Quyết định 4042/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
| Số hiệu | 4042/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 31/12/2015 |
| Ngày có hiệu lực | 31/12/2015 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Trần Việt Thanh |
| Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4042/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 16 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
ISO 10717:2010 |
Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền chắc. |
|
2. |
ISO 10748:2011 |
Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền khóa của con trượt. |
|
3. |
ISO 10765:2010 |
Giầy dép - Phương pháp thử tính chất của vật liệu đàn hồi - Tính năng kéo. |
|
4. |
ISO 10768:2010 |
Giầy dép - Phương pháp xác định độ bền của vật liệu đàn hồi dùng trong giầy dép đối với sự kéo giãn lặp đi lặp lại - Độ bền mỏi. |
|
5. |
ISO 16177:2012 |
Giầy dép - Độ bền với sự xuất hiện và phát triển vết nứt - Phương pháp uốn đai. |
|
6. |
ISO/TS 16179:2012 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định hợp chất hữu cơ thiếc có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
7. |
ISO/TS 16181:2011 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
8. |
ISO/TS 16186:2012 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng dimetyl fumarat (DMFU) có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
9. |
ISO 16187:2013 |
Giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng khuẩn. |
|
10. |
ISO/TS 16189:2013 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng dimetylformamit có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
11. |
ISO/TS 16190:2013 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
12. |
ISO 17699:2003 |
Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy và lót mũ giầy - Độ thấm hơi nước và độ hấp thụ hơi nước. |
|
13. |
ISO 17700:2004 |
Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền màu với chà xát. |
|
14. |
ISO 17701:2003 |
Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Sự di trú màu. |
|
15. |
ISO 20869:2010 |
Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Hàm lượng chất tan trong nước. |
|
16. |
ISO 20877:2011 |
Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ cách nhiệt. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4042/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 16 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
ISO 10717:2010 |
Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền chắc. |
|
2. |
ISO 10748:2011 |
Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền khóa của con trượt. |
|
3. |
ISO 10765:2010 |
Giầy dép - Phương pháp thử tính chất của vật liệu đàn hồi - Tính năng kéo. |
|
4. |
ISO 10768:2010 |
Giầy dép - Phương pháp xác định độ bền của vật liệu đàn hồi dùng trong giầy dép đối với sự kéo giãn lặp đi lặp lại - Độ bền mỏi. |
|
5. |
ISO 16177:2012 |
Giầy dép - Độ bền với sự xuất hiện và phát triển vết nứt - Phương pháp uốn đai. |
|
6. |
ISO/TS 16179:2012 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định hợp chất hữu cơ thiếc có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
7. |
ISO/TS 16181:2011 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Xác định phtalat có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
8. |
ISO/TS 16186:2012 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng dimetyl fumarat (DMFU) có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
9. |
ISO 16187:2013 |
Giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng khuẩn. |
|
10. |
ISO/TS 16189:2013 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng dimetylformamit có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
11. |
ISO/TS 16190:2013 |
Giầy dép - Các chất có hại tiềm ẩn trong giầy dép và các chi tiết của giầy dép - Phương pháp định lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) có trong vật liệu làm giầy dép. |
|
12. |
ISO 17699:2003 |
Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy và lót mũ giầy - Độ thấm hơi nước và độ hấp thụ hơi nước. |
|
13. |
ISO 17700:2004 |
Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền màu với chà xát. |
|
14. |
ISO 17701:2003 |
Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy và lót mặt - Sự di trú màu. |
|
15. |
ISO 20869:2010 |
Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Hàm lượng chất tan trong nước. |
|
16. |
ISO 20877:2011 |
Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ cách nhiệt. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh