Quyết định 4049/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
| Số hiệu | 4049/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 31/12/2015 |
| Ngày có hiệu lực | 31/12/2015 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Trần Việt Thanh |
| Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4049/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
ISO 241:1994 |
Thân dao tiện và dao bào - Hình dạng và kích thước của tiết diện. |
|
2. |
ISO 3685:1993 |
Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt. |
|
3. |
ISO 6262-1:2013 |
Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát. |
|
4. |
ISO 6262-2:2013 |
Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse. |
|
5. |
ISO 513:2012 |
Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng. |
|
6. |
ISO 5609-1:2012 |
Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh. |
|
7. |
ISO 10145-1:1993 |
Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ |
|
8. |
ISO 10145-2:1993 |
Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24 |
|
9. |
ISO 10911:2010 |
Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước |
|
10. |
ISO 11529:2013 |
Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế. |
|
11. |
ISO 15917:2012 |
Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm. |
|
12. |
ISO 22037:2007 |
Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước. |
|
13. |
ISO 525:2013 |
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung. |
|
14. |
ISO 603-1:1999 |
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4049/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
ISO 241:1994 |
Thân dao tiện và dao bào - Hình dạng và kích thước của tiết diện. |
|
2. |
ISO 3685:1993 |
Thử nghiệm tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt. |
|
3. |
ISO 6262-1:2013 |
Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát. |
|
4. |
ISO 6262-2:2013 |
Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế - Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse. |
|
5. |
ISO 513:2012 |
Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng. |
|
6. |
ISO 5609-1:2012 |
Dao tiện trong có thân dao hình trụ lắp mảnh cắt thay thế được - Phần 1: Ký hiệu, dạng dao, kích thước và tính toán hiệu chỉnh. |
|
7. |
ISO 10145-1:1993 |
Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ |
|
8. |
ISO 10145-2:1993 |
Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24 |
|
9. |
ISO 10911:2010 |
Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước |
|
10. |
ISO 11529:2013 |
Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế. |
|
11. |
ISO 15917:2012 |
Dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng cacbit và vật liệu gốm. |
|
12. |
ISO 22037:2007 |
Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước. |
|
13. |
ISO 525:2013 |
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung. |
|
14. |
ISO 603-1:1999 |
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh