150.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
206.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
247.000 |
||
5 |
Lim xẹt Mật độ: 1.344 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
72.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
104.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
134.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
184.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
252.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
302.000 |
||
6 |
Hoa sữa Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
67.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
77.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
93.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
120.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
164.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
225.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
270.000 |
||
7 |
Trứng cá Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
62.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
75.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
117.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
160.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
219.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
263.000 |
||
8 |
Gạo gai Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
77.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
92.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
111.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
143.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
195.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
268.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
322.000 |
||
9 |
Bằng lăng Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
60.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
73.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
88.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
114.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
156.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
214.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
257.000 |
||
10 |
Gáo Mật độ: 1.528 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
72.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
104.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
134.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
184.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
251.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
301.000 |
||
11 |
Đa Mật độ: 2.200 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m) |
Cây |
60.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm) |
Cây |
71.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
111.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
152.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
209.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
251.000 |
||
12 |
Si Mật độ: 2.200 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m) |
Cây |
91.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
107.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
129.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
166.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
227.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
310.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
372.000 |
||
13 |
Xanh Mật độ: 2.200 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m) |
Cây |
65.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
77.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
93.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
120.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
165.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
226.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
271.000 |
||
14 |
Bồ đề Mật độ: 2.200 cây/ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m) |
Cây |
78.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
92.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
111.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
143.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
196.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
268.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
322.000 |
||
15 |
Cây sấu Mật độ: 550 cây/ ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m) |
Cây |
92.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
108.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
130.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
168.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
229.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm) |
Cây |
314.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên) |
Cây |
377.000 |
||
16 |
Xà cừ Mật độ: 610 cây/ ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
61.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
74.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10 cm) |
Cây |
90.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10 cm đến dưới 20 cm) |
Cây |
115.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 12 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30 cm) |
Cây |
158.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30 cm đến dưới 40 cm) |
Cây |
217.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40 cm trở lên) |
Cây |
260.000 |
||
17 |
Long não Mật độ: 366 cây/ ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
67.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
98.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 5 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 8,0 cm) |
Cây |
118.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 10 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 12,0 cm) |
Cây |
152.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 10,0 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 15,0 cm) |
Cây |
208.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Ctb: từ 10,0 m đến dưới 15,0 m; Dtb: từ 15,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
284.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Ctb: từ 15 m trở lên; Dtb: từ 20 cm trở lên) |
Cây |
341.000 |
||
18 |
Chò chỉ Mật độ: 594 cây/ ha |
Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m) |
Cây |
69.000 |
Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 2 cm đến dưới 5 cm) |
Cây |
86.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 5 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm) |
Cây |
104.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 10,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 15,0 cm) |
Cây |
134.000 |
||
Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 10,0 m đến dưới 20,0 m; Dtb: từ 15,0 cm đến dưới 20,0 cm) |
Cây |
184.000 |
||
Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm) |
Cây |
251.000 |
||
Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 30 cm trở lên) |
Cây |
301.000 |
PHẦN VIII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Tre gai |
Đường kính thân cây Ø từ 8,0 cm đến 10,0 cm; chiều dài từ 5,0 m đến 8,0 m |
Cây |
20.000 |
Đường kính thân cây Ø lớn hơn 10,0 cm đến 12,0 cm; chiều dài lớn hơn 8,0 m đến 10,0 m |
Cây |
30.000 |
||
Đường kính thân cây Ø lớn hơn 15,0 cm; chiều dài lớn hơn 10,0 m |
Cây |
41.000 |
||
2 |
Tre mai, luồng |
Đường kính thân cây Ø nhỏ hơn 6,0 cm; chiều dài nhỏ hơn 6,0 m |
Cây |
13.000 |
Đường kính thân cây Ø từ 6,0 cm đến 8,0 cm; chiều dài từ 6,0 m đến 8,0 m |
Cây |
28.000 |
||
Đường kính thân cây Ø lớn hơn 10,0 cm đến 12,0 cm; chiều dài lớn hơn 8,0 cm đến 15,0 m |
Cây |
38.000 |
||
Đường kính thân cây Ø lớn hơn 15,0 cm; chiều dài lớn hơn 15,0 m |
Cây |
50.000 |
||
3 |
Dùng hoặc cây tương tự |
Đường kính thân cây Ø nhỏ hơn 2,0 cm; chiều dài nhỏ hơn 3,0 m |
Cây |
8.000 |
Đường kính thân cây Ø từ 2,0 cm đến 4,0 cm; chiều dài từ 3,0 m đến 5,0 m |
Cây |
10.000 |
||
Đường kính thân cây Ø lớn hơn 4,0 đến 6,0 cm; chiều dài lớn hơn 5,0 m đến 8,0 m |
Cây |
17.000 |
||
Đường kính thân cây Ø lớn hơn 6,0 cm; chiều dài lớn hơn 8,0 m |
Cây |
20.000 |
||
4 |
Tre Bát độ (lấy măng) |
Loại mới trồng (cây sống ổn định) |
Khóm |
40.000 |
Loại có từ 2 cây đến 3 cây/khóm |
Khóm |
80.000 |
||
Loại có lớn hơn 3 cây đến 5 cây/khóm |
Khóm |
100.000 |
||
Loại có trên 5 cây/khóm |
Khóm |
250.000 |
||
5 |
Cây mây |
Cây giống (chiều cao cây 12 - 20 cm) |
m² |
36.000 |
Cây nhỏ hơn hoặc bằng 3 tuổi (chưa cho thu hoạch) |
Khóm |
50.000 |
||
Cây lớn hơn 3 đến 7 tuổi (cho thu hoạch) |
Khóm |
87.500 |
||
Cây trên 7 năm tuổi (chiều dài thân từ 3,0 m đến 4,0 m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh) |
Khóm |
106.000 |
PHẦN IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY RỪNG NGẬP MẶN
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Đước Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
23.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 đến 1,2 m) |
Cây |
28.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
32.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
36.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
40.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc từ 6,0 cm trở lên; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m) |
Cây |
43.000 |
||
2 |
Sú Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
63.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m) |
Cây |
70.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
78.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
84.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m) |
Cây |
98.000 |
||
3 |
Vẹt Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
43.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 đến 1,2 m) |
Cây |
49.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
55.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
60.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m) |
Cây |
71.000 |
||
4 |
Trang Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
43.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m) |
Cây |
49.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
55.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
60.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m) |
Cây |
71.000 |
||
5 |
Giá Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
43.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m) |
Cây |
49.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
55.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
60.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m) |
Cây |
71.000 |
||
6 |
Bần chua Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 0,6 m) |
|
41.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 0,6 m đến 1,2 m) |
Cây |
46.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
52.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
56.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
61.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Đường kính gốc từ 6,0 cm đến dưới 10,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m đến 5,0 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Đường kính gốc từ 10,0 cm đến dưới 15,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 5,0 m đến 10,0 m) |
Cây |
71.000 |
||
Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Đường kính gốc từ 15,0 cm đến dưới 20,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 10,0 m đến 12,0 m) |
Cây |
76.000 |
||
Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Đường kính gốc từ 20,0 cm đến dưới 25,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 12,0 m đến 15,0 m) |
Cây |
81.000 |
||
Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Đường kính gốc trên 25,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 15,0 m) |
Cây |
87.000 |
||
7 |
Mắm Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
43.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m) |
Cây |
49.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
55.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
60.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
66.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc trên 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m) |
Cây |
71.000 |
||
8 |
Cóc Mật độ: 4.400 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m) |
Cây |
63.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,0 m đến 1,2 m) |
Cây |
70.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m) |
Cây |
78.000 |
||
Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m) |
Cây |
84.000 |
||
Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ: |
|
|
||
Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m) |
Cây |
91.000 |
||
Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc trên 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m) |
Cây |
98.000 |
PHẦN X. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOÀI CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ
STT |
Danh mục |
Đặc điểm |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
1 |
Đảng Sâm Nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. et Thoms) Mật độ: 125.000 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
16.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
22.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm |
Cây |
31.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 3 năm trở lên |
Cây |
37.000 |
||
2 |
Cát sâm (Millettia speciosa Champ) Mật độ 5.000 - 6.000 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
17.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
26.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm trở lên |
Cây |
129.000 |
||
3 |
Khôi tía (Ardisia silvestris) Mật độ: 5.000 - 6.000 cây/ha (trồng xen dưới tán rừng); Trồng 20.000 cây/ha trên đất bằng phẳng |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho thu hoạch lá) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
22.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
29.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm |
Cây |
39.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng bắt đầu cho thu hoạch lá) |
|
|
||
Cây trồng trên 3 năm trở lên |
Cây |
43.000 |
||
4 |
Nấm Linh chi |
Nấm chưa cho thu hoạch (phôi nấm) |
Bịch |
42.000 |
Nấm cho thu hoạch |
Cây |
58.000 |
||
5 |
Nhân trần (Adenosma caeruleum R. Br) |
|
m² |
14.000 |
6 |
Sa nhân tím Mật độ: 1.600 - 2.500 cây/ha |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho thu hoạch quả) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
26.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
38.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm |
Cây |
53.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng bắt đầu cho thu hoạch quả) |
|
|
||
Cây trồng trên 3 năm trở lên |
Cây |
59.000 |
||
7 |
Sâm cau đỏ (Curculigo orchioides) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
24.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
29.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm trở lên |
Cây |
65.000 |
||
8 |
Đảng Sâm Bắc (Codonopsis Pilosula) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
16.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
22.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm |
Cây |
31.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 3 năm trở lên |
Cây |
37.000 |
||
9 |
Hoàng tinh đỏ (Polygonatum sibiricum, Polygonatum cyrtonemua, Polygonatum kingianum) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
22.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
29.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm trở lên |
Cây |
127.000 |
||
10 |
Hoàng tinh hoa trắng (Disporopsis longifolia Craib) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
22.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
29.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm trở lên |
Cây |
127.000 |
||
11 |
Địa liền (Kaempferia galanga L) Trồng nơi đất trống ở ruộng khoảng cách 20 x 20 cm mật độ 25.000 cây/ha. Trồng trong vườn hộ dân hoặc dưới tán rừng mật độ 3-4 cây/m2. |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
20.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
25.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm trở lên |
Cây |
41.000 |
||
12 |
Mã đề/Mã tiền xá (Plantago asiatica/ Plantago major L) |
|
m² |
11.000 |
13 |
Khúc khắc (thổ phục linh) Smilax glabra Roxb |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
19.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
25.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 2 năm trở lên |
Cây |
34.000 |
||
14 |
Thiên niên kiện (Homalomena accubta) Mật độ trồng xen vào rừng tự nhiên 1.000 cây/ ha. |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ) |
|
|
Cây trồng đến 1 năm |
Cây |
15.000 |
||
Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm |
Cây |
21.000 |
||
Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm |
Cây |
27.000 |
||
Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ) |
|
|
||
Cây trồng trên 3 năm trở lên |
Cây |
48.000 |