Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai nội dung thủ tục hành chính nội bộ theo Quyết định công bố trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị, thời hạn chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan/ đơn vị thực hiện |
I |
Cấp tỉnh |
||
1 |
Quyết toán hỗ trợ phối giống nhân tạo hàng năm đối với lợn |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Quyết toán hỗ trợ phối giống nhân tạo hàng năm đối với bò |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Quyết toán hỗ trợ cho cơ sở chọn tạo, nuôi giữ giống gà Hồ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua giống cá bố mẹ để bổ sung, thay thế đàn cá bố mẹ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Quyết toán hỗ trợ vắc xin, vật tư, hóa chất |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Quyết toán hỗ trợ người làm công tác phòng, chống dịch |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí tập huấn và ứng dụng, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Quyết toán hỗ trợ xây dựng mô hình |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học, hoá chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Quyết toán hỗ trợ cộng tác viên kiểm lâm |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Bổ sung danh mục hỗ trợ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Ban hành danh mục hỗ trợ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Cấp huyện |
||
1 |
Quyết toán hỗ trợ giống các vùng sản xuất lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Quyết toán công tiêm phòng, công phun hoá chất, xăng phun hoá chất để vệ sinh khử trùng tiêu độc |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
3 |
Quyết toán hỗ trợ công, vật tư, phương tiện phục vụ tiêu hủy gia súc, gia cầm |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
4 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua vôi để khử trùng tiêu độc môi trường |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
5 |
Quyết toán hỗ trợ người làm công tác phòng, chống dịch |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
6 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí tập huấn và ứng dụng, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
7 |
Quyết toán hỗ trợ xây dựng mô hình |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai nội dung thủ tục hành chính nội bộ theo Quyết định công bố trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của đơn vị, thời hạn chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan/ đơn vị thực hiện |
I |
Cấp tỉnh |
||
1 |
Quyết toán hỗ trợ phối giống nhân tạo hàng năm đối với lợn |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Quyết toán hỗ trợ phối giống nhân tạo hàng năm đối với bò |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Quyết toán hỗ trợ cho cơ sở chọn tạo, nuôi giữ giống gà Hồ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua giống cá bố mẹ để bổ sung, thay thế đàn cá bố mẹ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Quyết toán hỗ trợ vắc xin, vật tư, hóa chất |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Quyết toán hỗ trợ người làm công tác phòng, chống dịch |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí tập huấn và ứng dụng, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Quyết toán hỗ trợ xây dựng mô hình |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học, hoá chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Quyết toán hỗ trợ cộng tác viên kiểm lâm |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Bổ sung danh mục hỗ trợ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Ban hành danh mục hỗ trợ |
Nông nghiệp và nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
Cấp huyện |
||
1 |
Quyết toán hỗ trợ giống các vùng sản xuất lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Quyết toán công tiêm phòng, công phun hoá chất, xăng phun hoá chất để vệ sinh khử trùng tiêu độc |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
3 |
Quyết toán hỗ trợ công, vật tư, phương tiện phục vụ tiêu hủy gia súc, gia cầm |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
4 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí mua vôi để khử trùng tiêu độc môi trường |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
5 |
Quyết toán hỗ trợ người làm công tác phòng, chống dịch |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
6 |
Quyết toán hỗ trợ kinh phí tập huấn và ứng dụng, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
7 |
Quyết toán hỗ trợ xây dựng mô hình |
Nông nghiệp và nông thôn |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |