Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 40/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 100/TCTCCTTHC ngày 14/11/2023 của Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh phân cấp thủ tục hành chính và cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Công văn số 4847/UBND-NC ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BNV ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 03/TTr-SNV ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức biên chế số thứ tự 01, 35, 39, 40, 41, 42; Thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức viên chức số thứ tự 46, 47, 48, 49, 50, 51, 57, 58, 60 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
1 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
2 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
3 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
4 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
5 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
6 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
7 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
8 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ, Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh và UBND huyện, TP, Thị xã |
9 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
10 |
Xét nâng ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
11 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức viên chức |
Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh và UBND huyện, TP, Thị xã |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ, Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
13 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức viên chức |
Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ; Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
15 |
Điều động công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
16 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ; Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 100/TCTCCTTHC ngày 14/11/2023 của Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh phân cấp thủ tục hành chính và cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Công văn số 4847/UBND-NC ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BNV ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 03/TTr-SNV ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức biên chế số thứ tự 01, 35, 39, 40, 41, 42; Thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức viên chức số thứ tự 46, 47, 48, 49, 50, 51, 57, 58, 60 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
1 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
2 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
3 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
4 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
5 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
6 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
7 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
8 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ, Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh và UBND huyện, TP, Thị xã |
9 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
10 |
Xét nâng ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
11 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức viên chức |
Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh và UBND huyện, TP, Thị xã |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ, Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
13 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức viên chức |
Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ; Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |
15 |
Điều động công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
16 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ; Sở, cơ quan, đơn vị, UBND huyện, TP, Thị xã |